biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Phoxim | 14816-18-3

    Phoxim | 14816-18-3

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Phoxim 40% EC: Thông số kỹ thuật mặt hàng Phoxim 40% tối thiểu Độ axit tối đa 0,3% Độ ẩm tối đa 0,5% Phoxim 90% Kỹ thuật: Thông số kỹ thuật mặt hàng Phoxim 90% tối thiểu Độ axit tối đa 0,1% Độ ẩm tối đa 0,5% Mô tả Sản phẩm: Phoxim là một loại phốt pho hữu cơ thuốc trừ sâu, công thức hóa học C12H15N2O3PS, chủ yếu gây độc qua tiếp xúc và dạ dày, không có tác dụng qua đường hô hấp, rất hiệu quả đối với ấu trùng Lepidoptera. Ứng dụng: Điều khiển lưu trữ...
  • Triazophos | 24017-47-8

    Triazophos | 24017-47-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Thông số kỹ thuật sản phẩm Triazophos 90% phút Độ ẩm tối đa 0,2% Độ axit tối đa 0,5% Triazophos 40% EC: Mục Đặc điểm kỹ thuật Triazophos 40% phút Độ ẩm tối đa 0,4% Độ axit tối đa 0,5% Mô tả Sản phẩm: Dầu lỏng màu vàng nhạt, hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ, phân hủy khi chưng cất. Ứng dụng: Dùng làm thuốc trừ sâu, trừ rệp, bọ cánh cứng, sâu đục thân, bọ xít, ấu trùng ăn lá, ruồi giấm, rầy, sâu ăn lá, tuyến trùng sống tự do...
  • 2,6-xylidine | 87-62-7

    2,6-xylidine | 87-62-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Điểm sôi 216oC Điểm nóng chảy 10-12oC PH 12,5 Mô tả Sản phẩm: Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, không tan trong nước, hòa tan trong ethanol, ether Ứng dụng: Là hóa chất trung gian Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn . Bảo quản: Tránh ánh sáng, bảo quản nơi thoáng mát. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Axit trichloroisocyanuric | 87-90-1

    Axit trichloroisocyanuric | 87-90-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng clo hoạt tính ≥90% Độ ẩm ≤0,5% Giá trị PH của dung dịch 1% 2,7-3,3 Mô tả sản phẩm: Axit Trichloroisocyanuric là chất oxy hóa và chất khử clo mạnh, có hiệu quả cao, phổ rộng và tác dụng khử trùng tương đối an toàn. Trong số các sản phẩm axit chloroisocyanuric, axit trichloroisocyanuric có khả năng diệt khuẩn mạnh nhất, có thể tiêu diệt vi khuẩn, vi rút, nấm Chemicalbook, nấm mốc, vibri...
  • Axit Dichloroisocyanuric, Muối Natri | 2893-78-9

    Axit Dichloroisocyanuric, Muối Natri | 2893-78-9

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng clo hoạt tính ≥56% Độ ẩm ≤8% Giá trị PH của dung dịch 1% 6-7 Mô tả sản phẩm: Bột hoặc hạt màu trắng, hương clo, dễ tan trong nước, dung dịch nước có tính axit yếu, sản phẩm khô bảo quản trong một thời gian dài, clo hiệu quả giảm ít, là một loại chất oxy hóa và clo hóa mạnh ổn định. Ứng dụng: Sản phẩm được sử dụng trong phòng chống dịch bệnh, chữa bệnh và y tế công cộng,...
  • Axit Cyanuric | 108-80-5

    Axit Cyanuric | 108-80-5

    Quy cách sản phẩm: Quy cách sản phẩm Nội dung chính ≥98,5% Độ ẩm ≤0,5% Giá trị PH của dung dịch 1% ≥4 Mô tả sản phẩm: Tinh thể màu trắng, không mùi, vị hơi đắng, hút ẩm. Hòa tan trong nước nóng; Rượu nóng. Ứng dụng: Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất clorua axit isocyanuric, sơn và chất phủ; sản xuất nguyên liệu hóa chất khử trùng, tẩy trắng, diệt cỏ chọn lọc. Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu...
  • Natri Cyanua | 143-33-9

