biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • EDTA (Axit Ethylenediaminetetraacetic) | 60-00-4

    EDTA (Axit Ethylenediaminetetraacetic) | 60-00-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục EDTA (axit Ethylenediaminetetraacetic) Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,01 Sulphate (dưới dạng SO4) (%) 0,05 Kim loại nặng (dưới dạng Pb) (%) 0,001 Sắt (dưới dạng Fe )(%) 0,001 Giá trị chelat: mgCaCO3/g ≥ 339 Giá trị PH 2,8-3,0 Ngoại hình Bột tinh thể màu trắng Mô tả Sản phẩm: Bột tinh thể màu trắng, nhiệt độ nóng chảy 240°C (phân hủy). Không hòa tan trong nước lạnh, rượu và dung môi hữu cơ nói chung, nhẹ...
  • Diethyl Ethoxymethylenemalonate | 87-13-8

    Diethyl Ethoxymethylenemalonate | 87-13-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Diethyl Ethoxymethylenemalonate Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Chỉ số khúc xạ 1,4610-1,6430 Hàm lượng nước (%) 0,1 Trọng lượng riêng 1,060-1,080 Độ kết tủa 40 Mô tả Sản phẩm: Ethoxymethoxylate là chất lỏng nhớt trong suốt không màu, một dược phẩm trung gian quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong việc tổng hợp dược phẩm, thuốc trừ sâu và trợ chất. Ứng dụng: (1) Một nguyên liệu thô hữu cơ quan trọng có chứa ...
  • 4,6-Dihydroxypyrimidine | 1193-24-4

    4,6-Dihydroxypyrimidine | 1193-24-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4,6-Dihydroxypyrimidine Hàm lượng (%) ≥ 98,0 Điểm nóng chảy (oC) > 300 Hàm lượng nước (%) 0,2 Formate (%) 0,3 Malonamide (%) 0,45 Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm chất trung gian trong quá trình tổng hợp hữu cơ thuốc trừ sâu và dược phẩm, và trong ngành dược phẩm để sản xuất sulphonamides sulfamotoxin. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Kali Hexacyanoferrate(II) Trihydrat | 14459-95-1

    Kali Hexacyanoferrate(II) Trihydrat | 14459-95-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kali hexacyanoferrate (II) trihydrat Cao cấp Loại đầu tiên Muối máu vàng kali (cơ sở khô) (%) ≥ 99,0 98,5 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,3 0,4 Chất không hòa tan trong nước (%) 0,01 0,03 Natri (Na ) (%) 0,3 0,4 Ngoại hình Tinh thể màu vàng Tinh thể màu vàng Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Dùng trong sản xuất bột màu, in và nhuộm chất trợ oxy hóa, kali xyanua, nồi...
  • Phổ vàng của Soda | 14434-22-1

    Phổ vàng của Soda | 14434-22-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Màu vàng của soda Loại 1 Loại 2 Hàm lượng muối natri vàng trong máu (cơ sở khô) (%) ≥ 99,0 98,0 Cyanide (dưới dạng NaCN) (%) 0,01 0,02 Chất không hòa tan trong nước (%) 0,02 0,04 Độ ẩm (% ) ≤ 1,5 2,5 Ngoại hình Tinh thể màu vàng nhạt Tinh thể màu vàng nhạt Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Chủ yếu được sử dụng làm dung dịch tẩy trắng và cố định để xử lý các vật liệu nhạy cảm với màu sắc, chất trợ màu...
  • Canxi Glutamate | 19238-49-4

    Canxi Glutamate | 19238-49-4

    Quy cách sản phẩm: Sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật Axit glutamic ≥75% Canxi ≥12% Mô tả sản phẩm: Canxi là nguyên tố khoáng có nhiều nhất trong cơ thể con người. Khi canxi được nhúng vào giữa hai axit amin, nó không bị phá hủy bởi môi trường axit và kiềm của cơ thể, cũng như không bị ảnh hưởng bởi axit phytic hoặc axit oxalic trong thực phẩm. Ứng dụng: Canxi glutamate là một chất phụ gia thực phẩm mới an toàn, tương đối rẻ, có nguồn gốc tốt và có thể được chúng ta...
  • Natri Sulfocyanate | 540-72-7

