biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Chiết xuất rong biển | 84775-78-0

    Chiết xuất rong biển | 84775-78-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Alginate 16%-40% Chất hữu cơ 40%-45% Mannitol 3%-8% Hệ số tăng trưởng tảo 400-800ppm PH 8-11 Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất rong biển, với tảo lá bong bóng Bắc Ireland làm nguyên liệu chính nguyên liệu được tinh chế bằng quá trình phân hủy và tập trung, giàu polysacarit rong biển, oligosacarit, mannitol, polyphenol rong biển, betaine, các yếu tố tăng trưởng tự nhiên, iốt và các hoạt chất tự nhiên khác và các nguyên tố vi lượng trong...
  • Chiết xuất rong biển Scagassum

    Chiết xuất rong biển Scagassum

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Loại sản phẩm Cấp nông nghiệp Ngoại hình Chất lỏng màu nâu xanh Mùi vị Rong biển tươi Hàm lượng Alginate 7,3% Chất hữu cơ 15,8% Mức độ trùng hợp 2-6 Giá trị pH (dung dịch 1%) 6,5 Mannitol 1,22% Betaine 6ug/g Zeaxanthin 4ppm Gibbere lin 0,1ppm Tảo bẹ Polyphenol 3 ppm Cytokinin 1 ppm Heteroauxin 0,4ppm Mô tả Sản phẩm: (1) Quá trình phân giải enzyme thực, quá trình chiết xuất enzyme tinh khiết ở nhiệt độ thấp. (2)...
  • Rong biển enzyme chelat nguyên tố vi lượng

    Rong biển enzyme chelat nguyên tố vi lượng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tảo Polysacarit ≥ 18% Alginate Oligosacarit ≥2% Mannitol ≥15% Nguyên tố vi lượng ≥ 12% Ứng dụng: (1) Đẩy nhanh quá trình phân chia tế bào, phát triển rễ và kích thích tăng trưởng. (2) Tăng cường khả năng chiếu sáng ở nhiệt độ thấp và khả năng kháng bệnh. (3) Thúc đẩy quá trình quang hợp và tăng trọng lượng quả. (4) Tăng cường sản xuất trái cây. (5) Trì hoãn quá trình lão hóa của cây trồng và kéo dài thời gian thu hoạch. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Alginate Oligosacarit

    Alginate Oligosacarit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥93,5% Hàm lượng tro 0,5% Mô tả sản phẩm: Đây là một loại oligosacarit biển được tinh chế bằng công nghệ kỹ thuật enzyme hiện đại. Nó là một loại cảm ứng miễn dịch sinh học. Nó có thể kích hoạt phản ứng của hệ thống miễn dịch và tăng trưởng của thực vật, kích thích các gen trong thực vật, tạo ra chitinase, glucanase, protegerin và protein PR có khả năng kháng bệnh và có tác dụng kích hoạt tế bào, giúp phục hồi...
  • Peptide cá nguyên tố Chelat

    Peptide cá nguyên tố Chelat

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Peptide cá nhỏ ≥ 150g/L Axit amin tự do ≥ 100g/L Cu+Fe+Mn+Zn 27g/LB 9g/L Mo 0,5g/L Mô tả Sản phẩm: (1) Thủy phân bằng enzyme từ cá biển. (2) Peptide nhỏ dễ hấp thụ cùng với nguyên tố vi lượng chelat. Ứng dụng: (1) Được cây trồng hấp thụ ngay lập tức, có tác dụng nhanh chóng. (2) Tăng cường khả năng chịu đựng nhiệt độ thấp và ánh sáng mặt trời thưa thớt. (3) Chứa dinh dưỡng phong phú và khoáng chất vi lượng hữu cơ. (4) Sử dụng đơn giản b...
  • chất kích thích sinh học

