biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • 2-Fluoro-4-Nitrotoluene | 1427-07-2

    2-Fluoro-4-Nitrotoluene | 1427-07-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục 2-Fluoro-4-Nitrotoluene Hàm lượng(%) ≥ 99 Điểm nóng chảy 31-35 °C Mật độ 1,3021 g/mL Điểm chớp cháy 165 °F Mô tả Sản phẩm: 2-Fluoro-4-Nitrotoluene là một florua thơm, và florua thơm là chất trung gian quan trọng để tổng hợp các hợp chất hữu cơ chứa fluor chức năng khác nhau nên phương pháp tổng hợp của chúng chiếm một vị trí rất quan trọng trong lĩnh vực thuốc và vật liệu. Ứng dụng: (1)2-Fluoro-4-N...
  • lcaridin | 119515-38-7

    lcaridin | 119515-38-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục lcaridin Hàm lượng (%) ≥ 99 Mật độ 1,07 g/mL Điểm chớp cháy 142°C Ngoại hình Chất lỏng nhớt trong suốt không màu Mô tả Sản phẩm: lcaridin là chất đuổi côn trùng phổ rộng có tác dụng đuổi muỗi tốt và thời gian bảo vệ lâu dài, và được coi là có tác dụng đuổi muỗi phổ rộng. an toàn và ít độc hơn antitetracycline, không gây kích ứng da và mức độ tích hợp cao hơn. Ứng dụng: (1) Có khả năng chống thấm lên đến 14 giờ...
  • 4-Bromo-2-Chlorotoluen | 89794-02-5

    4-Bromo-2-Chlorotoluen | 89794-02-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4-Bromo-2-Chlorotoluene Hàm lượng (%) ≥ 99 Điểm nóng chảy 43 ° C Mật độ 1,54 g/mL Điểm chớp cháy 220 ° F Mô tả Sản phẩm: 4-Bromo-2-Chlorotoluene là chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu được sử dụng phổ biến . Ứng dụng: 4-Bromo-2-Chlorotoluene là chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu được sử dụng phổ biến. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: International St...
  • 5-Bromo-2-Methylaniline | 39478-78-9

    5-Bromo-2-Methylaniline | 39478-78-9

    Quy cách sản phẩm: Mục 5-Bromo-2-Methylaniline Hàm lượng(%) ≥ 99 Điểm nóng chảy 33 °C Mật độ 1,49 g/mL Điểm chớp cháy >230 °F Mô tả Sản phẩm: Tổng hợp hữu cơ trung gian. Ứng dụng: Tổng hợp hữu cơ trung gian. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 4-Oxopiperidinium clorua | 41979-39-9

    4-Oxopiperidinium clorua | 41979-39-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4-oxopiperidinium clorua Hàm lượng (%) ≥ 99 Điểm sôi 175,1oC ở 760mmHg Mật độ 1,001g/cm3 Chất lượng chính xác 135,045090 Điểm chớp cháy 84,6oC Mô tả Sản phẩm: 4-Oxopiperidinium Clorua là chất trung gian rất quan trọng đối với dược phẩm, thuốc trừ sâu và các loại khác phụ gia hóa học. Ứng dụng: 4-Oxopiperidinium Chloride là chất trung gian rất quan trọng trong dược phẩm, thuốc trừ sâu và các chất phụ gia hóa học khác. Đóng gói: 25...
  • Cyazofamid | 120116-88-3

    Cyazofamid | 120116-88-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1Q Đặc điểm kỹ thuật 2A Đặc điểm kỹ thuật 3Z Xét nghiệm 95% 10% 40% Công thức TC SC GR Mô tả Sản phẩm: Cyazofamid là một chất hữu cơ, một loại thuốc diệt nấm mới có độc tính thấp. Ứng dụng: Cây trồng phù hợp và an toàn cho cây trồng Khoai tây, nho, rau (dưa chuột, bắp cải, cà chua, hành tây, rau diếp), bãi cỏ. An toàn cho cây trồng, con người và môi trường. Phòng trừ các đối tượng bị bệnh sương mai và dịch bệnh như sương mai dưa leo...
  • Flutriafol | 76674-21-0

    Flutriafol | 76674-21-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 20% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Flutriafol là thuốc diệt nấm toàn thân phổ rộng. Ứng dụng: Có tác dụng bảo vệ và điều trị tốt đối với nhiều loại bệnh do nấm ascomycetes và ascomycetes gây ra, đồng thời nó có thể ngăn ngừa và kiểm soát hiệu quả bệnh phấn trắng, bệnh gỉ sắt, bệnh tua đen và bệnh tua đen ngô của cây lúa mì. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát...
  • Pyridaben | 96489-71-3

    Pyridaben | 96489-71-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1V Đặc điểm kỹ thuật 2C Xét nghiệm 95% 20% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Pyridaben là chất diệt côn trùng phổ rộng, tác dụng nhanh, có độc tính vừa phải đối với động vật có vú. Nó có độc tính thấp đối với chim và độc tính cao đối với cá, tôm và ong. Nó là chất diệt khuẩn mạnh khi chạm vào mà không có tác dụng mang tính hệ thống, dẫn điện hoặc khử trùng. Ứng dụng: Đây là loại thuốc diệt côn trùng phổ rộng dùng để kiểm soát bọ ve trên bông, cây có múi, cây ăn quả và...
  • Propiconazol | 60207-90-1

    Propiconazol | 60207-90-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 25% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Propiconazole có đặc tính phổ diệt nấm rộng, hoạt tính cao, tốc độ diệt khuẩn nhanh, thời gian tồn tại lâu và độ dẫn nội hấp mạnh, v.v. Nó đã trở thành một đại diện loài thuốc diệt nấm phổ rộng mới thuộc nhóm triazole có trọng tải lớn trên thế giới. Nó có thể ngăn ngừa và kiểm soát hiệu quả các bệnh gây ra bởi hầu hết...
  • Mancozeb | 8018-01-7

    Mancozeb | 8018-01-7

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 1 Quy cách 2 Xét nghiệm 90% 80% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Mangan-kẽm diclofenac là thuốc diệt nấm bảo vệ phổ rộng, đa vị trí, có thể dùng để phòng ngừa và kiểm soát nhiều loại bệnh trên rau, ngũ cốc và cây ăn quả. Nó có thể được sử dụng một mình hoặc kết hợp với nhiều loại thuốc diệt nấm toàn thân trong Chemicalbook, tất cả đều có thể đạt được kết quả kiểm soát lý tưởng và không dễ tạo ra tình trạng kháng thuốc. Mang...
  • Clorothalonil | 1897-45-6

    Clorothalonil | 1897-45-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1T Đặc điểm kỹ thuật 2R Xét nghiệm 3E 98% 72% 75% Công thức TC SC WP Mô tả Sản phẩm: Chlorothalonil là một loại thuốc diệt nấm bảo vệ phổ rộng. Chlorothalonil không có tính dẫn điện toàn thân nhưng sau khi phun lên cây có thể bám dính tốt trên bề mặt cơ thể, không dễ bị mưa cuốn trôi nên thời gian phát huy tác dụng lâu hơn. Ứng dụng: Chlorothalonil là một loại thuốc có hiệu quả cao và độc tính thấp...
  • Carbendazim | 10605-21-7

    Carbendazim | 10605-21-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: Carbendazim là thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với ...