biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Sắt Oxit Đỏ Dán 7481 | Sắc tố đỏ 101

    Sắt Oxit Đỏ Dán 7481 | Sắc tố đỏ 101

    Mô tả Sản phẩm: Bột màu là chất phân tán sắc tố nồng độ cao gốc nước, có tính lưu động tuyệt vời, không chứa nhựa, kích thước hạt nhỏ và phân bố đồng đều, sử dụng polyme chứa các nhóm ái lực sắc tố làm chất phân tán, các sắc tố vô cơ được chọn lọc có khả năng chịu thời tiết tuyệt vời, đồng phthalocyanine, DPP, quinacridone và các loại sắc tố hữu cơ cao cấp đa vòng khác, việc sử dụng thiết bị sản xuất tiên tiến và xử lý công nghệ tuyệt vời và trở thành. ...
  • Sắc Tố Phân Tán Scarlet B 6426 | Sắc tố đỏ 254

    Sắc Tố Phân Tán Scarlet B 6426 | Sắc tố đỏ 254

    Mô tả Sản phẩm: Bột màu là chất phân tán sắc tố nồng độ cao gốc nước, có tính lưu động tuyệt vời, không chứa nhựa, kích thước hạt nhỏ và phân bố đồng đều, sử dụng polyme chứa các nhóm ái lực sắc tố làm chất phân tán, các sắc tố vô cơ được chọn lọc có khả năng chịu thời tiết tuyệt vời, đồng phthalocyanine, DPP, quinacridone và các loại sắc tố hữu cơ cao cấp đa vòng khác, việc sử dụng thiết bị sản xuất tiên tiến và xử lý công nghệ tuyệt vời và trở thành. ...
  • Bột màu đỏ tươi A6418 | Sắc tố đỏ 112

    Bột màu đỏ tươi A6418 | Sắc tố đỏ 112

    Mô tả Sản phẩm: Bột màu là chất phân tán sắc tố nồng độ cao gốc nước, có tính lưu động tuyệt vời, không chứa nhựa, kích thước hạt nhỏ và phân bố đồng đều, sử dụng polyme chứa các nhóm ái lực sắc tố làm chất phân tán, các sắc tố vô cơ được chọn lọc có khả năng chịu thời tiết tuyệt vời, đồng phthalocyanine, DPP, quinacridone và các loại sắc tố hữu cơ cao cấp đa vòng khác, việc sử dụng thiết bị sản xuất tiên tiến và xử lý công nghệ tuyệt vời và trở thành. ...
  • Axit alpha-lipoic | 1077-28-7

    Axit alpha-lipoic | 1077-28-7

    Mô tả sản phẩm: Axit DL-Lipoic (ALA), còn được gọi là axit α-lipoic (axit alpha-lipoic). Nó là một chất chống oxy hóa tự nhiên thường được cơ thể tạo ra. Ưu điểm của ALA so với các chất chống oxy hóa khác như vitamin C và E là nó hòa tan cả trong nước và chất béo. Axit alpha-lipoic (ALA) là một hợp chất organosulfur có nguồn gốc từ axit caprylic và nó được tìm thấy tự nhiên trong cơ thể của cả người và động vật. ALA là chất chống oxy hóa phổ biến, đóng vai trò chính trong việc sản xuất năng lượng trong tế bào...
  • Hirudin | 113274-56-9

    Hirudin | 113274-56-9

    Mô tả Sản phẩm: Hirudin hoạt động bằng cách ức chế trombin, một loại enzyme tham gia vào quá trình đông máu. Thrombin đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển fibrinogen thành fibrin, tạo thành cấu trúc giống như lưới để tạo cục máu đông. Bằng cách ức chế trombin, hirudin giúp ngăn ngừa đông máu quá mức. Hirudin có tác dụng ức chế trombin đặc hiệu và hiệu quả cao. Nó có thể ức chế trực tiếp trombin và cản trở chức năng phân giải protein của trombin nên có tác dụng chống đông máu....
  • Conotoxin | 129129-65-3

    Conotoxin | 129129-65-3

    Mô tả Sản phẩm: Conotoxin là một nhóm độc tố peptide nhỏ đa dạng được sản xuất bởi ốc nón (chi Conus). Những con ốc biển này được tìm thấy ở vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới và được biết đến với cơ chế săn mồi độc đáo. Ốc nón sử dụng nọc độc để làm bất động con mồi, chủ yếu bao gồm các sinh vật biển khác như cá và giun. Conotoxin được tìm thấy trong nọc độc của ốc nón và phục vụ nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như khuất phục con mồi và phòng vệ trước những kẻ săn mồi. Các peptide trong c...
  • Melittin | 20449-79-0

