biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Clodinafop-propargyl | 105512-06-9

    Clodinafop-propargyl | 105512-06-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 20% WP Mô tả Sản phẩm: Axit Kynurenic là thuốc diệt cỏ hậu nảy mầm được phát triển bởi một công ty để kiểm soát cỏ dại hàng năm, chẳng hạn như yến mạch dại, cỏ dại, cỏ lúa mạch đen và cỏ dại, trong ngũ cốc lĩnh vực. Thuốc diệt cỏ này là thuốc diệt cỏ axit fluorophenoxycarboxylic chirus, tương đối ổn định trong môi trường axit và bị thủy phân trong môi trường kiềm. Kynochlor là một chất ức chế phthalide auxin carboxylase, chất nội hấp...
  • Carfentrazone-ethyl | 128621-72-7

    Carfentrazone-ethyl | 128621-72-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 40% WG Mô tả Sản phẩm: Azoxystrobin gây phá vỡ màng tế bào bằng cách ức chế protoporphyrinogen oxidase trong quá trình sinh tổng hợp diệp lục, khiến lá bị khô và chết nhanh chóng. Ứng dụng: Carfentrazone-ethyl có tác dụng tốt đối với cỏ dại kháng thuốc diệt cỏ sulfonylurea. Nó chủ yếu được sử dụng để kiểm soát cỏ dại lá rộng và cói, v.v. Nó thích hợp để sử dụng trên lúa mì, lúa mạch, yến mạch, gạo...
  • Butralin | 33629-47-9

    Butralin | 33629-47-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 48% EC Mô tả Sản phẩm: Butralin, còn được gọi là chồi dừng, là một chất ức chế chồi tác dụng toàn thân và cục bộ, thuộc loại thuốc ức chế chồi thuốc lá dinitroaniline có độc tính thấp, để ức chế sự phát triển của chồi nách ở mức độ cao. hiệu quả, hiệu quả nhanh chóng. Ứng dụng: (1) Đây là thuốc diệt cỏ xử lý đất chọn lọc trước khi nảy mầm và tác dụng của nó tương tự như fluridone, sau khi tác nhân xâm nhập vào cơ thể thực vật...
  • Amoni Lignosulfonate | 8061-53-8

    Amoni Lignosulfonate | 8061-53-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng Lignin ≥ 50% Hàm lượng nước ≤ 7% Giá trị PH 4-6 Chất khử ≤ 12% Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này chứa hơn 80% chất hữu cơ, giàu nitơ và kali, là một chất hữu cơ tuyệt vời phân bón. Ứng dụng: (1)Sản phẩm có tác dụng làm tăng kết cấu hạt đất, làm tơi đất, nâng cao khả năng giữ nước và giữ phân bón của đất, giảm tác hại của muối...
  • Magiê Lignosulfonate | 8061-54-9

    Magiê Lignosulfonate | 8061-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥99% PH 7,5 – 10,5 Chất giảm 15,0% Mô tả sản phẩm: Chất phân tán lignosulfonate thường được sử dụng cả trong và ngoài nước và được sử dụng rộng rãi hơn do khả năng chịu nhiệt độ cao, độ ổn định tốt hơn, thấp hơn lợi thế về giá và nguồn hàng dồi dào. Ứng dụng: (1) Dùng làm phân bón. (2) Dùng làm chất khử nước. (3) Ứng dụng làm chất phân tán. (4) Dùng làm chất kết dính. (5) Nói chung là...
  • Ferrochrome Lignosulfonate | 8075-74-9

    Ferrochrome Lignosulfonate | 8075-74-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥99% Mô tả sản phẩm: Lignosulfonate là chất tạo phức tốt, tạo phức với các chất dinh dưỡng vô cơ có thể tăng hiệu quả phân bón lên 1-2 lần, đồng thời cũng là một loại chất điều hòa sinh trưởng thực vật mới có tác dụng tự nhiên và hiệu quả. hiệu suất quang phổ cao. Ứng dụng: (1)Các biện pháp hiệu quả nhằm giải quyết tình trạng thiếu sắt ở cây trồng. (2) Nó thúc đẩy quá trình tổng hợp chất diệp lục và cũng điều chỉnh quá trình oxy hóa khử trong...
  • Kali Lignosulfonate | 37314-65-1

