biểu ngữ trang

sắc tố

  • Sắc tố đỏ 108 | 12214-12-9

    Sắc tố đỏ 108 | 12214-12-9

    Thông số kỹ thuật sản phẩm Tên sắc tố PR 108 Số chỉ số 77202 Khả năng chịu nhiệt (°C) 900 Độ bền ánh sáng 7 Khả năng chịu thời tiết 5 Độ hấp thụ dầu (cc/g) 22 Giá trị PH 6-8 Kích thước hạt trung bình (μm) ≤ 1,0 Khả năng kháng kiềm 5 Khả năng kháng axit 5 Mô tả sản phẩm Pigment Red 108 là chất màu đỏ cadmium có khả năng chịu nhiệt 500-900oC, có màu từ hơi vàng đến hơi xanh, có độ bền ánh sáng và khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời, bột che phủ mạnh, độ bền màu cao...
  • Sắc tố vàng 37 | 68859-25-6

    Sắc tố vàng 37 | 68859-25-6

    Thông số kỹ thuật sản phẩm Tên sắc tố PY 37 Số chỉ số 77199 Khả năng chịu nhiệt (°C) 900 Độ bền ánh sáng 7 Khả năng chịu thời tiết 5 Độ hấp thụ dầu (cc/g) 20 Giá trị PH 6-8 Kích thước hạt trung bình (μm) ≤ 1,0 Khả năng kháng kiềm 5 Khả năng kháng axit 5 Mô tả sản phẩm Sắc tố màu vàng 37 là sắc tố màu vàng Cadmium có màu từ vàng chanh đến vàng đỏ, khả năng chịu nhiệt 500oC, có độ bền ánh sáng và khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời, bột che phủ mạnh, độ bền cao...
  • Sắc tố vàng 119 | 68187-51-9

    Sắc tố vàng 119 | 68187-51-9

    Thông số kỹ thuật sản phẩm Tên sắc tố PY 119 Số chỉ số 77496 Khả năng chịu nhiệt (°C) 900 Độ bền ánh sáng 8 Khả năng chịu thời tiết 5 Độ hấp thụ dầu (cc/g) 18 Giá trị PH 6-8 Kích thước hạt trung bình (μm) ≤ 1,0 Khả năng kháng kiềm 5 Khả năng kháng axit 5 Mô tả sản phẩm Sắc tố màu vàng 119 có độ bền màu và khả năng chịu nhiệt cao hơn màu vàng oxit sắt thông thường, có khả năng chịu nhiệt, axit và kiềm vượt trội, độ bền ánh sáng, không di chuyển dễ phân tán.
  • Sắc tố vàng 184 | 14059-33-7

    Sắc tố vàng 184 | 14059-33-7

    Thông số kỹ thuật sản phẩm Tên sắc tố PY 184 Số chỉ số 771740 Khả năng chịu nhiệt (°C) 480 Độ bền ánh sáng 8 Khả năng chịu thời tiết 5 Độ hấp thụ dầu (cc/g) 18 Giá trị PH 6-8 Kích thước hạt trung bình (μm) 1,0 Khả năng kháng kiềm 5 Khả năng kháng axit 5 Mô tả sản phẩm Sắc tố màu vàng 184 là loại bột màu vàng chanh sáng, độ bền màu của nó gấp bốn lần màu vàng titan antimon niken (sắc tố màu vàng 53), bột che giấu tương tự như titan dioxide, khả năng chống chịu tốt ...
  • Sắc Tố Nâu 29 | 12737-27-8

    Sắc Tố Nâu 29 | 12737-27-8

    Thông số kỹ thuật sản phẩm Tên sắc tố PB 29 Số chỉ số 77500 Khả năng chịu nhiệt (°C) 800 Độ bền ánh sáng 8 Khả năng chịu thời tiết 5 Độ hấp thụ dầu (cc/g) 17 Giá trị PH 6-9 Kích thước hạt trung bình (μm) ≤ 1,0 Khả năng kháng kiềm 5 Khả năng kháng axit 5 Mô tả sản phẩm Pigment Brown 29 là chất màu vô cơ phức hợp màu đen đục có độ phản xạ NIR cao, không bị cong vênh hay co ngót. Nó có khả năng chống chịu nhiệt, ánh sáng, thời tiết, axit, kiềm, dung môi, v.v. rất tốt.
  • Titan Dioxide Anatase | 13463-67-7

    Titan Dioxide Anatase | 13463-67-7

    Chất tương đương quốc tế: Titanium(IV) oxit CI 77891 CI Sắc tố trắng 6 dioxotitanium sắc tố trắng rutile titan dioxide Titanium oxit Einecs 257-372-4 TiO2 Titanium Dioxide Rutile Titanium Dioxide Anatase Titanium Dioxide Mô tả Sản phẩm: Titanium dioxide là một sắc tố hóa học vô cơ quan trọng, thành phần chính là titan dioxide. Nó là một loại bột màu trắng. Quy trình sản xuất titan dioxide có hai quy trình: phương pháp axit sulfuric và phương pháp clo hóa...
  • TiO2 | 13463-67-7

