biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Kali Fulvic

    Kali Fulvic

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kali Fulvic Flake Bột kali Fulvic Đặc điểm kỹ thuật 11 Đặc điểm kỹ thuật 22 Axit humic 60-70% 55-60% 60-70% Axit humic màu vàng 5-10% 30% 5-10% Kali oxit 8-16% 12% 8 -16% Hòa tan trong nước 100% 100% 100% Kích thước 1-2mm, 2-4mm 2-4mm 50-60mesh Mô tả Sản phẩm: Kali humate màu vàng chủ yếu bao gồm axit humic + axit humic vàng + kali, chứa các nguyên tố vi lượng, nguyên tố đất hiếm chất điều hòa sinh trưởng thực vật, chất ức chế virus...
  • Bentazon | 25057-89-0

    Bentazon | 25057-89-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nồng độ 480g/L Công thức SL Mô tả Sản phẩm: Mifenzoate, còn được gọi là benadryl, Dan cảm thán, v.v., là một loại thuốc diệt cỏ sau khi nảy mầm chọn lọc dị vòng, mifenzoate trong đăng ký nội địa và ứng dụng thực tế của các loại cây trồng như như lúa (ruộng trực tiếp và cấy ghép), ngô, lúa mì, lúa mạch, lạc, lúa miến, đậu nành, đậu tằm, đậu Hà Lan, hành, khoai tây, mía, vườn chè, ngọt...
  • Bensulfuron Metyl | 83055-99-6

    Bensulfuron Metyl | 83055-99-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm 10% Công thức WP Mô tả Sản phẩm: Bensulfuron methyl là thuốc diệt cỏ dẫn điện có hệ thống chọn lọc dành cho ruộng lúa có độc tính thấp đối với con người và động vật cũng như độc tính thấp đối với cá, chim và ong. Trước đây nó được sử dụng trên ruộng lúa để ngăn chặn và kiểm soát cỏ dại cói và cỏ lá rộng, và hiện nay nó đã được sử dụng trên các cánh đồng lúa mì để ngăn chặn và kiểm soát cỏ dại lá rộng. Tác nhân có thể khuếch tán nhanh trong nước, được hấp thụ bởi...
  • Ametryn | 834-12-8

    Ametryn | 834-12-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm 80%,38%,50%,90% Công thức WP,SC,WG Mô tả Sản phẩm: Ametryn có tác dụng ức chế quá trình quang hợp của thực vật và là thuốc diệt cỏ chọn lọc. Nó có thể được hấp phụ bởi 0-5cm đất, tạo thành một lớp thuốc, để cỏ dại có thể tiếp xúc với thuốc khi mọc ra khỏi đất. Nó có tác dụng phòng trừ tốt nhất đối với cỏ dại mới mọc. Nó được sử dụng để kiểm soát các loại cỏ dại hàng năm như Matang và Dogweed trên ngô và mía...
  • Phân bón hợp chất axit humic|1415-93-6

    Phân bón hợp chất axit humic|1415-93-6

    Thông số sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Cao Trung bình Thấp Tổng chất dinh dưỡng (N+P2O5+K2O) phần khối lượng % ≥ 40,0 30,0 25,0 Phốt pho hòa tan/phốt pho khả dụng % ≥ 60,0 50,0 40,0 Hàm lượng axit humic hoạt hóa (theo phần khối lượng)% ≥ 1,0 2,0 3,0 Tổng humic hàm lượng axit (theo phần khối lượng)% ≥ 2,0 4,0 6,0 Phần khối lượng độ ẩm (H2O) % 2,0 2,5 5,0 Kích thước hạt (1,00mm-4,47mm hoặc 3,35mm-5,60mm)% 90 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là Intern...
  • 2,4-D-dimetylamoni | 2008-39-1

    2,4-D-dimetylamoni | 2008-39-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nồng độ 720g/L Dung dịch nước pha chế Mô tả Sản phẩm: 2,4-D-dimethylammonium là thuốc diệt cỏ xử lý thân và lá, áp dụng cho lúa, ngô, lúa mì, lúa miến, mía và các cánh đồng, ao, vườn cây ăn quả khác, đồng cỏ, mương, rặng núi, thảm cỏ, đất không canh tác, đồng thời có thể phòng trừ và tiêu diệt hiệu quả cỏ dại lá rộng và một số cỏ dại cói. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng để kiểm soát cỏ dại hai lá mầm ở ...
  • Natri Humate | 68131-04-4

