biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Bột chiết xuất rong biển enzyme được chelat bởi các nguyên tố vi lượng

    Bột chiết xuất rong biển enzyme được chelat bởi các nguyên tố vi lượng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tảo Polysacarit ≥ 18% Alginate Oligosacarit ≥ 2% Mannitol ≥ 15% Nguyên tố vi lượng ≥ 12% Mô tả sản phẩm: Chiết xuất rong biển rất giàu axit amin, phytohormone, vitamin, nguyên tố vi lượng và các chất dinh dưỡng khác cần thiết cho sự phát triển của thực vật, và có thể được sử dụng như một chất kích thích tăng trưởng thực vật tự nhiên. Ứng dụng: Các chất hữu cơ trong chiết xuất rong biển có thể cải thiện cấu trúc đất, tăng độ thoáng khí và giữ nước của đất, đồng thời tăng cường...
  • Thiamethoxam | 153719-23-4

    Thiamethoxam | 153719-23-4

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Thiamethoxam Cấp kỹ thuật (%) 98 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 25 Mô tả sản phẩm: Thiamethoxam là thuốc trừ sâu dựa trên nicotine thế hệ thứ hai, hiệu quả cao và ít độc tính với hoạt tính dạ dày, xúc giác và nội hấp chống lại sâu bệnh và côn trùng. được sử dụng làm thuốc phun qua lá và xử lý rễ đất. Nó được hấp thụ nhanh chóng và truyền đến tất cả các bộ phận của cây sau khi sử dụng, đồng thời có hiệu quả chống lại vết châm chích...
  • Tecrachlorvinphos | 961-11-5

    Tecrachlorvinphos | 961-11-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Tecrachlorvinphos Cấp kỹ thuật (%) 98 Mô tả Sản phẩm: Tecrachlorvinphos là một hợp chất hữu cơ được sử dụng chủ yếu làm thuốc trừ sâu để kiểm soát các loài gây hại Lepidopteran và Dipteran cũng như thuốc chống sâu bướm. Ứng dụng: (1) Được sử dụng chủ yếu làm thuốc trừ sâu chống lại các loài gây hại Lepidopteran và Diteran và làm thuốc chống sâu bướm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Quốc tế...
  • Pymetrozin | 123312-89-0

    Pymetrozin | 123312-89-0

    Đặc tính sản phẩm: Mục Kỹ thuật Pymetrozine Cấp kỹ thuật (%) 97 Bột ướt (%) 50 Mô tả Sản phẩm: Pymetrozine thuộc nhóm thuốc trừ sâu pyridine (pyridine-methylimine) hoặc triazinone và là thuốc trừ sâu không diệt khuẩn, được phát triển lần đầu tiên vào năm 1988 bởi công ty Thụy Sĩ , đã cho thấy khả năng kiểm soát tuyệt vời các loài gây hại bằng miệng ở nhiều loại cây trồng. Pirimicarb có tác dụng diệt côn trùng gây hại và cũng có hoạt tính nội tổng hợp. Đó là...
  • Lufenuron | 103055-07-8

    Lufenuron | 103055-07-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kỹ thuật Lufenuron (%) 98 Nồng độ hiệu quả (%) 5 Mô tả Sản phẩm: Lufenuron là một loại thuốc trừ sâu benoylurea ưa mỡ và là chất ức chế tổng hợp Titin để kiểm soát bọ chét và rận cá. lufenuron ức chế sự thay lông của động vật chân đốt. Công dụng: (1) Chất điều hòa sinh trưởng côn trùng, dùng để ức chế sự sinh sản của ấu trùng bọ chét trên bề mặt cơ thể chó, mèo. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Indoxacarb | 144171-61-9

    Indoxacarb | 144171-61-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Indoxacarb Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 15 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 30 Mô tả sản phẩm: Indoxacarb là thuốc trừ sâu oxadiazine phổ rộng có tác dụng vô hiệu hóa tế bào thần kinh bằng cách chặn kênh ion natri trong dây thần kinh côn trùng tế bào và có tác dụng xúc giác trong dạ dày, có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại sâu bệnh trên cây trồng như ngũ cốc, bông, trái cây và rau quả. Ứng dụng: (1) Nó phù hợp cho ...
  • Imidacloprid | 105827-78-9

