biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Molosultap| 52207-48-4

    Molosultap| 52207-48-4

    Thông số sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 25%, 30% Điểm nóng chảy 169~171°C Điểm sôi 142~143°C Mật độ 1,30~1,35 Mô tả Sản phẩm: Molosultap là một loại phổ rộng, hiệu quả cao, độc tính thấp, thấp - Dư lượng thuốc trừ sâu sinh học. Ứng dụng: (1) Nó được sử dụng để ngăn chặn và kiểm soát côn trùng gây hại trên rau, lúa, lúa mì, cây ăn quả và các loại cây trồng khác, và có tác dụng tốt đối với sâu đục thân lúa, sâu đục thân, sâu đục thân lá lúa, bọ trĩ, v.v. (2) Nó có...
  • Fipronil | 120068-37-3

    Fipronil | 120068-37-3

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 95, 97, 98 Huyền phù (%) 5 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 80 Mô tả sản phẩm: Fipronil là thuốc trừ sâu phenylpyrazole có phổ hoạt động diệt côn trùng rộng, chủ yếu là ngộ độc dạ dày, chạm và một số hành động mang tính hệ thống. Cơ chế hoạt động của nó là cản trở quá trình chuyển hóa clorua được kiểm soát bởi axit γ-aminobutyric ở côn trùng. Nó có thể được áp dụng cho đất hoặc dưới dạng phun qua lá. Đất ...
  • Imidacloprid | 105827-78-9

    Imidacloprid | 105827-78-9

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 97 Huyền phù (%) 35 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 70 Mô tả sản phẩm: Imidacloprid là thuốc trừ sâu hệ thống dựa trên nitro-methylene thuộc nhóm nicotinyl clo hóa, còn được gọi là thuốc trừ sâu neonicotinoid , với công thức hóa học C9H10ClN5O2. Nó có phổ rộng, hiệu quả cao, độc tính thấp, dư lượng thấp, sâu bệnh không dễ kháng thuốc và có nhiều tác dụng như chạm, khí khổng ...
  • Giỏ hàng | 15263-53-3 | 22042-59-7 | 15263-53-3

    Giỏ hàng | 15263-53-3 | 22042-59-7 | 15263-53-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 98% Điểm nóng chảy 130,5-131°C Điểm sôi 407,2±55,0 °C Mật độ 1,309±0,06 Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là một dẫn xuất của độc tố của giun cát, chủ yếu gây độc cho dạ dày và xúc giác. sâu bệnh, đồng thời có tác dụng nội hấp và ở mức độ nhất định không cho ăn và giết trứng. Cơ chế hoạt động là ngăn chặn mối nối tế bào thần kinh trong hệ thần kinh trung ương để truyền tải các thông tin...
  • Monosultap | 29547-00-0

    Monosultap | 29547-00-0

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Hàm lượng hiệu quả 90%, 95% Công thức Bột hòa tan Điểm nóng chảy 79°C Điểm sôi 408,1±55,0 °C Mật độ 1,418±0,06 Mô tả Sản phẩm: Monosultap là một chất tương tự tổng hợp của sarcotoxin, có thể nhanh chóng chuyển đổi thành sarcotoxin hoặc dihydro-sarcotoxin ở côn trùng. Thuốc trừ sâu là chất ức chế cạnh tranh của acetylcholine, có tác dụng gây ngộ độc mạnh ở xúc giác, dạ dày, có tác dụng khống chế tốt đối với ấu trùng Lepidopt...
  • Haloxyfop-metyl | 69806-40-2

    Haloxyfop-metyl | 69806-40-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nồng độ 108g/L Công thức EC Mô tả Sản phẩm: Haloxyfop-methyl, nguyên liệu hóa học chính để sản xuất thuốc diệt cỏ chọn lọc flumioxazin hiệu quả cao. Công dụng: Dùng để phòng trừ và diệt trừ các loại cỏ dại hàng năm như Matang, Lookout, Oxalis, Barnyard Grass, Dogweed, Thousand Golden Seed và các loại cỏ cỏ lâu năm như Dogbane, Whitethorn trên nhiều loại cây lá rộng như đậu nành,...
  • Benazolin-etyl | 25059-80-7;3813-05-6

