biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Canxi Amoni Nitrat dạng hạt | 15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat dạng hạt | 15245-12-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm thử nghiệm Canxi Amoni Nitrat Canxi hòa tan trong nước 18,5% Tối thiểu Nitơ tổng số 15,5% Nitơ Amoniac tối thiểu 1,1% Nitơ Nitrat tối đa 14,4% Tối thiểu Chất không hòa tan trong nước 0,1% Ph tối đa 5-7 Kích thước (2-4mm) 90,0% Tối thiểu Ngoại hình Màu trắng Mô tả sản phẩm dạng hạt: Canxi amoni nitrat hiện là loại phân bón hóa học có chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và 100% wa...
  • Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Phân bón urê Chất lượng cao Màu sắc Trắng Trắng Nitơ tổng (ở dạng khô) ≥ 46,0 45,0 Biuret % 0,9 1,5 Nước (H2O) % 0,5 1,0 Methylene Diurea (Trên cơ sở Hcho) % 0,6 0,6 Kích thước hạt d0.85mm-2.80mm ≥ d1.18mm-3.35mm ≥ d2.00mm-4.75mm ≥ d4.00mm-8.00mm ≥ 93 90 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là Gb/T2440-2017 Mô tả Sản phẩm: Urê, ...
  • N,N-Dipropyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethanamine | 91374-23-1

    N,N-Dipropyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethanamine | 91374-23-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục N,N-Dipropyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethanamine Hàm lượng hoạt chất ≥99% Kim loại nặng 0,01ppm Mật độ 1,089g/cm3 Điểm chớp cháy 179,9oC Mô tả Sản phẩm: N,N-Dipropyl-2-methyl-3 -nitrophenylethanamine là chất trung gian hữu cơ. Ứng dụng: (1) Là chất trung gian tổng hợp hữu cơ, nó được sử dụng để tổng hợp các loại dược phẩm và chất hữu cơ khác nhau. (2) Chất trung gian của ropinirole. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Lưu trữ: St...
  • 5-Chloro-2-Nitroaniline | 1635-61-6

    5-Chloro-2-Nitroaniline | 1635-61-6

    Quy cách sản phẩm: Mục 5-Chloro-2-Nitroaniline Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥99% Điểm nóng chảy 125-129 °C Mật độ 1,494g/cm3 Điểm chớp cháy 149,4 CC Mô tả Sản phẩm: 5-Chloro-2-Nitroaniline là một chất hữu cơ gốc anilin được sử dụng làm dược phẩm trung gian. Ứng dụng: 5-Chloro-2-Nitroaniline là một chất trung gian dược phẩm và thú y quan trọng, đã được sử dụng trong fenbendazole, sản phẩm nâng cấp của thuốc thú y albendazole, và có...
  • Anhydrit Octenylsuccinic | 26680-54-6 | OSA

    Anhydrit Octenylsuccinic | 26680-54-6 | OSA

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục OCTENYLSUCCINIC ANHYDRIDE Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥99,5% Điểm nóng chảy 8-12oC Mật độ 1g/mL Điểm chớp cháy >230F Mô tả Sản phẩm: OCTENYLSUCCINIC ANHYDRIDE(OSA) là chất trung gian quan trọng của các hóa chất tinh khiết, có khả năng phản ứng hóa học cao, trong các điều kiện thích hợp có thể xảy ra cộng, thay thế, khử, acetyl hóa, thủy phân và trùng hợp và một loạt các phản ứng, có thể tổng hợp nhiều loại dẫn xuất, ví dụ...
  • Hợp lệ | 37248-47-8

    Hợp lệ | 37248-47-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Validamycin Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥99% Điểm nóng chảy 130-135°C Độ hòa tan trong nước 125 mg/mL Mật độ 1.6900 Logp -6.36180 Điểm chớp cháy 445,9°C Mô tả Sản phẩm: Validamycin A là thuốc diệt nấm và kháng sinh nông nghiệp. Ứng dụng: (1) Validamycin A có thể ức chế sự phát triển của Aspergillus flavus và có hoạt tính ức chế hiệu quả chống lại enzyme alginate của Microcystis aeruginosa. (2) Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị...
  • 3-Xyanopyridin |100-54-9

