biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Dung môi xanh 48 | 61711-30-6

    Dung môi xanh 48 | 61711-30-6

    Tương đương quốc tế Xanh lam 2 GLN Xanh dầu 2GLN Irgacet Xanh rực rỡ 2GLN (CIBA)Xanh Orasol 2GLN Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm tên sản phẩm Xanh lam dung môi 2GLN Số chỉ số Xanh lam dung môi 48 Độ hòa tan (g/l) Carbinol 200 Ethanol 200 N-butanol 150 MEK 200 Anone 300 MIBK 200 Ethyl acetate - Xyline - Ethyl cellulose 250 Độ bền Độ bền ánh sáng 4-5 Khả năng chịu nhiệt 120 Kháng axit 5 Kháng kiềm 5 ...
  • Dung môi xanh 67 | 12226-78-7

    Dung môi xanh 67 | 12226-78-7

    Tương đương quốc tế Xanh lam LDS Dầu xanh GN Dung môi xanh GN Dung môi xanh 67 Thông số kỹ thuật sản phẩm tên sản phẩm Dung môi xanh Số chỉ số GNH Dung môi xanh 67 Độ hòa tan (g/l) Carbinol 200 Ethanol 200 N-butanol 150 MEK 200 Anone 300 MIBK 200 Ethyl axetat - Xyline - Ethyl cellulose 250 Độ bền Độ bền ánh sáng 4-5 Khả năng chịu nhiệt 120 Khả năng chịu axit 5 Khả năng chống kiềm 5 Mô tả sản phẩm...
  • Dung môi xanh 70 | 12237-24-0

    Dung môi xanh 70 | 12237-24-0

    International Equivalents Blue 6G Oil Blue 501 Neopen Blue 808 (CIBA)Orasol Blue GL (TCC)Technosol Blue GL Kayaset Blue K-FL Vali Fast Blue 2610 (BASF)Neozapon Blue FLE Thông số kỹ thuật sản phẩm Tên sản phẩm Solvent Blue FLE Số chỉ số Solvent Blue 70 Độ hòa tan (g/l) Carbinol 300 Ethanol 300 N-butanol 350 MEK 300 Anone 300 MIBK 350 Ethyl acetate 50 Xyline - Ethyl cellulose 250 Độ bền Độ bền ánh sáng 4-5 ...
  • Dung môi xanh 136 | 359630-27-6

    Dung môi xanh 136 | 359630-27-6

    Tương đương Quốc tế (CIBA)Orasol Blue BL Orasol Blue 761B Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Tên sản phẩm Solvent Blue ER Số chỉ số Solvent Blue 136 Độ hòa tan (g/l) Carbinol 300 Ethanol 300 N-butanol 350 MEK 300 Anone 300 MIBK 350 Ethyl acetate 50 Xyline - Ethyl cellulose 250 Độ bền Độ bền ánh sáng 4-5 Khả năng chịu nhiệt 120 Khả năng chịu axit 5 Khả năng chống kiềm 5 Mô tả sản phẩm Kim loại...
  • Dung môi Tím 56 | 212325-37-6

    Dung môi Tím 56 | 212325-37-6

    International Equivalents Oil Violet 840 Spirooxazine Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Tên sản phẩm Transparent Violet TR Số chỉ số Dung môi Violet 56 Độ hòa tan (g/l) Carbinol 100 Ethanol 200 N-butanol 150 MEK 200 Anone 200 MIBK 250 Ethyl acetate 200 Xyline - Ethyl cellulose 250 Độ bền Độ bền ánh sáng 4 -5 Khả năng chịu nhiệt 120 Kháng axit 5 Kháng kiềm 5 Mô tả sản phẩm Hợp chất kim loại...
  • Dung môi Nâu 41 | 1052-38-6

    Dung môi Nâu 41 | 1052-38-6

    Tương đương quốc tế VESUVINE G BABASIC BROWN G DA BROWN BISMARCK BROEN Oil Brown 41 (EPFB)Bismarck Brown Base (MV)Bismark Brown Y Base Simpsol Bismark G 24800 Thông số sản phẩm Tên sản phẩm Solvent Brown Y Số chỉ số Solvent Brown 41 Độ hòa tan(g/l) Carbinol 50 Ethanol 50 N-butanol 50 MEK 400 Anone 350 MIBK 400 Ethyl acetate 50 Xyline - Ethyl cellulose 400 Độ bền Độ bền ánh sáng 4-...
  • Titan Dioxide Anatase | 13463-67-7

