biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • N-Methyl-2-pyrrolidone (NMP) | 872-50-4

    N-Methyl-2-pyrrolidone (NMP) | 872-50-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Cấp điện tử Cấp công nghiệp Cấp chung Nội dung chính (%) ≥99,9 ≥99,8 ≥99,8 Độ ẩm (%) 0,02 0,05 0,05 Màu sắc 10 15 15 Mật độ (g / ml) 1,029 ~ 1,035 1,029 ~ 1,035 1,029~1,035 Chỉ số khúc xạ(ND20) 1,467-1,471 Amin tự do(Monomethylamine)wt% 0,003 0,01 – Giá trị PH 7-9 7-10 – Γ-Butyrolactone(GC, wt%) 0,05 0,1 0,35 Mô tả Sản phẩm: (NMP ) là một bóng...
  • ETH | 16672-87-0

    ETH | 16672-87-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 47% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: ETH là chất điều hòa sinh trưởng thực vật hiệu quả và chất lượng cao, có tác dụng thúc đẩy quá trình chín của quả, kích thích dòng chảy vết thương và điều chỉnh chuyển đổi giới tính ở một số loài. thực vật. Ứng dụng: ETH là chất điều hòa sinh trưởng thực vật có tác dụng sinh lý là tăng cường tiết nhũ tương hormone thực vật, đẩy nhanh quá trình chín, rụng và già...
  • Axit Barbituric | 67-52-7

    Axit Barbituric | 67-52-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng axit barbituric (%) ≥ 99 Giảm trọng lượng khi sấy khô (%) 0,5 Điểm nóng chảy (oC) ≥ 250 Tro sunfat (%) 0,1 Mô tả Sản phẩm: Axit barbituric là một hợp chất hữu cơ ở dạng màu trắng Bột kết tinh, dễ tan trong nước nóng và axit loãng, tan trong ete và ít tan trong nước lạnh. Dung dịch nước có tính axit mạnh. Nó có thể phản ứng với kim loại để tạo thành muối. Ứng dụng: (1)Trung cấp cho...
  • Hymexazol | 10004-44-1

    Hymexazol | 10004-44-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hymexazol Thành phần hoạt chất Nội dung 99% Mật độ 99g/cm³ Điểm nóng chảy 80°C PH 2-12 Kích thước hạt 0,0001 Mô tả Sản phẩm: Hymexazol, một thế hệ mới của thuốc diệt nấm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm toàn thân, thuốc khử trùng đất. Nó là một thế hệ mới của thuốc diệt nấm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm toàn thân và thuốc khử trùng đất. Nó là một sản phẩm xanh, thân thiện với môi trường, ít độc hại và không gây ô nhiễm. Thích hợp trồng các loại cây ăn quả, rau màu, lúa mì, bông vải...
  • Organosilicon

    Organosilicon

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Thông số kỹ thuật Ngoại hình Chất lỏng màu vàng nhạt Độ nhớt (25oC) 30-70 cst Hàm lượng hoạt động 100% Sức căng bề mặt (0,1%mN/m) 20-21,5 mN/m Điểm đục (0,1%, 25oC) <10oC Lưu lượng điểm oC -8oC Mô tả Sản phẩm: Phụ gia silicon nông nghiệp có thể được kết hợp vào hỗn hợp phun thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, phân bón lá, chất điều hòa sinh trưởng thực vật và/hoặc thuốc trừ sâu sinh học, và đặc biệt thích hợp cho các tác nhân mang tính hệ thống. Nó có ...
  • Phân bón kali sunfat |7778-80-5

    Phân bón kali sunfat |7778-80-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Bột tinh thể cao cấp Oxit kali loại % 52,0 50 Cloridion % ≤ 1,5 2,0 Axit tự do % ≤ 1,0 1,5 Độ ẩm (H2O) % ≤ 1,0 1,5 S% ≥ 17,0 16,0 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là GB/T20406 -2017 Sản phẩm Mô tả: Kali sunfat tinh khiết (SOP) là tinh thể không màu, và sự xuất hiện của kali sunfat dùng trong nông nghiệp...
  • Abamectin | 71751-41-2

