biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Phân bón chức năng rong biển Chelat Canxi

    Phân bón chức năng rong biển Chelat Canxi

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chỉ số Độ hòa tan trong nước 100% PH 4-5 Chiết xuất rong biển ≥400g/L Ca ≥140g/L Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là ion canxi chelat bằng chiết xuất rong biển và rượu đường. Sản phẩm này là chất lỏng màu vàng và được sử dụng rộng rãi để cải thiện tình trạng thiếu hụt Ca. Đó là canxi chelat tinh khiết tự nhiên mà không có bất kỳ ion clorua hoặc bất kỳ hormone nào. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. ...
  • Phân bón chức năng rong biển Boron hữu cơ

    Phân bón chức năng rong biển Boron hữu cơ

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chỉ số Độ hòa tan trong nước 100% PH 7-10 Chiết xuất rong biển ≥260g/LB ≥90g/L Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là chất lỏng màu vàng đậm và được sử dụng rộng rãi để khắc phục tình trạng thiếu boron. Nó có hoạt tính của rong biển và tác dụng của organoboron. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Tránh ánh sáng, bảo quản nơi thoáng mát. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Phân bón lá dinh dưỡng rong biển

    Phân bón lá dinh dưỡng rong biển

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Chỉ số mục Độ hòa tan trong nước 100% chất hữu cơ ≥50g/L Axit Humic ≥35g/L Chiết xuất rong biển ≥150g/L Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là chất lỏng màu đen và chứa đầy dinh dưỡng, chứa một lượng lớn các nguyên tố, axit humic và nguyên tố vi lượng. Nó chứa các chất dinh dưỡng chelate dễ dàng được cây trồng hấp thụ. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Tránh ánh sáng, bảo quản nơi thoáng mát. Đứng...
  • Chất kích thích mọc rễ nhanh rong biển

    Chất kích thích mọc rễ nhanh rong biển

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chỉ số Độ hòa tan trong nước 100% PH 7-9 Mật độ 1,16 Chất hữu cơ ≥45g/L Axit Humic ≥30g/L Chiết xuất rong biển ≥200g/L Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là sự kết hợp hữu cơ giữa yếu tố tạo rễ chiết xuất rong biển và khả năng ra rễ mạnh mẽ Yếu tố. Sản phẩm này là chất lỏng màu đen và chứa chất ra rễ nhanh, chất nảy mầm, axit amin, nguyên tố vi lượng, vitamin. Ứng dụng: Dùng làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu...
  • Kali Humate | 68514-28-3

    Kali Humate | 68514-28-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chỉ mục Dạng hạt Dạng hạt Vảy đen Độ ẩm hạt đen ≤15% ≤15% K2O ≥6-12% ≥8-10% Axit Humic ≥60% ≥50-55% PH 9-11 9-11 Hòa tan trong nước ≥ 95% ≥80-90% Mô tả Sản phẩm: Kali Humate Flakes/Granule Plus là muối kali của axit humic được chiết xuất từ ​​leonardite cao cấp tự nhiên. Nó chứa cả kali dinh dưỡng và axit humic. Kali humate sáng bóng...
  • Axit Fulvic | Kali Fulvat | 479-66-3

    Axit Fulvic | Kali Fulvat | 479-66-3

    Quy cách sản phẩm: Mục Chỉ số Độ ẩm 15% K2O ≥10-14% Axit Humic ≥50-60% PH 9-11 Hòa tan trong nước ≥99-99,9% Axit Fulvic ≥15-50% Mô tả sản phẩm: Phân bón axit Fulvic (kali fulvate) Loại được làm từ leonardite trẻ tự nhiên, được xử lý thông qua công nghệ chống keo tụ độc đáo, phân tử axit fulvic nhỏ hơn, chống nước cứng đến 25 ° dh (445ppm), hòa tan hoàn toàn trong nước cứng và điều kiện axit, buồm co...
  • Bột rong biển

    Bột rong biển

    Quy cách sản phẩm: Mặt hàng Chỉ số Ngoại hình Bột & bột Protein (%) ≥18 Tro (%) ≤30 Chất xơ (%) ≤42 Canxi(%) 7-10 Phốt pho(%) ≥0,1 Fe 1350ppm Zn 40ppm Độ ẩm(%) 5- 10 Arginine (%) 0,54 Methionine (%) 0,4 Iodine(‰) 2,5 Clorua hòa tan trong nước(%) 2 Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này sử dụng tảo bẹ làm nguyên liệu, dạng bột màu nâu hoặc nâu sẫm, chứa nhiều iốt, canxi, magie , mangan...
  • Amoni Alginate | 9005-34-9

    Amoni Alginate | 9005-34-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật PH 5-8 Độ hòa tan Không hòa tan trong ethanol và trong ether Mô tả Sản phẩm: Amoni Alginate là một loại kẹo cao su là muối amoni của axit alginic. nó hòa tan trong nước lạnh và tạo thành dung dịch nhớt. Ứng dụng: Amoni alginate được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và thực phẩm cũng như trong các công thức dược phẩm như dạng viên nén. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Tránh ánh sáng, bảo quản nơi thoáng mát. Tiêu chuẩn ...
  • Canxi Alginate | 9005-35-0

    Canxi Alginate | 9005-35-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột trắng Độ hòa tan Không hòa tan trong ethanol và ether Mô tả Sản phẩm: Bột dạng sợi màu trắng đến nâu vàng hoặc bột thô. Hầu như không mùi và không vị. Không hòa tan trong nước, dung môi hữu cơ. Không hòa tan trong etanol. Hòa tan chậm trong dung dịch natri polyphosphate, natri cacbonat và hợp chất canxi. Ứng dụng: Chủ yếu dùng trong y học, phụ gia thực phẩm, phủ điện cực hàn. Đóng gói: 25 ...
  • Kali Alginate | 9005-36-1

    Kali Alginate | 9005-36-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột không màu Độ hòa tan Không hòa tan trong ethanol PH (dung dịch nước 1%) 6-8 Mô tả sản phẩm: Kali Alginate có dạng bột hoặc dạng hạt màu trắng đến hơi vàng, hầu như không mùi, không vị, hòa tan trong nước, không tan trong etyl ete hoặc cloroform, v.v. Dung dịch nước là trung tính. Ứng dụng: Dùng trong ngành thực phẩm, dược phẩm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu. Bảo quản: Tránh ánh sáng...
  • Natri Alginate | 9005-38-3

    Natri Alginate | 9005-38-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột không màu Độ hòa tan Hòa tan trong nước. Không hòa tan trong rượu, cloroform và ete PH(10mg/mL trong H2O) 6-8 Mô tả Sản phẩm: Natri alginate là dạng natri của alginate. Alginate là một polysacarit tuyến tính, anion bao gồm hai dạng dư lượng axit hexuronic liên kết 1, 4, dư lượng β-d-mannuronopyranosyl (M) và α-l-guluronopyranosyl (G). Nó có thể được sắp xếp dưới dạng các khối lặp lại...
  • Axit photpho | 13598-36-2

    Axit photpho | 13598-36-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng SuperClass FirstClass Nội dung(%) ≥ 99,0 98,0 Phosphate(%) 0,1 0,2 Clorua(%) ≤ 0,005 0,01 Sulphate(%) ≤ 0,0001 0,008 Kim loại nặng (theo Pb%) 0,0002 0,001 Sắt (%) ≤ 0,001 0,003 Sản phẩm Mô tả: Nó là tinh thể không màu, dễ phân hủy trong không khí và hòa tan trong nước, là chất ăn mòn và là nguyên liệu thô để sản xuất chất ổn định photphit và nhựa. MỘT...