    Titan Dioxide Anatase | 13463-67-7

    Chất tương đương quốc tế: Titanium(IV) oxit CI 77891 CI Sắc tố trắng 6 dioxotitanium sắc tố trắng rutile titan dioxide Titanium oxit Einecs 257-372-4 TiO2 Titanium Dioxide Rutile Titanium Dioxide Anatase Titanium Dioxide Mô tả Sản phẩm: Titanium dioxide là một sắc tố hóa học vô cơ quan trọng, thành phần chính là titan dioxide. Nó là một loại bột màu trắng. Quy trình sản xuất titan dioxide có hai quy trình: phương pháp axit sulfuric và phương pháp clo hóa...
  • TiO2 | 13463-67-7

    TiO2 | 13463-67-7

    Chất tương đương quốc tế: Titanium(IV) oxit CI 77891 CI Sắc tố trắng 6 dioxotitanium sắc tố trắng rutile titan dioxide Titanium oxit Einecs 257-372-4 TiO2 Titanium Dioxide Rutile Titanium Dioxide Anatase Titanium Dioxide Mô tả Sản phẩm: Titanium dioxide là một sắc tố hóa học vô cơ quan trọng, thành phần chính là titan dioxide. Nó là một loại bột màu trắng. Quy trình sản xuất titan dioxide có hai quy trình: phương pháp axit sulfuric và phương pháp clo hóa...
  • Chiết xuất men gạo đỏ

    Chiết xuất men gạo đỏ

    Đặc tính sản phẩm: Men gạo đỏ là sản phẩm men được trồng trên lúa, phổ biến nhất được sản xuất bằng cách lên men men trên hạt gạo nguyên hạt chưa nấu chín. Gạo men đỏ là lương thực chủ yếu ở Trung Quốc, Nhật Bản và trong các cộng đồng người châu Á ở Hoa Kỳ và Canada. Nó chứa các chất gọi là monacolin, được cho là làm giảm lipid máu, cả cholesterol và chất béo trung tính. Gạo men đỏ đã được sử dụng ở Trung Quốc kể từ thời nhà Đường, khoảng năm 800 sau Công nguyên. Nó được thảo luận trong một truyền thuyết Trung Quốc cổ đại...
  • Gạo men đỏ

    Gạo men đỏ

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Gạo men đỏ hay còn gọi là monascus purpureus là loại men được trồng trên gạo. Nó đã được sử dụng như một loại thực phẩm chủ yếu ở nhiều nước châu Á và hiện nay nó được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng để kiểm soát mức cholesterol. Được sử dụng ở Trung Quốc hơn một nghìn năm, gạo men đỏ hiện đã tìm được đường đến với người tiêu dùng Mỹ đang tìm kiếm giải pháp thay thế cho liệu pháp statin. Đặc điểm: 1. Khả năng quang hóa âm thanh Gạo men đỏ ổn định với ánh sáng; Và dung dịch cồn của nó khá...
  • Gạo Lên Men Đỏ

    Gạo Lên Men Đỏ

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Bột sắc tố chiết xuất men gạo đỏ tự nhiên nguyên chất Chi tiết sản phẩm Trong Y học cổ truyền Trung Quốc, gạo men đỏ được sử dụng để cải thiện lưu thông máu và hỗ trợ tiêu hóa. Hiện nay người ta đã phát hiện ra rằng nó có tác dụng làm giảm lipid máu, bao gồm cholesterol và chất béo trung tính. Việc sử dụng gạo men đỏ được ghi nhận đã có từ thời nhà Đường Trung Quốc vào năm 800 sau Công nguyên. Gạo men đỏ, hay monascus purpureus, là loại men được trồng trên gạo. Nó đã được sử dụng như một món ăn chủ yếu ở nhiều nước châu Á...
  • Bột gạo men đỏ hữu cơ

    Bột gạo men đỏ hữu cơ

    Đặc điểm sản phẩm: Bột gạo men đỏ hữu cơ đã được sử dụng ở Châu Á trong nhiều thế kỷ như một sản phẩm thực phẩm. Lợi ích sức khỏe của nó đã làm cho nó trở thành một sản phẩm tự nhiên phổ biến để hỗ trợ sức khỏe tim mạch. Nó được tạo ra từ quá trình lên men một chủng men đỏ có tên monascus purpureus trên gạo hữu cơ để thu được Monacolin K. Gạo men đỏ có chứa Monacolin K một cách tự nhiên, là một chất ức chế HMG-CoA reductase. Là một phương pháp điều trị tự nhiên, đó là giảm cholesterol lipoprotein mật độ thấp (LDL) ...