biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Chất dinh dưỡng hỗ trợ rễ rong biển

    Chất dinh dưỡng hỗ trợ rễ rong biển

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit humic ≥30g/L Chất hữu cơ ≥50g/LN ≥150g/L P2O5 ≥25g/L K2O ≥45g/L Các nguyên tố vi lượng ≥2g/L Axit indoleacetic 4000ppm Axit naphthaleneacetic 2000ppm PH 7-9 Mật độ ≥1,18 -1.25 Mô tả Sản phẩm: (1) Được cô đặc gấp 5 lần hệ số tạo rễ của chất lỏng rong biển, nó có ba tác dụng là tạo rễ và phát triển cây con mạnh mẽ, cải tạo đất, ức chế và giải độc vi khuẩn. Thiết lập sinh lý học...
  • Chất kích thích rễ cô đặc rong biển

    Chất kích thích rễ cô đặc rong biển

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm Chiết xuất rong biển ≥200g/L Chất hữu cơ ≥50g/LN ≥135g/L P2O5 ≥35g/L K2O ≥60g/L Các nguyên tố vi lượng ≥2g/L PH 7-9 Mật độ ≥1.18-1.25 Mô tả Sản phẩm: ( 1) Được cô đặc gấp 5 lần hệ số tạo rễ của chất lỏng rong biển, nó có ba tác dụng là tạo rễ và phát triển cây con mạnh mẽ, cải tạo đất, ức chế và giải độc vi khuẩn. Thiết lập các quy định sinh lý sinh học, dinh dưỡng, kiểm soát sâu bệnh, ra rễ trong một...
  • Phân bón lá xanh rong biển

    Phân bón lá xanh rong biển

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách Loại 1 (Chất lỏng màu xanh lá cây) Loại 2 (Chất lỏng màu xanh đậm) Chiết xuất rong biển ≥ 350g/L - Alginic acid - ≥30g/L chất hữu cơ ≥ 80g/L ≥80g/LN ≥120g/L ≥70g/L P2O5 ≥45g/L ≥70g/L K2O ≥50g/L ≥70g/L nguyên tố vi lượng ≥2g/L 2g/L PH 5-8 6-7 Mật độ ≥1,18-1,25 ≥1,18-1,25 Mô tả Sản phẩm: (1)The Sản phẩm sử dụng rong biển tươi sử dụng công nghệ phân hủy ở nhiệt độ thấp được sản xuất cẩn thận, mang lại vẻ ngoài màu xanh nhạt ban đầu của ...
  • Dimethyl Malonate | 108-59-8

    Dimethyl Malonate | 108-59-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Dimethyl Malonate Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Độ ẩm (%) 0,07 Độ axit (%) 0,07 Ngoại hình Chất lỏng trong suốt không màu Mô tả Sản phẩm: Dimethyl Malonate là thuốc thử hữu cơ phổ quát và là nguyên liệu thô quan trọng để sản xuất dược phẩm pyrazoleic axit. Dimethyl malonate chủ yếu được sử dụng ở nước ngoài làm nguyên liệu thô để sản xuất axit pyrazoleic bằng quy trình nĩa không ethoxymethyl, phản ứng với Proca...
  • Axit Cyanoacetic | 372-09-8

    Axit Cyanoacetic | 372-09-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng axit Cyanoacetic (%) 70±1 Độ ẩm (%) ≤ 10-30 Mô tả Sản phẩm: Axit Cyanoacetic, một hợp chất hữu cơ được sử dụng chủ yếu làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: (1) Các chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu, chẳng hạn như thuốc diệt nấm fenitrothion, caffeine dược phẩm, vitamin B6, v.v. Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Metyl Cyanoaxetat | 105-34-0

    Metyl Cyanoaxetat | 105-34-0

    Quy cách sản phẩm: Mục Hàm lượng Methyl Cyanoacetate(%) ≥ 99,5 Độ ẩm(%) ≤ 0,05 Độ axit(%) ≤ 0,05 Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Chất trung gian cho tổng hợp hữu cơ, dược phẩm và thuốc nhuộm. (2) Sản xuất chất kết dính, vitamin B6, malononitrile... Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Ethyl Cyanoaxetat | 105-56-6

