biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Prothioconazol | 178928-70-6

    Prothioconazol | 178928-70-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Prothioconazole Cấp kỹ thuật (%) 95 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 80 Mô tả sản phẩm: Prothioconazole là thuốc diệt nấm triazolothione được phát hiện, phát triển và sản xuất bởi Bayer CropScience như một chất ức chế quá trình khử sterol (sinh tổng hợp ergosterol); nó mang lại tác dụng mang tính hệ thống tốt, khả năng bảo vệ, hoạt động trị liệu và diệt trừ tuyệt vời, thời hạn sử dụng lâu dài và an toàn cho cây trồng. Prothioconazole được sử dụng trên ngũ cốc...
  • Hexaconazol | 79983-71-4

    Hexaconazol | 79983-71-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hexaconazole Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 10 Bột vi nhũ tương (%) 5 Mô tả sản phẩm: Hexaconazole là thuốc diệt nấm triazole hiệu quả cao thế hệ mới, được phát triển thành công bởi 1CIAgrochemicals ở Anh. Hoạt tính sinh học và cơ chế diệt nấm của hexaconazole tương tự như triadimefon và triadimefon, với phổ ức chế vi khuẩn rộng, khả năng thâm nhập mạnh và tác dụng toàn thân...
  • Epoxiconazol | 106325-08-0;135319-73-2

    Epoxiconazol | 106325-08-0;135319-73-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kỹ thuật Epoxiconazole Cấp độ (%) 95 Huyền phù (%) 12,5 Mô tả Sản phẩm: Đây là một loại thuốc diệt nấm triazole có khả năng kiểm soát tốt nhiều loại cây ngũ cốc như bệnh bạc lá, bệnh phấn trắng, bệnh bạc lá mắt và hơn mười bệnh khác, cũng như củ cải đường, đậu phộng, cải dầu, cỏ, cà phê, lúa và cây ăn quả. Nó không chỉ có hoạt động bảo vệ, chữa bệnh và diệt trừ tốt mà còn có khả năng thẩm thấu và hoạt động còn sót lại tốt hơn....
  • Difenoconazol | 119446-68-3

    Difenoconazol | 119446-68-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Difenoconazole Cấp kỹ thuật (%) 95 Nồng độ hiệu quả (%) 25 Mô tả sản phẩm: Difenoconazole là thuốc diệt nấm triazole, là chất ức chế khử demethyl hóa sterol, có hiệu quả cao, phổ rộng, độc tính thấp, đặc tính liều lượng thấp, là một chất tuyệt vời nhiều loại thuốc diệt nấm triazole, nội soi mạnh, bằng cách ức chế quá trình sinh tổng hợp ergosterol của tế bào mầm bệnh, nhằm phá hủy cấu trúc và chức năng của mầm bệnh...
  • Cyproconazol |113096-99-4;94361-06-5

    Cyproconazol |113096-99-4;94361-06-5

    Quy cách sản phẩm: Mục Cyproconazol Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 40 Mô tả sản phẩm: Cyclobenzaprine dùng để chỉ các hóa chất dùng để kiểm soát sâu bệnh (sâu bệnh, bọ ve, tuyến trùng, vi khuẩn gây bệnh, cỏ dại và động vật gặm nhấm) gây hại cho sản xuất nông, lâm nghiệp và chăn nuôi và để điều chỉnh sự phát triển của thực vật, nhưng thường cũng bao gồm các chất phụ gia khác nhau nhằm cải thiện các tính chất vật lý và hóa học của hoạt chất. Ứng dụng: (1) Xe đạp...
  • Azoxystrobin | 131860-33-8

    Azoxystrobin | 131860-33-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Azoxystrobin Cấp kỹ thuật (%) 98 Huyền phù (%) 25 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 50 Mô tả sản phẩm: Azoxystrobin là thuốc diệt nấm β-methoxyacrylate phổ rộng, được sử dụng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. Ứng dụng: (1) Là thuốc trừ sâu diệt nấm methoxyacrylate, hiệu quả cao và phổ rộng, có tác dụng tốt đối với hầu hết các bệnh của giới nấm (phân ngành Cysticerca, phân ngành Strettae, ...
  • Ethyl 2-cyanoacrylat | 7085-85-0