    Natri Humate | 68131-04-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit humic ≥60% Độ hòa tan trong nước 100% PH 9-11 Kích thước 1-2mm, 3-5mm Mô tả Sản phẩm: Natri humate được làm từ than phong hóa hàm lượng canxi thấp và magie thấp chứa axit humic tự nhiên chất lượng cao bằng cách tinh chế hóa học, là một hợp chất polymer đa chức năng với diện tích bề mặt bên trong lớn và khả năng hấp phụ, trao đổi, tạo phức và chelat mạnh. Ứng dụng: 1. lọc nước: natri humate có hàm lượng r...
  • Kali Humate| 68514-28-3

    Kali Humate| 68514-28-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kali humate viên Bột kali humate màu vàng Viên lớn Viên nhỏ Bột mịn Bột sáng Axit humic 60-70% 60-70% 60-70% 60-70% Kali oxit 8-16% 8-16% 8-16 % 8-16% Hòa tan trong nước 100% 95-100% 95% 100% Kích thước 3-5mm 1-2mm, 2-4mm 80-100D 50-60D Mô tả Sản phẩm: Được chiết xuất từ ​​than non phong hóa chất lượng cao tự nhiên, Kali Humate là một chất bón phân hữu cơ hiệu quả. Bởi vì axit humic trong đó là...
  • Acetoclo | 34256-82-1

    Acetoclo | 34256-82-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nồng độ 900g/L,990g/L Xét nghiệm 50% Công thức Dầu có thể nhũ hóa, vi nhũ tương Mô tả Sản phẩm: Ethofumesate, một hợp chất hữu cơ, là thuốc diệt cỏ tiền nổi để kiểm soát cỏ dại hàng năm và một số loại cỏ dại lá rộng hàng năm, và thích hợp để kiểm soát cỏ dại trên các cánh đồng ngô, bông, đậu phộng và đậu tương. Ứng dụng: Ethofumesate là thuốc diệt cỏ tiền nảy mầm để kiểm soát cỏ dại hàng năm và một số loại cỏ dại hàng năm...
  • Fluxofenim | 88485-37-4

    Fluxofenim | 88485-37-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Fluxofenim Cấp kỹ thuật (%) 95 Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm chất an toàn cho thuốc diệt cỏ để bảo vệ lúa miến khỏi bị thương bởi metolachlor; áp dụng như xử lý hạt giống ở mức 0,3-0,4 g ai/kg. Khả năng chịu đựng metolachlor của lúa miến được duy trì khi có mặt 1,3,5-triazines được sử dụng trong hỗn hợp để kiểm soát thêm cỏ dại lá rộng. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Điều hành...
  • Bữa trà Sead Bữa trà

    Bữa trà Sead Bữa trà

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục kiểm tra Chỉ số Cao Trung bình Thấp Tổng chất dinh dưỡng (N+P2O5+K2O) phần khối lượng % ≥ 40,0 30,0 25,0 Phốt pho hòa tan/phốt pho khả dụng % ≥ 60 50 40 Độ ẩm (H2O)% 2,0 2,5 5,0 Kích thước hạt (2,00-4,00) mm hoặc 3,35-8,60mm)% ≥ 90 90 80 Cloridion% chloridion không chứa chloridion 3,0 clorid thấp ≤15,0 cloridion cao ≤30,0 Tiêu chuẩn thực hiện sản phẩm là Tiêu chuẩn Quốc tế Mô tả Sản phẩm: Từ phân bón đơn...
  • Emamectin Benzoat | 137512-74-4

    Emamectin Benzoat | 137512-74-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Emamectin benzoate Cấp kỹ thuật (%) 95 Mô tả Sản phẩm: Emamectin benzoate là một loại thuốc trừ sâu sinh học không chứa dư lượng, không gây ô nhiễm, có hoạt tính cao chống lại ấu trùng của Lepidoptera và nhiều loài gây hại và ve khác, với cả tác dụng dạ dày và xúc giác, và không gây hại cho côn trùng có lợi trong quá trình phòng trừ sâu bệnh, điều này có lợi cho việc phòng trừ tổng hợp sâu bệnh. Ứng dụng: (1) Đây là sản phẩm duy nhất mới, hiệu quả cao, ít độc hại, an toàn, ...