biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Pretilachlor | 51218-49-6

    Pretilachlor | 51218-49-6

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 98 Nồng độ hiệu quả (g/L) 300 Mô tả Sản phẩm: Propachlor là thuốc diệt cỏ có tính chọn lọc cao trên ruộng lúa. Nó an toàn cho cây lúa và có phổ tác dụng diệt cỏ dại rộng rãi. Hạt cỏ dại hấp thụ tác nhân trong quá trình nảy mầm nhưng khả năng hấp thụ của rễ kém. Nó chỉ nên được sử dụng như một phương pháp xử lý đất trước khi nảy mầm. Lúa cũng nhạy cảm với propachlor trong quá trình nảy mầm. Để đảm bảo an toàn cho việc áp dụng sớm, ...
  • Indoxacarb | 144171-61-9

    Indoxacarb | 144171-61-9

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 15 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 30 Mô tả sản phẩm: Indoxacarb là thuốc trừ sâu oxadiazine phổ rộng có tác dụng vô hiệu hóa tế bào thần kinh bằng cách chặn kênh ion natri trong dây thần kinh côn trùng tế bào và có tác dụng xúc giác trong dạ dày, có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại sâu bệnh trên cây trồng như ngũ cốc, bông, trái cây và rau quả. Ứng dụng: (1) Nó phù hợp cho ...
  • Metazachlor | 67129-08-2

    Metazachlor | 67129-08-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 97 Huyền phù (%) 50 Mô tả Sản phẩm: Metazachlor bảo vệ chống lại cỏ dại và cỏ dại hai lá mầm. Thuốc diệt cỏ tiền nảy mầm, độc tính thấp. Ứng dụng: (1) Thuốc diệt cỏ Acetanilide. Ngăn chặn các loại cỏ dại cải tạo cỏ hàng năm như cỏ lăn, cây xô thơm, yến mạch hoang dã, matang, cỏ Barnyard, gram sớm, cây dương đào và các loại cỏ dại lá rộng như rau dền, cây mẹ, cây đa giác, mù tạt, cà tím, cỏ dại phát triển mạnh, ...
  • Propisochlor | 86763-47-5

    Propisochlor | 86763-47-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 92,90 Nồng độ hiệu quả (g/L) 720.500 Mô tả sản phẩm: Propisochlor là thuốc diệt cỏ amit chọn lọc có thể được sử dụng làm phương pháp xử lý phun đất trước khi nảy mầm và sớm sau khi nảy mầm để kiểm soát hàng năm cỏ và một số loại cỏ dại lá rộng trên ruộng ngô, đậu tương và khoai tây. Nó rất dễ sử dụng, phân hủy nhanh chóng và không xâm lấn sang các cây trồng tiếp theo. Ứng dụng: (1) Propisochlor là một chất có tính chọn lọc...
  • Butachlor | 23184-66-9

    Butachlor | 23184-66-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 95 Nồng độ hiệu quả (%) 60 Mô tả sản phẩm: Butachlor là thuốc diệt cỏ chọn lọc trước khi nảy mầm dẫn điện hệ thống dựa trên amide, còn được gọi là dechlorfenac, metolachlor và methomyl, là một chất lỏng nhờn màu vàng nhạt với mùi thơm nhẹ. Nó không hòa tan trong nước và dễ dàng hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ. Nó ổn định về mặt hóa học ở nhiệt độ phòng và trong môi trường trung tính và yếu.
  • Acetoclo | 34256-82-1

    Acetoclo | 34256-82-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nồng độ 900g/L,990g/L Xét nghiệm 50% Công thức Dầu nhũ tương, Vi nhũ tương Mô tả Sản phẩm: Acetochlor, một hợp chất hữu cơ, là thuốc diệt cỏ xuất hiện trước để kiểm soát cỏ dại hàng năm và một số loại cỏ dại lá rộng hàng năm, và thích hợp để kiểm soát cỏ dại trên các cánh đồng ngô, bông, đậu phộng và đậu tương. Ứng dụng: Acetochlor là thuốc diệt cỏ tiền nảy mầm để kiểm soát cỏ dại hàng năm và một số loại cỏ lá rộng hàng năm mà chúng ta...
  • Alachlor | 15972-60-8

    Alachlor | 15972-60-8

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật(%) 95,93 Nồng độ hiệu quả(%) 48 Mô tả sản phẩm: Alachlor còn được gọi là lasso, cỏ dại khóa và cỏ không xanh. Nó là một loại thuốc diệt cỏ chọn lọc có hệ thống loại amide. Nó là một tinh thể không bay hơi màu trắng sữa xâm nhập vào cây và ức chế protease, ngăn chặn quá trình tổng hợp protein khiến chồi và rễ ngừng phát triển và chết. Nó phù hợp để sử dụng trên đậu tương, đậu phộng, bông, ngô, cải dầu, lúa mì và ...
  • MCPA Natri | 3653-48-3

    MCPA Natri | 3653-48-3

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết ≥96% Điểm sôi 327°C Mật độ 99g/cm³ Mô tả Sản phẩm: MCPA SODIUM thường được sử dụng làm thuốc diệt cỏ kết hợp với các thành phần khác. Ứng dụng: Được sử dụng trong các loại ngũ cốc nhỏ, gạo, đậu Hà Lan, bãi cỏ và các khu vực không canh tác, kiểm soát cỏ dại lá rộng hàng năm hoặc lâu năm sau khi nảy mầm, thuốc diệt cỏ dựa trên hormone. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Quốc tế...
  • Tebuconazol |107534-96-3

    Tebuconazol |107534-96-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết ≥97% Điểm nóng chảy 102-105°C Điểm sôi 476,9±55,0 °C Mật độ 1,25 Mô tả Sản phẩm: Tebuconazole là thuốc diệt nấm triazole, chất ức chế quá trình demethyl hóa lienol và thuốc diệt nấm toàn thân hiệu quả cao để xử lý hạt giống hoặc phun qua lá các cây trồng có giá trị kinh tế. Ứng dụng: (1) Phòng trừ hiệu quả các loại bệnh gỉ sắt, phấn trắng, đốm mạng, thối rễ, mốc nâu, spodumene đen...
  • Carbendazim | 10605-21-7

    Carbendazim | 10605-21-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: (1)Carbendazim là thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với tác dụng trị liệu toàn thân...
  • Pirimicarb | 23103-98-2

    Pirimicarb | 23103-98-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II KẾT QUẢ III Xét nghiệm 95% 50% 50% Công thức TC WP DF Mô tả Sản phẩm: Pirimicarb là một loại thuốc diệt côn trùng chuyên dụng và hiệu quả cao, có chức năng chạm, xông hơi, hấp thụ và thâm nhập và tiêu diệt rệp kháng lân hữu cơ. Ứng dụng: (1) Đây là loại thuốc trừ sâu carbamate toàn thân có hiệu quả chống lại rệp, có tác dụng gây ngộ độc và khử trùng. (2) Đây là một loại hiệu quả cao...
  • Phosalone | 2310-17-0

    Phosalone | 2310-17-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 95% 35% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Phosalone là thuốc trừ sâu phốt pho hữu cơ và thuốc diệt côn trùng có đặc tính phổ rộng, tác dụng nhanh, thẩm thấu, dư lượng thấp và không hấp thụ nội tạng. Ứng dụng: (1) Thuốc trừ sâu và thuốc diệt côn trùng phốt pho hữu cơ không có hệ thống. Nó chủ yếu được sử dụng để ngăn chặn và kiểm soát rệp kháng thuốc và bọ trĩ, rầy, rận, sâu đục thân, nấm mốc lúa mì, thuốc lá và ...