    TiO2 | 13463-67-7

    Chất tương đương quốc tế: Titanium(IV) oxit CI 77891 CI Sắc tố trắng 6 dioxotitanium sắc tố trắng rutile titan dioxide Titanium oxit Einecs 257-372-4 TiO2 Titanium Dioxide Rutile Titanium Dioxide Anatase Titanium Dioxide Mô tả Sản phẩm: Titanium dioxide là một sắc tố hóa học vô cơ quan trọng, thành phần chính là titan dioxide. Nó là một loại bột màu trắng. Quy trình sản xuất titan dioxide có hai quy trình: phương pháp axit sulfuric và phương pháp clo hóa...
  • Stronti Cromat | 7789-06-2

    Stronti Cromat | 7789-06-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: 3201 Dữ liệu kỹ thuật màu vàng Strontium Chromate Chỉ số dự án Ngoại hình Bột chanh Màu sắc (và mẫu chuẩn hơn) Xấp xỉ đến ít Độ bền màu tương đối (và mẫu chuẩn hơn) ≥ 95,0 105oC chất bay hơi % ≤ 1,0 CrO3 % ≥ 44,0 Huyền phù nước Giá trị PH 4,0 ~7,0 Độ hấp thụ dầu ml/100g ≤ 30,0 tên sản phẩm 3201 Strontium Chrome Màu vàng Thuộc tính Ánh sáng 6 Thời tiết 4 Nhiệt độ oC 280 Nước 4 Kinh nguyệt ...
  • Vàng chanh Chrome | 1344-37-2

    Vàng chanh Chrome | 1344-37-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: 3401 Màu vàng chanh Chrome Dữ liệu kỹ thuật Chỉ số dự án Ngoại hình Bột chanh Màu sắc (và mẫu chuẩn hơn) Tương tự~Micre Độ bền màu tương đối (và mẫu chuẩn hơn) ≥ 95,0 105 oC chất bay hơi % ≤ 3,0 Chì cromat % ≥ 55,0 Chất hòa tan trong nước% 1,0 Huyền phù nước Giá trị PH 4,0 ~ 8,0 Độ hấp thụ dầu ml/100g ≤ 30,0 Công suất che phủ g/㎡ 95,0 Cặn sàng (lỗ sàng 45 μm) % ≤ 0,5 tên sản phẩm 3401 Màu chanh Chrome Vàng ... Read More
  • Titan Dioxide | TiO2

    Titan Dioxide | TiO2

    Chất tương đương quốc tế: Titanium(IV) oxit CI 77891 CI Sắc tố trắng 6 dioxotitanium sắc tố trắng rutile titan dioxide Titanium oxit Einecs 257-372-4 TiO2 Titanium Dioxide Rutile Titanium Dioxide Anatase Titanium Dioxide Mô tả Sản phẩm: Titanium dioxide là một sắc tố hóa học vô cơ quan trọng, thành phần chính là titan dioxide. Nó là một loại bột màu trắng. Quy trình sản xuất titan dioxide có hai quy trình: phương pháp axit sulfuric và phương pháp clo hóa...
  • Titan Dioxide Rutile | 13463-67-7

    Titan Dioxide Rutile | 13463-67-7

    Chất tương đương quốc tế: Titanium(IV) oxit CI 77891 CI Sắc tố trắng 6 dioxotitanium sắc tố trắng rutile titan dioxide Titanium oxit Einecs 257-372-4 TiO2 Titanium Dioxide Rutile Titanium Dioxide Anatase Titanium Dioxide Mô tả Sản phẩm: Titanium dioxide là một sắc tố hóa học vô cơ quan trọng, thành phần chính là titan dioxide. Nó là một loại bột màu trắng. Quy trình sản xuất titan dioxide có hai quy trình: phương pháp axit sulfuric và phương pháp...
  • Titan Dioxide | 13463-67-7

    Titan Dioxide | 13463-67-7

    Chất tương đương quốc tế: Titanium(IV) oxit CI 77891 CI Sắc tố trắng 6 dioxotitanium sắc tố trắng rutile titan dioxide Titanium oxit Einecs 257-372-4 TiO2 Titanium Dioxide Rutile Titanium Dioxide Anatase Titanium Dioxide Mô tả Sản phẩm: Titanium dioxide là một sắc tố hóa học vô cơ quan trọng, thành phần chính là titan dioxide. Nó là một loại bột màu trắng. Quy trình sản xuất titan dioxide có hai quy trình: phương pháp axit sulfuric và phương pháp...