biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Axit photphoric | 7664-38-2

    Axit photphoric | 7664-38-2

    Mô tả sản phẩm: Axit photphoric chủ yếu được sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm, phân bón và các ngành công nghiệp khác, bao gồm chất ức chế rỉ sét, phụ gia thực phẩm, phẫu thuật nha khoa và chỉnh hình, chất ăn mòn EDIC, chất điện giải, chất trợ dung, chất phân tán, chất ăn mòn công nghiệp, nguyên liệu phân bón và linh kiện cho hộ gia đình sản phẩm làm sạch. Nó cũng có thể được sử dụng làm thuốc thử hóa học. Phốt phát là chất dinh dưỡng cho mọi dạng sống. Đóng gói: 180KGS/Trống hoặc 200KGS/Trống hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở ...
  • Amoni metavanadat | 7803-55-6

    Amoni metavanadat | 7803-55-6

    Mô tả sản phẩm: Amoni metavanadate là dạng bột tinh thể màu trắng, ít tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng và amoniac loãng. Khi đốt trong không khí, nó trở thành vanadi pentoxit, một chất độc. Chủ yếu được sử dụng làm thuốc thử hóa học, chất xúc tác, chất làm khô, chất gắn màu, v.v. Ngành công nghiệp gốm sứ được sử dụng rộng rãi làm men. Cũng có thể được sử dụng để điều chế vanadi pentoxide Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Quốc tế ...
  • Trichloroethylene | 79-01-6

    Trichloroethylene | 79-01-6

    Mô tả Sản phẩm: Chất lỏng trong suốt không màu, có mùi giống cloroform Dung môi tuyệt vời, dùng làm chất xử lý bề mặt kim loại, chất làm sạch trước khi mạ điện và sơn, chất tẩy nhờn kim loại và chất chiết chất béo, dầu và parafin. Được sử dụng trong sản xuất tổng hợp hữu cơ và thuốc trừ sâu. Trichloroethylene có thể được sử dụng làm chất tẩy giun sán trong sản xuất tetrachloroethylene; nó có thể được sử dụng trong sản xuất hexachloroethane, như một loại thuốc tẩy giun cho thú y...
  • Dicyclopentadiene | 77-73-6

    Dicyclopentadiene | 77-73-6

    Mô tả Sản phẩm: Dùng trong sản xuất các hợp chất hữu cơ kim loại, ferrocene, thuốc trừ sâu, bột ngọt và nhựa dầu mỏ; (1) Được sử dụng làm thành phần thứ ba của chất đồng trùng hợp nhị phân ethylene-propylene (EPDM); (2) Được sử dụng làm nguyên liệu thô để tổng hợp ethylidene norbornene (ENB); (3) Phản ứng với anhydrit maleic để thu được norbornene dianhydrit, dùng làm nguyên liệu cho chất đóng rắn nhựa epoxy, nhựa polyester, nhựa alkyd, thuốc trừ sâu; (4) Hexaclorua của cyclopentadiene-hexach...
  • Anhydrit maleic | 108-31-6

    Anhydrit maleic | 108-31-6

    Mô tả sản phẩm: Maleic anhydrit, tinh thể không màu, chủ yếu được tạo ra bằng quá trình oxy hóa n-butan hoặc butene trong bốn phân đoạn benzen hoặc cacbon. Nó là nguyên liệu thô để sản xuất polyester không bão hòa và tổng hợp hữu cơ. Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất nhựa polyester không bão hòa, nhựa alkyd, thuốc trừ sâu malathion, thuốc trừ sâu hiệu quả cao và ít độc hại 4049, và iốt tác dụng lâu dài. Nó cũng là một đồng phân của sơn, nhựa thông maleic, anhydrit polymaleic, anhydrit maleic...
  • Axit axetic băng | 64-19-7