    3-Xyanopyridin |100-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 3-Cyanopyridine Độ tinh khiết 99% Mật độ 1,159 g/cm3 Điểm sôi 201°C Hòa tan 140 g/L (20°C) Mô tả Sản phẩm: 3-Cyanopyridine được sử dụng làm chất trung gian trong dược phẩm, thuốc nhuộm trung gian, phụ gia thực phẩm, phụ gia thức ăn chăn nuôi, thuốc trừ sâu và như vậy. Ứng dụng: (1)3-Cyanopyridine là chất trung gian của thuốc diệt chuột Mirexan và Mirexonitrile. (2) Nó được sử dụng làm chất trung gian trong y học, chất trung gian thuốc nhuộm, phụ gia thực phẩm, phụ gia thức ăn chăn nuôi...
  • 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen | 713-65-5

    4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen | 713-65-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen Độ tinh khiết 99% Mật độ 1,447 g/cm3 Điểm sôi 87 °C Chỉ số khúc xạ 1,467 Mô tả Sản phẩm: 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen thường được sử dụng trong quá trình tổng hợp 4-(Trifluoromethoxy)aniline, một chất trung gian trong quá trình tổng hợp chlortetracycline, được điều chế bằng cách fluor hóa p-nitrophenol và cacbon tetraclorua bằng HF. Ứng dụng: (1)4-Trifluoromethoxyaniline được sử dụng làm chất trung gian trong...
  • 2-Ethylhexyl Cyanoaxetat | 13361-34-7

    2-Ethylhexyl Cyanoaxetat | 13361-34-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 2-Ethylhexyl Cyanoacetate Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,975 g/mL Điểm sôi 150oC LogP 2,65968 Mô tả Sản phẩm: 2-Ethylhexyl cyanoacetate được sử dụng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm. Ứng dụng: Dùng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 1-Adamantanamine Hiđrôclorua | 665-66-7

    1-Adamantanamine Hiđrôclorua | 665-66-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 1-Adamantanamine Hydrochloride Độ tinh khiết 99% Mật độ 1,607 g/cm³ Điểm sôi 308,63°C PH 3,5 ~ 5,0 Mô tả Sản phẩm: Amantadine hydrochloride được sử dụng như một chất chống vi rút; sản phẩm hoạt động như một chất chống tê liệt. Nó có thể thúc đẩy giải phóng dopamine. Được sử dụng trong tổng hợp các chất trung gian cho thuốc kháng vi-rút, có tác dụng phòng ngừa và điều trị bệnh cúm A2. Ứng dụng: 1-Adamantanamine hydrochloride ức chế sự xâm nhập của...
  • 1,5-Pentanediol | 111-29-5

    1,5-Pentanediol | 111-29-5

    Quy cách sản phẩm: Mục 1,5-Pentanediol Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,994g/cm3 Điểm sôi 239°C Điểm chớp cháy 130°C Chỉ số khúc xạ 1.4499 Mô tả Sản phẩm: Có thể trộn với nước, cồn phân tử thấp, axeton. Không hòa tan trong benzen, dichloromethane, ete dầu mỏ. Dùng làm dầu cắt gọt, chất tẩy rửa đặc biệt, dung môi sơn latex, dung môi mực in hoặc chất làm ướt. Cũng được sử dụng trong sản xuất chất dẻo, dầu phanh, nhựa alkyd, nhựa polyurethane, v.v. Ứng dụng...
  • Dibenzensulfonimide | 2618-96-4

    Dibenzensulfonimide | 2618-96-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Dibenzensulfonimide Độ tinh khiết 98% Mật độ 1,418 g/cm3 Điểm sôi 480,6 ± 28,0 °C LogP 0,52 Mô tả Sản phẩm: Hợp chất benzensulfonimide, nó có đặc tính chung của sulfonimide, hai nhóm sulfonyl hấp thụ electron làm cho nguyên tử nitơ trên hydro nhiều hơn dễ phân ly nên có tính axit nhất định, có thể hòa tan trong dung dịch kiềm. Ứng dụng: (1) Chất tăng trắng phụ trợ cho mạ niken, chất tăng trắng sơ cấp, cải thiện...