biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Benzaldehyd | 100-52-7

    Benzaldehyd | 100-52-7

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Benzaldehyde Đặc tính Chất lỏng màu vàng nhạt có mùi thơm thơm Mật độ (g/cm3) 1,044 Điểm nóng chảy (° C) -26 Điểm sôi (° C) 178 Điểm chớp cháy (° C) 145 Áp suất hơi (45° C) ) 4mmHg Độ hòa tan Có thể trộn với ethanol, ether, dầu dễ bay hơi và không bay hơi, ít tan trong nước. Ứng dụng sản phẩm: 1. Ngành công nghiệp nước hoa: Benzaldehyde được sử dụng rộng rãi như một thành phần trong hương liệu và nước hoa và thường...
  • 2-etylhexanal | 123-05-7

    2-etylhexanal | 123-05-7

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm 2-ethylhexanal Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu Mật độ (g/cm3) 0,809 Điểm nóng chảy(°C) -76 Điểm sôi(°C) 163 Điểm chớp cháy (°C) 42,2 Áp suất hơi(25°C) 2,11 mmHg Độ hòa tan Ít tan trong nước. Ứng dụng sản phẩm: 1.2-Ethylhexanal được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, chủ yếu trong các phản ứng tổng hợp hữu cơ, chẳng hạn như điều chế nước hoa, thuốc nhuộm và thuốc trừ sâu. Nó cũng được sử dụng làm nguyên liệu thô cho...
  • Anhydrit isobutyric | 97-72-3

    Anhydrit isobutyric | 97-72-3

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Anhydrit isobutyric Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu có mùi khó chịu Mật độ (g/cm3) 0,954 Điểm nóng chảy (° C) -56 Điểm sôi (° C) 182 Điểm chớp cháy (° C) 152 Áp suất hơi (67° C) Độ hòa tan 10mmHg Hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ như rượu, ete và este. Ứng dụng sản phẩm: 1.Isobutyric anhydrit có thể được sử dụng làm thuốc thử quan trọng trong tổng hợp hữu cơ, thường được sử dụng trong quá trình este hóa, e...
  • Valeric anhydrit | 2082-59-9

    Valeric anhydrit | 2082-59-9

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Valeric anhydrit Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu có mùi khó chịu Mật độ (g/cm3) 0,944 Điểm nóng chảy (° C) -56 Điểm sôi (° C) 228 Điểm chớp cháy (° C) 214 Áp suất hơi (25° C) Độ hòa tan 5Pa Ít tan trong cloroform và metanol. Ứng dụng sản phẩm: 1.Valeric anhydrit chủ yếu được sử dụng làm thuốc thử và chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. 2. Nó có thể được sử dụng để điều chế các hợp chất có chức năng khác nhau...
  • n-butyric anhydrit | 106-31-0

    n-butyric anhydrit | 106-31-0

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm n-Butyric anhydrit Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu, có mùi thơm nhẹ Tỷ trọng (g/cm3) 0,967 Điểm nóng chảy(°C) -75 Điểm sôi(°C) 198 Điểm chớp cháy (°C) 190 Độ hòa tan trong nước (20°C) Phân hủy Áp suất hơi (79,5°C) 10mmHg Độ hòa tan Hòa tan trong rượu, ete và một số dung môi hữu cơ, hòa tan trong nước. Ứng dụng sản phẩm: n-Butyric anhydrit chủ yếu được sử dụng làm thuốc thử acyl hóa trong các chất hữu cơ ...
  • Anhydrit propionic | 123-62-6

    Anhydrit propionic | 123-62-6

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm Anhydrit propionic Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu Mật độ (g/cm3) 1,015 Điểm nóng chảy (° C) -42 Điểm sôi (° C) 167 Điểm chớp cháy (° C) 73 Độ hòa tan trong nước (20° C) thủy phân Hơi Áp suất (57°C) 10mmHg Độ hòa tan Hòa tan trong metanol, etanol, ete, cloroform và kiềm, phân hủy trong nước. Ứng dụng sản phẩm: 1. Tổng hợp hóa học: Propionic anhydrit là nguyên liệu thô quan trọng cho nhiều quá trình tái chế hóa học...
  • Axit n-Valeric | 109-52-4