    Kali Lignosulfonate | 37314-65-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng Lignin ≥50% Hàm lượng nước ≤ 4,5% Giá trị PH 4-6 Chất khử ≤ 15% Mô tả sản phẩm: Kali lignosulfonate đã được sử dụng rộng rãi trong vật liệu chịu lửa, gốm sứ, đúc, than đá, thức ăn chăn nuôi, phân lân hữu cơ, than đá -Công nghiệp bùn nước, nhựa tổng hợp và chất kết dính. Ứng dụng: (1) Nó có thể được sử dụng như một chất điều hòa sinh trưởng thực vật chất lượng cao, có thể thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. (2) Ngoài ra, p...
  • Bột axit amin 80%

    Bột axit amin 80%

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tổng axit amin ≥80% Axit amin tự do ≥25% Chất hữu cơ ≥70% Tổng nitơ ≥15% Mô tả sản phẩm: Axit amin có vai trò đặc biệt trong việc thúc đẩy sự phát triển của hệ thống rễ cây trồng, được nhiều nhà khoa học nông nghiệp quan tâm gọi axit amin là “phân bón cho rễ”, tác dụng lên hệ thống rễ chủ yếu biểu hiện ở việc kích thích phần rễ của quá trình phân chia và phát triển tế bào mô mô phân sinh, để cây con...
  • Chelate axit amin đa yếu tố

    Chelate axit amin đa yếu tố

    Quy cách sản phẩm: Quy cách mặt hàng 15 Axit amin ≥30% Zn ≥0,5% B ≥0,5% Mo ≥0,02% CaO ≥10% MgO ≥1,5% Quy cách mặt hàng 26 Axit amin tự do ≥100g/L Zn ≥10g/L Mn ≥10g/ LB ≥3g/L Đặc điểm kỹ thuật mặt hàng 37 Axit amin tự do >100g/L Zn ≥10g/L Mn >10g/LB ≥3g/L Đặc điểm kỹ thuật mặt hàng 48 Axit amin tự do >100g/L Zn ≥4g/L Mn >15g/LB ≥ 3g/L Ca ≥30g/L Mg >10g/L Mục Axit amin Chelat Kali...
  • Bột enzyme cá peptide

    Bột enzyme cá peptide

    Quy cách sản phẩm: Sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật Tổng lượng Protein (Peptide phân tử nhỏ) 90% Mô tả Sản phẩm: Thủy phân bằng enzyme từ da cá biển. 90% protein tổng số, bao gồm 90% peptide phân tử nhỏ. Ứng dụng: (1) Chịu nhiệt độ thấp, hư hại do sương giá và không đủ ánh nắng. (2) Tăng độ ngọt, hương vị và năng suất của trái cây. (3) Cải thiện cấu trúc đất và kích hoạt vi sinh vật đất. (4) Tăng cường chức năng sinh lý và khả năng chống stress của cây trồng. Bưu kiện:...
  • Bột chiết xuất rong biển có enzyme

    Bột chiết xuất rong biển có enzyme

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách Liều lượng 10-15kg/ha Mô tả sản phẩm: Thủy phân trực tiếp bằng enzyme từ rong biển tươi, các hoạt chất gốc rong biển được bảo quản tốt. Ứng dụng: (1) Thúc đẩy quá trình phân chia tế bào và kích thích tăng trưởng. (2) Thúc đẩy sự phát triển của rễ. (3) Tăng cường khả năng chống lạnh, chống lạnh và kháng bệnh. (4) Thúc đẩy sự phân hóa nụ hoa, giảm kích thước quả. (5) Tăng cường quang hợp và tăng kích thước quả non. (...
  • Peptide cá được chelat bởi nguyên tố vi lượng

    Peptide cá được chelat bởi nguyên tố vi lượng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm Peptide cá nhỏ ≥150g/L Axit amin tự do ≥100g/L Cu+Fe+Mn+Zn 27g/LB 9g/L Mo 0,5g/L Mô tả Sản phẩm: Nguyên tố vi lượng Chelat hóa bởi Peptide cá rất giàu amino axit và hormone sinh học, có thể tăng cường khả năng chống hạn hán, sâu bệnh và bệnh tật của cây trồng, đồng thời cải thiện khả năng phục hồi và tiềm năng tăng trưởng của cây trồng. Ứng dụng: (1) Nó có thể điều chỉnh hiệu quả tỷ lệ nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ...