biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Hydroquinone|123-31-9

    Hydroquinone|123-31-9

    Mô tả Sản phẩm: Hydroquinone Tính chất hóa học Điểm nóng chảy 172-175 °C(lit.) Điểm sôi 285 °C(lit.) Mật độ 1,32 Mật độ hơi 3,81 (so với không khí) Áp suất hơi 1 mm Hg ( 132 °C) Chỉ số khúc xạ 1,6320 Fp 165 °C Nhiệt độ bảo quản Bảo quản dưới +30°C. Độ hòa tan H2O: 50 mg/mL, trong suốt Dạng tinh thể hình kim hoặc Bột tinh thể Pka 10,35(ở 20oC) Màu sắc Trắng đến trắng nhạt Độ hòa tan trong nước 70 g/L (20 oC) Se...
  • Guaiacol|90-05-1

    Guaiacol|90-05-1

    Mô tả Sản phẩm: Ngoại hình: Chất rắn màu trắng đến gần trắng Xét nghiệm ≥99,0% Điểm nóng chảy171 ~ 175oC Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và axeton. Ít tan trong benzen. Hòa tan tự do trong ethanol, ether và carbon tetrachloride Cách sử dụng: Nguyên liệu hóa học Đóng gói: 25kg trong túi giấy kraft có lót màng PE Thời hạn sử dụng: 12 tháng trong thùng nguyên chưa mở Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát. Tránh ô nhiễm các loại khí khác. Tránh xa lửa và nhiệt
  • o-Dimethoxybenzen|91-16-7

    o-Dimethoxybenzen|91-16-7

    Mô tả Sản phẩm: Điểm nóng chảy 15 °C(lit.) Điểm sôi 206-207 °C(lit.) Mật độ 1,084 g/mL ở 25 °C(lit.) Áp suất hơi 0,63 hPa (25 °C) Chỉ số khúc xạ n20/D 1.533(lit.) Fp 189 °F Nhiệt độ bảo quản. Bảo quản dưới +30°C. Độ hòa tan 6,69g/l không hòa tan Dạng bột Màu sắc Trắng đến kem Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong rượu, dietyl ete, axeton và metanol. Ít tan trong nước. Điểm đóng băng 21,0 đến 23,0oC ...
  • Beta-Alanine|107-95-9

    Beta-Alanine|107-95-9

    Mô tả Sản phẩm: Beta Alanine là dạng bột tinh thể màu trắng, hơi ngọt, nhiệt độ nóng chảy 200oC, mật độ tương đối 1,437, hòa tan trong nước, ít tan trong metanol và etanol, không tan trong ete và axeton.
  • Vitamin B3(Nicotinamide)|98-92-0

    Vitamin B3(Nicotinamide)|98-92-0

    Mô tả sản phẩm: Niacinamide hay còn gọi là vitamin B3, là hợp chất amit của niacin, là vitamin B tan trong nước. Sản phẩm ở dạng bột màu trắng, không mùi hoặc gần như không mùi, vị đắng, dễ tan trong nước hoặc ethanol, tan trong glycerin.
  • Vitamin B3(Axit Nicotinic)|59-67-6

    Vitamin B3(Axit Nicotinic)|59-67-6

    Mô tả Sản phẩm: Tên hóa học: Axit nicotinic Số CAS: 59-67-6 Công thức phân tử: C6H5NO2 Trọng lượng phân tử: 123,11 Ngoại hình: Bột tinh thể màu trắng Xét nghiệm: 99,0% phút Vitamin B3 là một trong 8 vitamin B. Nó còn được gọi là niacin (axit nicotinic) và có 2 dạng khác là niacinamide (nicotinamide) và inositol hexanicotinate, có tác dụng khác với niacin. Tất cả các vitamin B đều giúp cơ thể chuyển hóa thức ăn (carbohydrate) thành nhiên liệu (glucose) mà cơ thể sử dụng để tạo ra năng lượng. Cái...
  • D-Panthenol|81-13-0

    D-Panthenol|81-13-0

    Mô tả Sản phẩm: DL Panthenol, hay còn gọi là Pro-Vitamin B5, là hỗn hợp chủng tộc ổn định của D-Panthenol và L-Panthenol. Cơ thể con người dễ dàng hấp thụ DL-Panthenol qua da và nó nhanh chóng chuyển đổi D-Panthenol thành Axit Pantothenic (Vitamin B5), một thành phần tự nhiên của tóc khỏe mạnh và là chất có trong tất cả các tế bào sống.
  • Vitamin B1 MONO|532-43-4

    Vitamin B1 MONO|532-43-4

    Mô tả Sản phẩm: Thiếu vitamin B có thể gây ra các bệnh như beriberi, phù nề, viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, khó tiêu, chán ăn, chậm lớn, v.v.
  • Vitamin K3 MSBC|130-37-0

    Vitamin K3 MSBC|130-37-0

    Mô tả sản phẩm: Có tác dụng của MSB nhưng độ ổn định tốt hơn MSB. Tham gia vào quá trình tổng hợp trombin ở gan động vật, thúc đẩy sự hình thành protrombin và có chức năng cầm máu độc đáo; nó có thể ngăn ngừa hiệu quả tình trạng suy nhược của gia súc, gia cầm, chảy máu dưới da và nội tạng; nó có thể thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của gia súc, gia cầm và đẩy nhanh quá trình khoáng hóa xương; Tham gia vào quá trình hình thành phôi gia cầm để đảm bảo...
  • Vitamin K3 MNB96|73681-79-0

    Vitamin K3 MNB96|73681-79-0

    Mô tả Sản phẩm: Tham gia vào quá trình tổng hợp trombin trong gan động vật, thúc đẩy sự hình thành protrombin và có chức năng cầm máu độc đáo; nó có thể ngăn chặn hiệu quả sự suy nhược của cơ thể động vật, chảy máu dưới da và nội tạng; nó có thể thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của gia súc, gia cầm và đẩy nhanh quá trình khoáng hóa xương; Tham gia vào quá trình hình thành phôi gia cầm để đảm bảo tỷ lệ sống sót của gà con. Là nguồn dinh dưỡng không thể thiếu...
  • Vitamin K3 MSB96|6147-37-1

    Vitamin K3 MSB96|6147-37-1

    Mô tả Sản phẩm: Tham gia vào quá trình tổng hợp trombin trong gan động vật, thúc đẩy sự hình thành protrombin và có chức năng cầm máu độc đáo; nó có thể ngăn ngừa hiệu quả tình trạng suy nhược của gia súc, gia cầm, chảy máu dưới da và nội tạng; nó có thể thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của gia súc, gia cầm và đẩy nhanh quá trình khoáng hóa xương; Tham gia vào quá trình hình thành phôi gia cầm để đảm bảo tỷ lệ sống sót của gà con. Là nguồn dinh dưỡng không thể thiếu...
  • BỘT ỚT

    BỘT ỚT

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mô tả Dòng hướng dẫn Kết quả Màu sắc Cam đến đỏ birck Cam đến đỏ birck Mùi thơm Hương ớt đặc trưng Hương ớt đặc trưng Hương vị Vị ớt đặc trưng, ​​nóng Vị ớt đặc trưng, ​​nóng Mô tả Sản phẩm: Mô tả Giới hạn/Kết quả tối đa Lưới 50-80 60 Độ ẩm 12% Tối đa 9,89% Đơn vị nhiệt Scoville 3000-35000SHU 3000-35000SHU Ứng dụng: 1. Chế biến thực phẩm: ớt công nghiệp có thể dùng để sản xuất nhiều loại thực phẩm cay khác nhau như tương ớt và p...