    Axit axetic băng | 64-19-7

    Đặc tính: Nó là chất lỏng có tính axit hữu cơ, trong suốt, không chứa chất lơ lửng, có mùi hăng và độ ăn mòn cao. Nếu nó làm ố da sẽ gây đau và phồng rộp. Hơi nước của nó độc và dễ cháy. Nó có thể hòa tan trong nước, ethanol, glycerol, nhưng không hòa tan trong carbon disulfide. Trọng lượng riêng là 1,049; điểm đóng băng 16,7oC; điểm sôi: 118oC; điểm chớp cháy: 39oC. Công dụng: Là nguyên liệu thô hóa học hữu cơ quan trọng, được sử dụng rộng rãi, chủ yếu dùng trong sản xuất sơn, chất kết dính, da...
  • Tert-butyl axetat | 540-88-5

    Tert-butyl axetat | 540-88-5

    Đặc tính: Chất lỏng trong suốt, số CAS: 540-88-5. Là dung môi được oxy hóa linh hoạt mang lại đặc tính vật lý độc đáo, dung môi TBAc có thể được sử dụng một mình hoặc trong hỗn hợp dung môi trong các ứng dụng bao gồm lớp phủ, mực, chất kết dính, chất tẩy rửa công nghiệp và chất tẩy nhờn. Dù được kết hợp trong quá trình sản xuất nhựa hay trong quá trình tạo thành sản phẩm cuối cùng, dung môi TBAc đều mang lại hiệu quả hoạt động trong nhiều loại công nghệ, dẫn đến giảm đáng kể hàm lượng VOC và HAP. Công dụng: Rộng rãi...
  • Kresoxim-metyl | 143390-89-0

    Kresoxim-metyl | 143390-89-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 80%,50%,40%,30% Công thức SC,WG,WP Điểm nóng chảy 98-100°C Điểm sôi 429,4±47,0 °C Mật độ 1,28 Mô tả Sản phẩm: Kresoxim-methyl là một loại cao thuốc diệt nấm mới, hiệu quả, phổ rộng. Nó có tác dụng phòng ngừa tốt bệnh phấn trắng dâu tây, bệnh phấn trắng dưa, bệnh phấn trắng dưa chuột, bệnh sao đen lê và các bệnh khác. Nó có thể kiểm soát và điều trị hầu hết các bệnh Ascomycetes, Ascomycetes, Hemiptera, Oomy...
  • Chitosan Oligosacarit | 148411-57-8

    Chitosan Oligosacarit | 148411-57-8

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này có khả năng hòa tan trong nước tốt và chức năng tuyệt vời. Sản phẩm có trọng lượng phân tử thấp có hoạt tính sinh học cao. Đây là oligosacarit amin cơ bản cation duy nhất có điện tích dương trong tự nhiên. Ứng dụng: Làm phân bón Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Thông số sản phẩm: Sản phẩm...
  • Chitosan Oligosacarit chelat bằng kẽm đồng

    Chitosan Oligosacarit chelat bằng kẽm đồng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Chitosan Oligosacarit ≥ 50g/L Peptide cá nhỏ ≥ 150g/L Axit amin tự do ≥ 100g/L Chelat Cu / Chelat Zn 27g/L / 28g/L Mô tả Sản phẩm: Chitosan Oligosacarit Chelating Đồng / Kẽm có thể được phát triển thành các loại phân bón chức năng hòa tan trong nước, phân hữu cơ, phân đạm, phân hỗn hợp, chất điều hòa đất... có tác dụng đặc biệt; nó có thể được phát triển thành các chế phẩm thuốc trừ sâu sinh học, chẳng hạn như chất chống oxy hóa thực vật...
  • Flusilazole | 85509-19-9

    Flusilazole | 85509-19-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: (1)Carbendazim là một loại thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với tác dụng bảo vệ và điều trị toàn thân...
  • HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    Đặc tính sản phẩm: Thử nghiệm Tiêu chuẩn Kết quả Độ hòa tan 100% 100% Ngoại quan Bột màu vàng Bột màu vàng Tổng N ≥13% 13,88% Tổng axit amin ≥80% 80,8% Axit amin tự do ≥70% 73,6% Độ ẩm 5% 4,5% ASH 3% 2,6 % Asen (As) 5 PPM <2 PPM Chì (Pb) 5 PPM <3 PPM Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.