    Abamectin | 71751-41-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm 40% Công thức TK Mô tả Sản phẩm: Abamectin là một macrolide hexadecyl có hoạt tính diệt côn trùng, diệt côn trùng và diệt khuẩn mạnh. Đây là loại kháng sinh đa dụng phổ rộng, hiệu quả cao và an toàn cho nông nghiệp và chăn nuôi. Abamectin có thể được sử dụng để kiểm soát nhiều loại sâu bệnh và bọ ve gây hại trên rau, cây ăn quả và bông. Ứng dụng: (1) Abamectin là một macrolide hexadecyl có tác dụng diệt côn trùng mạnh...
  • Seboctylamine | 57413-95-3

    Seboctylamine | 57413-95-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 40% TK Mô tả Sản phẩm: Octamethylamine là một loại thuốc diệt nấm alkyl polyamine, có chứa thành phần tổng hợp organosilicon và yếu tố diệt khuẩn imidazole, đây là thế hệ mới của công nghệ cao, thân thiện với môi trường, hiệu quả cao, rộng rãi. phổ, thuốc diệt nấm có độc tính thấp. Ứng dụng: (1) Nó có thể được sử dụng để kiểm soát các bệnh khác nhau do vi khuẩn, vi rút và nấm gây ra trên cây ăn quả,...
  • Propineb | 12071-83-9

    Propineb | 12071-83-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 70% WP Mô tả Sản phẩm: Nó có đặc điểm chung với các loại thuốc diệt nấm dòng Propson khác, tất cả đều là thuốc diệt nấm bảo vệ phòng ngừa, nhưng kẽm Propson có phổ diệt khuẩn rộng hơn, hiệu quả ổn định hơn và tác dụng diệt khuẩn tuyệt vời hơn. Kẽm propoxur là giải pháp tốt cho các vấn đề về an toàn và hiệu quả của kẽm Mangan và các loại thuốc diệt nấm bảo vệ khác, đồng thời có triển vọng thị trường tốt. ...
  • Trifluralin | 1582-09-8

    Trifluralin | 1582-09-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nồng độ 480g/L Công thức EC Mô tả Sản phẩm: Fluroxypyr là một hợp chất hữu cơ, bột tinh thể màu vàng cam, không hòa tan trong nước, hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ, chủ yếu được sử dụng làm thuốc diệt cỏ trước khi nảy mầm ở vùng đất khô, có thể được sử dụng cho bông, đậu nành, đậu Hà Lan, cải dầu, đậu phộng, khoai tây, lúa mì mùa đông, lúa mạch, v.v., được sử dụng để phòng ngừa và kiểm soát cỏ dại một lá mầm và cỏ dại lá rộng hàng năm, chẳng hạn như cỏ dại Barnyardgra...
  • Tribenuron-metyl | 101200-48-0

    Tribenuron-metyl | 101200-48-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 10% WP Mô tả Sản phẩm: Benzosulfuron là một loại hóa chất được sử dụng để kiểm soát cỏ dại. Cơ chế này là một loại thuốc diệt cỏ dẫn điện có hệ thống chọn lọc, có thể được rễ và lá của cỏ dại hấp thụ và tiến hành trong cây. Nó ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp các axit amin chuỗi nhánh (ví dụ: leucine, isoleucine, valine, v.v.) bằng cách ức chế hoạt động của acetolactate synthase. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng cho...
  • Topramezon | 210631-68-8

    Topramezon | 210631-68-8

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 30% SC Mô tả Sản phẩm: Topramezon rất phong phú và đa dạng, chọn đúng loại thuốc, chế tạo khoa học và hợp lý, nhằm đạt được kết quả gấp đôi với một nửa công sức. Ứng dụng: Benzoxystrobin là một loại thuốc diệt cỏ dẫn điện có hệ thống xử lý thân và lá sau khi nảy mầm dựa trên pyrazolone mới. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Thực hiện...