    Ethyl Cyanoaxetat | 105-56-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Ethyl Cyanoacetate (%) ≥ 99,5 Độ ẩm (%) 0,05 Độ axit (%) 0,05 Mô tả Sản phẩm: Ethyl cyanoacetate, một hợp chất hữu cơ, là chất lỏng không màu, ít tan trong nước, hòa tan trong dung dịch kiềm, amoniac, có thể trộn trong ethanol và ether, chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thuốc nhuộm. Ứng dụng: (1) Chất kết dính α-cyanoacrylate, chất trung gian cho thuốc trừ sâu, dược phẩm và thuốc nhuộm, v.v...
  • Clorua xyanuric | 108-77-0

    Clorua xyanuric | 108-77-0

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Cyanuric Clorua Loại 1 Hàm lượng Melamine đạt tiêu chuẩn (%) ≥ 99,3 99,0 Độ mịn (lượng cặn lọt qua sàng tiêu chuẩn có kích thước lỗ 125 micron) (%) 5,0 10,0 Chất không hòa tan Toluene (%) 0,3 0,5 Mật độ khối, g / mL 0,90 1,2 Điểm nóng chảy ban đầu (oC) ≥ 145,5 145,0 Ngoại hình Bột đồng nhất màu trắng Bột đồng nhất màu trắng đến hơi vàng Mô tả Sản phẩm: Melamine là một...
  • Axit Glycolic |79-14-1

    Axit Glycolic |79-14-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Axit Glycolic Dạng lỏng Dạng rắn Sản phẩm đủ tiêu chuẩn Loại cao cấp Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Hàm lượng axit hydroxyacetic loại cao cấp (%) ≥ 70,0 70,0 99,0 99,5 Axit tự do (%) ≥ 62,0 62,0 - - Chất không tan trong nước (%) 0,01 0,01 0,01 0,01 Clorua (dưới dạng CL)(%) 1,0 0,001 0,001 0,0005 Sulphate (dưới dạng SO4)(%) 0,08 0,01 0,01 0,005 Dư lượng cháy sém(%) £ - 0,1 0,1 0,1 Sắt(%)≤ ...
  • Atrazine | 1912-24-9

    Atrazine | 1912-24-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Atrazine Cấp kỹ thuật (%) 98 Mô tả Sản phẩm: Atrazine là thuốc diệt cỏ chọn lọc trước và sau khi nảy mầm để hấp thụ bên trong. Nó chủ yếu được hấp thụ bởi rễ, nhưng hiếm khi qua thân và lá. Nó nhanh chóng được chuyển đến phloem và lá của cây, cản trở quá trình quang hợp và giết chết cỏ dại. Ở các loại cây trồng kháng bệnh như ngô, nó bị phân hủy bởi enzyme xeton của ngô để tạo ra các chất không độc hại và do đó...
  • Triflumuron | 64628-44-0

    Triflumuron | 64628-44-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Triflumuron Cấp kỹ thuật (%) 98 Huyền phù (%) 5,48 Mô tả Sản phẩm: Thuốc trừ sâu Benzoylurea là chất ức chế tổng hợp chitinous. Chúng tác dụng chậm, không nội tổng hợp, có tác dụng thixotropic và hoạt tính diệt trứng. Ứng dụng: (1) Triflumuron là thuốc trừ sâu dạ dày không nội sinh với tác dụng xúc giác hạn chế. Nó phù hợp để kiểm soát phần miệng nhai và không có hiệu quả đối với các loại côn trùng dạng ống hút...
  • Phân bón lá tổng hợp dinh dưỡng rong biển

    Phân bón lá tổng hợp dinh dưỡng rong biển

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm Chiết xuất rong biển ≥200g/L Axit humic ≥30g/L Chất hữu cơ ≥30g/LN ≥165g/L P2O5 ≥30g/L K2O ≥45g/L Các nguyên tố vi lượng ≥2g/L Axit axetic Naphthalene 2000ppm PH 7- 9 Mật độ ≥1,18-1,25 Mô tả Sản phẩm: (1) Sản phẩm này chứa đầy đủ dinh dưỡng toàn diện, chứa một lượng lớn các nguyên tố, axit humic và nhiều loại nguyên tố vi lượng khan hiếm trong đất. (2)Hoạt chất sinh học trong chiết xuất rong biển và sinh trưởng thực vật tự nhiên...