    chất kích thích sinh học

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Peptide huyết tương ≥ 240g/L Chất hữu cơ ≥300g/L Vi sinh học ≥ 100 triệu CFU/g Mô tả Sản phẩm: (1)18 loại axit amin. (2) Giàu vitamin Nucleotides Peptide kháng khuẩn. (3) Thủy phân bằng enzyme từ Máu động vật. (4) Và lên men với nhiều loài chế phẩm. Ứng dụng: 1. Được cây trồng hấp thụ ngay lập tức, có tác dụng nhanh chóng. 2. Tăng cường khả năng chịu đựng nhiệt độ thấp và ánh sáng mặt trời thưa thớt. 3. Cải thiện hoa b...
  • Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Ca+Mg ≥ 20% Alginate Oligosaccharide ≥6% Mannitol ≥1% Tảo Polysaccharides ≥ 18% Mô tả sản phẩm: Thủy phân bằng lyase alginate có nguồn gốc tự nhiên, nó bao gồm axit SD-mannuronic (M ) và axit L-guluronic (G) hoặc hai mảnh dị thể. Trọng lượng phân tử thấp, hòa tan trong nước tốt và dễ hấp thụ. Ứng dụng: (1) Kích thích cây trồng tổng hợp IAA, ra rễ và nảy mầm nhanh, sinh trưởng nhanh. (2) Cải thiện ...
  • L-Cysteine ​​Hydrochloride Monohydrat | 7048-04-6

    L-Cysteine ​​Hydrochloride Monohydrat | 7048-04-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm thử nghiệm Đặc điểm kỹ thuật Nội dung chính% ≥ 99% Điểm nóng chảy 175°C Bề ngoài Chất rắn màu trắng Giá trị PH 0,8-1,2 Mô tả sản phẩm: L-Cysteine ​​hydrochloride monohydrate chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực y học: thuốc làm từ nó có thể điều trị lâm sàng giảm bạch cầu và giảm bạch cầu do sử dụng thuốc chống ung thư và dược phẩm phóng xạ, nó là thuốc giải độc cho ngộ độc kim loại nặng và nó cũng được sử dụng trong điều trị...
  • L-Homophenylalanine | 943-73-7

    L-Homophenylalanine | 943-73-7

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật Nội dung chính % ≥ 99% Điểm nóng chảy >300 °C Bề ngoài Chất rắn màu trắng đến trắng nhạt Điểm sôi 311,75°C Mô tả sản phẩm: L-homophenylalanine, hoặc axit (S)-2-amino-4-phenylbutyric , L-homophenylalanine là một axit α-amino đối xứng không tự nhiên, và loại axit amin này cùng các este của chúng là nguyên liệu thô quan trọng được sử dụng để điều chế thuốc ức chế angiotensin (ACE). Ứng dụng: (1) Nó ...
  • Aminoguanidine Hydrochloride | 1937-19-5

    Aminoguanidine Hydrochloride | 1937-19-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm thử nghiệm Đặc điểm kỹ thuật Nội dung chính% ≥ 99,0 Điểm nóng chảy 162-166 ° C Bề ngoài Tinh thể màu trắng đến trắng nhạt Mô tả Sản phẩm: Aminoguanidine hydrochloride là chất trung gian tổng hợp hữu cơ và dược phẩm trung gian có thể được điều chế từ aminoguanidine cacbonat và có thể được sử dụng trong việc điều chế các dẫn xuất glycoside đậu nành và trong các quá trình tổng hợp hữu cơ trong phòng thí nghiệm. Ứng dụng: (1) Aminoguanidine hyd...
  • Canxi Nitrat | 10124-37-5

    Canxi Nitrat | 10124-37-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục thử nghiệm Cấp công nghiệp Cấp nông nghiệp Nội dung chính % ≥ 98,0 98,0 Kiểm tra độ rõ Đạt tiêu chuẩn Phản ứng nước Đủ tiêu chuẩn Chất không hòa tan trong nước% ≤ 0,02 0,03 Mô tả Sản phẩm: Phân bón hỗn hợp hiệu quả cao chứa nitơ và canxi, Có thể được cây hấp thụ nhanh chóng; CAN là loại phân trung tính, có tác dụng cân bằng độ PH trong đất, cải thiện chất lượng đất và làm đất tơi xốp. Nội dung của...
  • Magiê Nitrat | 10377-60-3

    Magiê Nitrat | 10377-60-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục kiểm tra Đặc điểm kỹ thuật Tổng nitơ ≥ 10,5% MgO ≥15,4% Chất không hòa tan trong nước ≤0,05% Giá trị PH 4-8 Mô tả sản phẩm: Magiê nitrat, một hợp chất vô cơ, là bột tinh thể màu trắng, hòa tan trong nước, metanol, etanol, amoniac lỏng và dung dịch nước của nó là trung tính. Nó có thể được sử dụng làm chất khử nước của axit nitric đậm đặc, chất xúc tác và chất tro lúa mì. Ứng dụng: (1) Hòa tan hoàn toàn và nhanh chóng...