    Natri Sulfocyanate | 540-72-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng natri sulfocyanate (%) 99%, 98%, 96%, 50% và nhiều chỉ số khác Mô tả Sản phẩm: Natri thiocyanate là tinh thể hoặc bột hình thoi màu trắng. Nó dễ bị chảy nước trong không khí và tạo ra khí độc khi tiếp xúc với axit. Hòa tan trong nước, ethanol, axeton và các dung môi khác. Ứng dụng: (1) Nó chủ yếu được sử dụng làm chất phụ gia trong bê tông, dung môi để vẽ sợi acrylic, thuốc thử phân tích hóa học, phát triển màng màu...
  • kẽm polyamit

    kẽm polyamit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit glutamic ≥80% Magiê ≥7% Mô tả sản phẩm: Magiê glutamate có thể được sử dụng làm chất bảo quản và sát trùng trong ngành thực vật và thực phẩm, có thể thay thế bột ngọt (MSG), phụ gia thức ăn mới và có thể cải thiện chất lượng thịt của gia súc, gia cầm. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng trong thực phẩm, công nghiệp, thức ăn chăn nuôi, nghiên cứu khoa học và các ngành công nghiệp khác. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Phân ngọt có màu

    Phân ngọt có màu

    Quy cách sản phẩm: Mục Kali Amino Acid Chuyển màu Loại 30 Axit amin canxi và magie Loại 20 Axit amin kẽm và boron Loại 10 Axit amin AA ≥200g/L ≥100g/L ≥100g/L Phenylalanine ≥120g/L – – K2O ≥170g /L – – Trọng lượng riêng 1,19~1,21 1,26 1,23~1,25 pH 8,5~9 4,0~5,0 3,0~3,5 Ca+Mg – ≥8g/L Zn+B – – ≥20g/L Ngoại quan Chất lỏng màu hồng trong suốt có tính kiềm Axit chất lỏng màu vàng Ánh sáng axit chất lỏng màu vàng Mô tả sản phẩm...
  • Chất lỏng canxi và magie chelat axit amin

    Chất lỏng canxi và magie chelat axit amin

    Quy cách sản phẩm: Mục Phun Xịt Tưới nhỏ giọt AA ≥350g/L ≥400g/L Ca+Mg ≥150g/L ≥40g/L Trọng lượng riêng 1,4 1,22~1,24 pH 7,5 – AA tự do – ≥200g/L Mô tả Sản phẩm: Amino Acid Chelat Canxi/Magiê lỏng rất giàu peptide hoạt tính, axit amin, canxi, magiê và các hoạt chất tăng trưởng tự nhiên. Tất cả đều hữu cơ, không muối, không bổ sung nitơ vô cơ, canxi và magiê ở giai đoạn giữa và cuối tác dụng. Ứng dụng: 1. Inc...
  • Axit phenylacetic | 103-82-2

    Axit phenylacetic | 103-82-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Axit phenylacetic Hàm lượng axit phenylacetic (phần pha lỏng) (%) ≥ 99,00 Độ ẩm (%) ≤ 0,80 Ngoại hình Tinh thể bong tróc màu trắng Mô tả Sản phẩm: Axit phenylacetic, một hợp chất hữu cơ, được phân loại là hóa chất dễ kiểm soát loại II. Ứng dụng: (1) Axit phenylacetic là chất trung gian trong quá trình tổng hợp hữu cơ dược phẩm, thuốc trừ sâu và nước hoa. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Kho...
  • Phenylacetonitrile | 140-29-4

    Phenylacetonitrile | 140-29-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Phenylacetonitril (%) ≥ 99 Benzyl clorua ≤ 0,3 Độ ẩm (%) ≤ 0,3 Ngoại hình Chất lỏng nhờn không màu đến màu vàng nâu Mô tả Sản phẩm: Phenylacetonitril, một hợp chất hữu cơ, được phân loại là hóa chất độc hại dễ kiểm soát loại III. Ứng dụng: (1) Dùng làm chất trung gian trong sản xuất dược phẩm và thuốc trừ sâu. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...