    Benazolin-etyl | 25059-80-7;3813-05-6

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Hàm lượng hiệu quả ≥95% Điểm nóng chảy 192-196°C Điểm sôi 468,4±55,0 °C Mật độ 1,3274 Mô tả Sản phẩm: Thuốc diệt cỏ chọn lọc sau nảy mầm có độ dẫn điện toàn thân. Chủ yếu được sử dụng trong cải dầu, ngũ cốc, đậu và các loại cây trồng khác để kiểm soát cỏ dại lá rộng như Fusarium, Pseudostemma, Bird's Tongue, Field mù tạt, Amaranthus và Ragwort, Cynodonopsis và các loại cỏ dại lá rộng khác. Ứng dụng: Dùng để trừ cỏ dại trong mùa đông dầu...
  • Quizalofop-p-ethyl | 100646-51-3 | 94051-08-8

    Quizalofop-p-ethyl | 100646-51-3 | 94051-08-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Xét nghiệm 10% Công thức EC Mô tả Sản phẩm: Quizalofop là một loại chất xử lý thân và lá có hoạt tính quang học mới dành cho ruộng khô, không dễ bị ảnh hưởng bởi hạn hán, nhiệt độ và các điều kiện môi trường cũng như các điều kiện khác, đồng thời có những ưu điểm hiệu quả cao, độc tính thấp và sử dụng an toàn. Nó có thời gian bán hủy thoái hóa ngắn trong đất và không ảnh hưởng đến vụ mùa tiếp theo. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản...
  • MCPA-Na | 3653-48-3

    MCPA-Na | 3653-48-3

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Xét nghiệm Công thức 56% WSP Mô tả Sản phẩm: Thuốc diệt cỏ chọn lọc loại nội tiết tố, bột trắng, độc tính thấp, dễ hút ẩm, đóng cứng khi khô, thường pha thành dung dịch 20%. Ứng dụng: (1)MCPA-Na được sử dụng làm thuốc diệt cỏ kết hợp với các thành phần khác. (2) Để kiểm soát sau khi xuất hiện cỏ dại lá rộng hàng năm hoặc lâu năm ở các loại ngũ cốc nhỏ, lúa, đậu Hà Lan, bãi cỏ và các khu vực không cày xới. (3) Được sử dụng để phòng ngừa và điều trị...
  • MCPA-2-ETHYLHEXYL ESTER PESTANAL. | 26544-20-7

    MCPA-2-ETHYLHEXYL ESTER PESTANAL. | 26544-20-7

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Hàm lượng hiệu quả ≥45% Công thức Huyền phù vi nang Đặc điểm kỹ thuật 50g/500g Liều dùng 50g đến 30kg nước. Thời hạn sử dụng 2 năm Mô tả Sản phẩm: (1) Đây là thuốc diệt cỏ chứa axit cacboxylic không có nội tiết tố chọn lọc có tính dẫn điện toàn thân mạnh. (2) Nó chủ yếu được sử dụng để xử lý thân và lá sau cây con, đi qua lớp biểu bì và màng tế bào, và cuối cùng tiến hành đến tất cả các bộ phận. Giết chết (3)Nó có nhiều loại thuốc diệt cỏ...
  • Axit 2-Methyl-4-Chlorophenoxyacetic | 94-74-6

    Axit 2-Methyl-4-Chlorophenoxyacetic | 94-74-6

    Thông số sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 99% Điểm nóng chảy 120°C Điểm sôi 288,02°C Mật độ 1,0214 Mô tả Sản phẩm: Axit 2-Methyl-4-Chlorophenoxyacetic là muối natri 2-methyl-4-chloro, được xử lý thành 20% nước. Nó là một loại thuốc diệt cỏ dạng hormone, dễ dàng hấp thụ và truyền qua rễ và lá, phá hủy quá trình trao đổi chất của cây, khiến cây thay đổi hình dạng, sưng tấy, nứt nẻ và chết. Nó phù hợp để loại bỏ cỏ dại trên cỏ...
  • Nicosulfuron | 111991-09-4

    Nicosulfuron | 111991-09-4

    Đặc tính sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nồng độ 40g/L Công thức OD Mô tả Sản phẩm: Nicosulfuron là thuốc diệt cỏ dẫn điện toàn thân, có thể được thân, lá và rễ cây hấp thụ và tiến hành nhanh chóng, thông qua việc ức chế hoạt động của acetolactate synthase ở thực vật, ngăn ngừa sự phát triển của tổng hợp các axit amin chuỗi nhánh, phenylalanine, leucine và isoleucine và do đó ngăn chặn sự phân chia tế bào, làm cho cây nhạy cảm ngừng phát triển. ...