    Melittin | 20449-79-0

    Mô tả Sản phẩm: Melittin là một loại độc tố peptide được tìm thấy trong nọc ong, đặc biệt là trong nọc độc của ong mật (Apis mellifera). Nó là một trong những thành phần chính của nọc ong và góp phần gây ra tác dụng gây viêm và gây đau do ong đốt. Melittin là một peptide tuyến tính nhỏ bao gồm 26 axit amin. Các đặc điểm chính của melittin bao gồm: Cấu trúc: Melittin có cấu trúc lưỡng tính, nghĩa là nó có cả tính chất kỵ nước (đẩy nước) và tính ưa nước (chống nước...
  • Magiê Oxit |1309-48-4

    Magiê Oxit |1309-48-4

    Mô tả Sản phẩm: Ôxít magiê là một loại bột màu trắng hoặc vật liệu dạng hạt, thu được bằng cách gây ra phản ứng hóa học. Magiê oxit thực tế không hòa tan trong nước. Tuy nhiên, nó dễ hòa tan trong axit loãng. Magiê oxit có sẵn ở nhiều trọng lượng và kích cỡ hạt khác nhau (bột mịn đến vật liệu dạng hạt). Ôxít magiê là một loại bột màu trắng hoặc vật liệu dạng hạt, thu được bằng cách gây ra phản ứng hóa học. Ôxít magiê là thực tế...
  • Magiê cacbonat |13717-00-5

    Magiê cacbonat |13717-00-5

    Mô tả Sản phẩm: Magie Carbonate là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là MgCO3. Magiê Carbonate là một loại thuốc kháng axit phổ biến được sử dụng trong Dược phẩm Hỗ trợ; Magiê cacbonat chứa không ít hơn 40,0% và không quá 45,0% MgO. Ưu điểm: Tính năng sản phẩm: Hiệu suất vật lý và hóa học ổn định của sản phẩm;Ít tạp chất sản phẩm hơn; Có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng GRANULAR Magiê Carbonate Dễ dàng xử lý và hoạt động tốt...
  • Magiê Hydroxit |1309-42-8

    Magiê Hydroxit |1309-42-8

    Mô tả Sản phẩm: Công thức hóa học của magie hydroxit có độ tinh khiết cao là Mg(OH)2, chất rắn màu trắng, dạng tinh thể hoặc vô định hình, không tan trong nước, không tan trong dung dịch kiềm, tan trong dung dịch axit loãng và muối amoni, phân hủy thành oxit magie và nước khi đun nóng. Nhiệt độ phân hủy ban đầu là 340oC, tốc độ phân hủy nhanh nhất là 430oC. Magiê hydroxit có độ tinh khiết cao có thể được sử dụng trực tiếp làm sản phẩm cuối cùng trong chất chống cháy...
  • Bột đồng gốc nước thân thiện với môi trường | Bột màu đồng

    Bột đồng gốc nước thân thiện với môi trường | Bột màu đồng

    Mô tả: Bột đồng sử dụng đồng, kẽm làm nguyên liệu chính, thông qua quá trình nấu chảy, phun bột, mài bóng và đánh bóng bột kim loại vảy cực nhẹ, còn được gọi là bột hợp kim kẽm đồng, thường được gọi là bột vàng. Đặc điểm: Bột đồng gốc nước của chúng tôi sử dụng silica và chất biến tính bề mặt hữu cơ được phủ hai lớp, giúp màng có độ dày đồng đều, khả năng kết hạt chặt chẽ và không ảnh hưởng đến độ bóng kim loại. Trong quá trình lưu trữ lâu dài, nước hoặc kiềm...
  • Bột đồng | Bột màu đồng

    Bột đồng | Bột màu đồng

    Mô tả: Bột đồng sử dụng đồng, kẽm làm nguyên liệu chính, thông qua quá trình nấu chảy, phun bột, mài bóng và đánh bóng bột kim loại vảy cực nhẹ, còn được gọi là bột hợp kim kẽm đồng, thường được gọi là bột vàng. Đặc điểm: 1. Bột đồng và hình thành màu sắc Theo thành phần khác nhau, bề mặt hợp kim đồng có thể hiển thị màu đỏ tươi, vàng, trắng hoặc thậm chí là tím. Hàm lượng kẽm khác nhau làm cho bột đồng có màu sắc khác nhau. Chứa kẽm ít...