    Imidacloprid | 105827-78-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Imidacloprid Cấp kỹ thuật (%) 97 Huyền phù (%) 35 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 70 Mô tả sản phẩm: Imidacloprid là thuốc trừ sâu hệ thống dựa trên nitro-methylene thuộc nhóm nicotinyl clo hóa, còn được gọi là thuốc trừ sâu neonicotinoid , với công thức hóa học C9H10ClN5O2. nó có phổ rộng, hiệu quả cao, độc tính thấp, dư lượng thấp, sâu bệnh không dễ kháng thuốc và có nhiều tác dụng như chạm,...
  • Fipronil | 120068-37-3

    Fipronil | 120068-37-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Fipronil Cấp kỹ thuật (%) 95,97,98 Huyền phù (%) 5 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 80 Mô tả sản phẩm: Fipronil là thuốc trừ sâu phenylpyrazole có phổ hoạt động diệt côn trùng rộng, chủ yếu là ngộ độc dạ dày, chạm và một số hành động mang tính hệ thống. Cơ chế hoạt động của nó là cản trở quá trình chuyển hóa clorua được kiểm soát bởi axit γ-aminobutyric ở côn trùng. Nó có thể được áp dụng cho đất hoặc dưới dạng phun qua lá. Sồi...
  • Diflubenzuron | 35367-38-5

    Diflubenzuron | 35367-38-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Diflubenzuron Cấp kỹ thuật (%) 95 Nồng độ hiệu quả (%) 5 Huyền phù (%) 20 Bột ướt (%) 75 Mô tả sản phẩm: Diflubenzuron là thuốc trừ sâu đặc hiệu, có độc tính thấp thuộc nhóm benzoyl, có tác dụng dạ dày và thixotropic có tác dụng đối với sâu bệnh bằng cách ức chế sự tổng hợp Titin, ngăn chặn sự hình thành lớp biểu bì mới trong quá trình ấu trùng lột xác và khiến côn trùng chết do biến dạng. Nó tôi...
  • Clorfenvinphos | 470-90-6

    Clorfenvinphos | 470-90-6

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Chlorfenvinphos Cấp kỹ thuật (%) 94 Nồng độ hiệu quả (%) 30 Mô tả sản phẩm: Chlorfenvinphos có độc tính cao và thường được sử dụng làm thuốc trừ sâu đất cho lúa, lúa mì, ngô, rau, cà chua, táo, cam quýt, mía, bông, đậu tương... Ứng dụng: Chlorfenvinphos là thuốc trừ sâu trong đất dùng để trừ ruồi hại rễ, sâu đục rễ, hổ đất với liều lượng 2-4 kg AI/ha làm thuốc trừ sâu thân, lá. Nó...
  • Amitraz | 33089-61-1

    Amitraz | 33089-61-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Amitraz Cấp kỹ thuật (%) 98 Nồng độ hiệu quả (%) 12,5, 20 Mô tả Sản phẩm: Amitraz là thuốc diệt côn trùng formamidine có tinh thể hình kim không màu. Nó có hiệu quả chống lại trứng, bọ ve và bọ ve trưởng thành và được sử dụng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp và chăn nuôi. Ứng dụng: (1) Sản phẩm này là thuốc diệt côn trùng phổ rộng. Nó chủ yếu được sử dụng trên cây ăn quả, hoa, dâu tây và các loại cây nông nghiệp và làm vườn khác...
  • S-metolachlor Spermacetam | 87392-12-9

    S-metolachlor Spermacetam | 87392-12-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục S-metolachlor Cấp kỹ thuật (%) 96 Nồng độ hiệu quả (g/L) 960 Mô tả Sản phẩm: Spermacetam là một hợp chất hữu cơ là thuốc diệt cỏ chọn lọc trước khi nảy mầm được sử dụng chủ yếu trên ngô, đậu nành, đậu phộng và mía, nhưng cũng áp dụng trên bông, cải dầu, khoai tây và hành tây, ớt và cải xoăn trên đất không có cát để kiểm soát cỏ dại hàng năm và một số loại cỏ dại lá rộng như một biện pháp xử lý bề mặt đất trước khi nảy mầm. Ứng dụng: (1) Nó c...