    Axit n-Valeric | 109-52-4

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm Axit n-Valeric Tính chất Chất lỏng không màu có mùi trái cây Mật độ (g/cm3) 0,939 Điểm nóng chảy (° C) -20~-18 Điểm sôi (° C) 110-111 Điểm chớp cháy (° C) 192 Độ hòa tan trong nước (20°C) 40g/L Áp suất hơi (20°C) 0,15mmHg Độ hòa tan Hòa tan trong nước, ethanol và ether. Ứng dụng sản phẩm: Axit Valeric có một số ứng dụng công nghiệp. Một ứng dụng chính là làm dung môi trong các ngành công nghiệp như sơn, thuốc nhuộm và chất kết dính...
  • axit n-butyric | 107-92-6

    axit n-butyric | 107-92-6

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm Axit n-butyric Tính chất Chất lỏng không màu có mùi đặc biệt Mật độ (g/cm3) 0,964 Điểm nóng chảy (° C) -6~-3 Điểm sôi (° C) 162 Điểm chớp cháy (° C) 170 Độ hòa tan trong nước (20°C) có thể trộn được Áp suất hơi (20°C) 0,43mmHg Độ hòa tan Không tương thích với các chất oxy hóa mạnh, nhôm và hầu hết các kim loại thông thường, kiềm, chất khử khác. Ứng dụng sản phẩm: 1. Nguyên liệu hóa học: Axit butyric được sử dụng làm chất khởi đầu...
  • Axit isovaleric | 503-74-2

    Axit isovaleric | 503-74-2

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm Axit isovaleric Tính chất Chất lỏng không màu hoặc hơi vàng, có mùi kích thích tương tự axit axetic Mật độ (g/cm3) 0,925 Điểm nóng chảy(°C) -29 Điểm sôi(°C) 175 Điểm chớp cháy (°C) ) 159 Độ hòa tan trong nước (20°C) 25g/L Áp suất hơi (20°C) 0,38mmHg Độ hòa tan Hòa tan trong nước và có thể trộn với ethanol và ether. Ứng dụng sản phẩm: 1.Tổng hợp: Axit Isovaleric là một thành phần tổng hợp hóa học quan trọng...
  • Axit isobutyric | 79-31-2

    Axit isobutyric | 79-31-2

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Axit isobutyric Tính chất Chất lỏng không màu có mùi khó chịu đặc biệt Mật độ (g/cm3) 0,95 Điểm nóng chảy (° C) -47 Điểm sôi (° C) 153 Điểm chớp cháy (° C) 132 Độ hòa tan trong nước (20° C) 210g/L Áp suất hơi (20°C) 1,5mmHg Độ hòa tan Có thể trộn với nước, hòa tan trong ethanol, ether, v.v. Ứng dụng sản phẩm: 1. Nguyên liệu hóa học: Axit isobutyric được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ cho quá trình chuẩn bị ...
  • Axit propionic | 79-09-4

    Axit propionic | 79-09-4

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Axit propionic Tính chất Chất lỏng không màu có mùi khó chịu Mật độ (g/cm3) 0,993 Điểm nóng chảy (° C) -24 Điểm sôi (° C) 141 Điểm chớp cháy (° C) 125 Độ hòa tan trong nước (20° C) 37g/100mL Áp suất hơi (20°C) 2,4mmHg Độ hòa tan Có thể trộn với nước, hòa tan trong ethanol, axeton và ete. Ứng dụng sản phẩm: 1. Công nghiệp: Axit propionic có thể được sử dụng làm dung môi và được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sơn, thuốc nhuộm và nhựa...
  • Axit benzoic | 65-85-0

    Axit benzoic | 65-85-0

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm Axit benzoic Tính chất Chất rắn kết tinh màu trắng Mật độ (g/cm3) 1,08 Điểm nóng chảy (° C) 249 Điểm sôi (° C) 121-125 Điểm chớp cháy (° C) 250 Độ hòa tan trong nước (20° C) 0,34 g/100mL Áp suất hơi (132°C) 10mmHg Độ hòa tan Ít tan trong nước, tan trong ethanol, metanol, ete, cloroform, benzen, toluene, carbon disulphide, carbon tetrachloride và nhựa thông. Ứng dụng sản phẩm: 1. Tổng hợp hóa học: Benzoi...