    Ethyl 2-cyanoacrylat | 7085-85-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Ethyl 2-cyanoacrylate Hàm lượng (%) ≥ 99 Điểm chớp cháy (oC) 79,2 ± 9,4 Mô tả Sản phẩm: Không màu, trong suốt, độ nhớt thấp, không bắt lửa, một thành phần, không dung môi, có mùi hơi khó chịu, dễ bay hơi, khí bay hơi có tính chất xé yếu. Được xúc tác bởi độ ẩm và hơi nước, nó khô nhanh và được biết đến như một chất kết dính tức thời. Không độc hại sau khi đóng rắn. Ứng dụng: (1) Dùng để làm chất kết dính tức thời. 502...
  • Glycine | 56-40-6

    Glycine | 56-40-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Glycine% ≥ 99 Mô tả Sản phẩm: Glycine (Gly), còn được gọi là axit aminoacetic, có công thức hóa học C2H5NO2 và là chất rắn màu trắng ở nhiệt độ và áp suất phòng. Nó là một trong những axit amin đơn giản nhất trong họ axit amin và là axit amin không thiết yếu đối với con người. Ứng dụng: (1) Dùng làm thuốc thử sinh hóa, dùng trong y học, thức ăn chăn nuôi và phụ gia thực phẩm, công nghiệp phân bón nitơ làm chất khử cacbon không độc hại (2) Sử dụng...
  • Creatine Monohydrat |  6020-87-7

    Creatine Monohydrat | 6020-87-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Creatine monohydrate Hàm lượng: (dưới dạng khan)(%) ≥ 99,00 Giảm trọng lượng khi sấy khô(%) ≤ 12,00 Dư lượng cháy sém(%) ≤ 0,1 Kim loại nặng: (dưới dạng Pb)(%) ≤ 0,001 Mô tả Sản phẩm: Creatine trong Cơ thể được hình thành từ các axit amin trong một quá trình hóa học được thực hiện ở gan và sau đó được gửi từ máu đến các tế bào cơ, nơi nó được chuyển đổi thành creatine. Sự chuyển động của cơ bắp con người được Sách Hóa học dựa vào sự phân hủy của chuyến đi adenosine...
  • Dibromocyanoacetamide | 10222-01-2

    Dibromocyanoacetamide | 10222-01-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Dibromocyanoacetamide Độ tinh khiết (%) ≥ 99,0 Điểm nóng chảy oC 118-122 Dư lượng đánh lửa (%) 0,05 Mô tả Sản phẩm: Nó là một loại bột tinh thể màu trắng ở nhiệt độ phòng, có mùi hăng mốc. Nó hòa tan trong axeton, polyethylen glycol, benzen, etanol và các dung môi hữu cơ khác, và ít tan trong nước, dung dịch nước của nó ổn định hơn trong điều kiện axit, nhưng dễ bị phân hủy trong điều kiện kiềm. Dibrom...
  • Axit propanedioic | 141-82-2

    Axit propanedioic | 141-82-2

    Quy cách sản phẩm: Mục Hàm lượng axit propanedioic (%) ≥ 99 Mô tả sản phẩm: Axit malonic hay còn gọi là axit malonic, là một axit hữu cơ có công thức hóa học HOOCCH2COOH, hòa tan trong nước, rượu, ete, axeton và pyridine, và tồn tại như muối canxi trong rễ củ cải đường. Axit malonic là tinh thể dạng vảy không màu, nhiệt độ nóng chảy 135,6°C, phân hủy ở 140°C, mật độ 1,619g/cm3 (16°C). Ứng dụng: (1) Chủ yếu được sử dụng làm dược phẩm...
  • Cyanoacetamide | 107-91-5

    Cyanoacetamide | 107-91-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Cyanoacetamide Độ tinh khiết (%) ≥ 98,0 Độ ẩm (%) 0,2 Dư lượng đánh lửa (%) 0,02 Mô tả Sản phẩm: Cyanoacetamide là một hợp chất hóa học có công thức phân tử C3H4N2O. tinh thể hoặc bột dạng kim màu trắng hoặc vàng. Được sử dụng làm chất trung gian trong dược phẩm, thuốc nhuộm và dung dịch mạ điện. Ứng dụng: (1) Dùng làm thuốc. (2) Thuốc nhuộm và dung dịch mạ điện trung gian. (3) Được sử dụng làm nguyên liệu thô cho...