    Natri Cyanua | 143-33-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Điểm sôi 1497oC Điểm nóng chảy 563,7oC PH 11-12 Mô tả Sản phẩm: Natri xyanua là chất rắn kết tinh màu trắng, không mùi khi khô nhưng tỏa ra mùi HCN nhẹ trong không khí ẩm. Nó ít tan trong ethanol và formamide. Nó rất độc. Nó phát nổ nếu tan chảy với nitrit hoặc clorat ở nhiệt độ khoảng 450°F. Ứng dụng: Nó sẽ tạo ra hơi độc và dễ cháy. Để khai thác quặng vàng và bạc,...
  • Chiết xuất rong biển Enzymolysis

    Chiết xuất rong biển Enzymolysis

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chỉ số Ngoại hình Chiết xuất rong biển thủy phân bằng enzyme Axit amin rong biển Axit Alginic ≥20% ≥20% chất hữu cơ ≥50% ≥50% Oligose ≥10% ≥10% hòa tan trong nước 100% 100% Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất rong biển bằng enzyme là một loại sản phẩm có chứa một lượng lớn hoạt chất biển, thu được bằng quá trình thủy phân và cô đặc bằng enzyme với ascophyllum nodosum của Ailen làm nguyên liệu thô...
  • Chiết xuất rong biển

    Chiết xuất rong biển

    Quy cách sản phẩm: Mục Mục lục Mảnh/Bột/Vi hạt Axit Alginic 12%- 40% N 1-2% P2O5 1%-3% K2O 16%-18% PH 8-11 tan trong nước 100% Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất rong biển được sản xuất bằng cách quá trình phân hủy và cô đặc sử dụng ascophyllum nodosum của Ailen làm nguyên liệu chính. Nó rất giàu polysaccharides rong biển và oligosaccharides, mannitol, polyphenol rong biển, betaine, auxin tự nhiên, iốt và các hoạt chất tự nhiên khác...
  • Chiết xuất rong biển (dạng lỏng)

    Chiết xuất rong biển (dạng lỏng)

    Quy cách sản phẩm: Mục Mục lục 20 chất lỏng chiết xuất rong biển 30 chất lỏng chiết xuất rong biển 40 chất lỏng chiết xuất rong biển Chất lỏng thủy phân enzyme Chất hữu cơ ≥150g/L ≥100g/L ≥300g/L ≥45g/L Axit alginic ≥20g/L ≥50g/L ≥100g /L ≥30g/L Mô tả Sản phẩm: Chất lỏng chiết xuất rong biển sử dụng tảo nâu làm nguyên liệu thô và được điều chế thông qua công nghệ cô đặc và phân hủy sinh học. Sản phẩm giữ lại tối đa dưỡng chất của rong biển...
  • Chiết xuất rong biển xanh

    Chiết xuất rong biển xanh

    Quy cách sản phẩm: Mục Chỉ số Bề ngoài Bột Axit Alginic lỏng 35%-45% 20g/LN 2%-4% 5g/L P2O5 7% 20g/L K2O 12-18% 50g/L Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất rong biển xanh sử dụng Durvillaea từ Chile làm nguyên liệu thô, đầu tiên được chần ở nhiệt độ cao, sau đó chuyển từ màu nâu tự nhiên sang màu xanh lá cây, sau đó được cô đặc bằng quá trình thủy phân enzyme ở áp suất cao. Thành phần chính của chiết xuất rong biển xanh là sinh học tự nhiên...
  • Chiết xuất Spirulina

    Chiết xuất Spirulina

    Quy cách sản phẩm: Mục lục Chiết xuất tảo Spirulina ≥ 70% Axit amin ≥ 35% Phycocyanin ≥4% Mô tả sản phẩm: Chọn lọc vi tảo (Spirulina) phát triển trong môi trường cụ thể trong tự nhiên để sản xuất và chế biến. Tảo xoắn chứa nhiều protein và nhiều loại vitamin và các nguyên tố khoáng chất.Chlorella chứa rất nhiều protein và chất diệp lục phong phú nhất trong tự nhiên.Spirulina có các yếu tố tăng trưởng cụ thể có thể thúc đẩy tăng trưởng thực vật tốt hơn.Áp dụng...