biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Tetramethylammonium Hydroxide Pentahydrat | 10424-65-4

    Tetramethylammonium Hydroxide Pentahydrat | 10424-65-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Mục tiêu Hàm lượng kiềm (%) ≥ 46,5 Carbonate (%) 1,5 Ngoại hình Tinh thể không màu Mô tả Sản phẩm: Nó là tinh thể không màu (thường chứa 3 hoặc 5 nước tinh thể trong mỗi phân tử). Dễ dàng phân hủy và hấp thụ carbon dioxide trong không khí. Bị phân hủy thành metanol và trimethylamine ở 130oC. Ứng dụng: Làm cao su silicone, phụ gia dầu silicon methyl Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm phải được bảo quản...
  • Tetramethylammonium Hydroxide | 75-59-2

    Tetramethylammonium Hydroxide | 75-59-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Mục tiêu Hàm lượng kiềm(%) ≥ 25 Fe(%) ≤ 0,001 Pb(%) 0,002 K(%) 0,001 Na(%) 0,002 Cl(%) 0,04 Dư lượng đánh lửa 0,03 Mô tả sản phẩm: Đó là một Tinh thể không màu (thường chứa 3 hoặc 5 nước tinh thể trong mỗi phân tử). Dễ dàng phân hủy và hấp thụ carbon dioxide trong không khí. Bị phân hủy thành metanol và trimethylamine ở 130oC. Ứng dụng: Được sử dụng để phân tích cực phổ. Đóng gói: 25 kg...
  • Axit Fulvic

    Axit Fulvic

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Bột mịn BFA: Loại Màu Hàm lượng BFA PH Không tan trong nước A Nâu ≥95% 5-6 1% B Màu vàng nâu ≥90% 5-8 ≤1% C Vàng ≥70% 5-6 1% D Nâu sẫm ≥65% 8-10 5% E Nâu ≥55% 5-7 3% BFA Rượu đậm đặc cao: Loại Màu Hàm lượng BFA PH Không tan trong nước A Nâu 40%-50% 5-6,5 3% B Màu nâu màu vàng 20%-25% 4-5 3% Mô tả Sản phẩm: Chế phẩm sinh học...
  • Axit Fulvic (Y học)

    Axit Fulvic (Y học)

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Fulvic ≥90% Chất không tan trong nước 1% PH 7-8 Kim loại nặng ≤50mg/kg Chất lỏng đậm đặc Đặc điểm kỹ thuật Mặt hàng Axit Fulvic ≥5% Chất không tan trong nước ≤1% PH 5-7 Mô tả Sản phẩm: Humic Axit có chức năng chống viêm, chống loét và miễn dịch, đồng thời có tác dụng y tế đáng chú ý đối với hệ thống tuần hoàn máu và chức năng thư ký nội tạng, và có thể được sử dụng để điều trị ...
  • Chất lỏng axit amin | 65072-01-7

    Chất lỏng axit amin | 65072-01-7

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit amin ≥100g/L Các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B) ≥20g/L Axit Fulvic sinh hóa ≥40g/L PH 4-5 Chất không hòa tan <30g/L Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm là một loại phân bón lá sinh thái thông thường. Về cơ bản, nó phù hợp với nhiều loại ngũ cốc, cây ăn quả, rau, dưa và trái cây, lá chè, bông, hạt có dầu, thuốc lá, v.v. Bởi vì các loại cây trồng, điều kiện đất đai và thời tiết rất đa dạng...
  • 28-Homobrassinolide | 74174-44-0

    28-Homobrassinolide | 74174-44-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Mất khi sấy 0,7% PH 5,4 Điểm nóng chảy 269-271oC Mô tả Sản phẩm: 28-Homobrassinolide là thế hệ thứ sáu bảo vệ môi trường, hiệu quả, chất điều hòa sinh trưởng thực vật xanh, là một sản phẩm tự nhiên. Nó có tác dụng thúc đẩy sự ra rễ và tăng cường cây con, bảo vệ hoa và quả, v.v. Cải thiện khả năng chống chịu bệnh tật, lạnh, hạn hán, ngập úng, kháng muối và kiềm của cây; Thúc đẩy năng suất cây trồng...
  • Ametryn | 834-12-8

    Ametryn | 834-12-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Hàm lượng natri clorua 1,0% Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥97%; Điểm nóng chảy 86,3-87oC Nước 1,0% Mô tả Sản phẩm: Atrazine là thuốc diệt cỏ triazobenzen chọn lọc. Tinh thể màu. Độ hòa tan trong nước là 185mg/L. Ứng dụng: Là thuốc diệt cỏ, được sử dụng để kiểm soát chuối, cam quýt, cà phê, mía, chè và cỏ dại lá rộng và cỏ dại không thể trồng trọt được. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm...
  • Atrazine | 1912-24-9

    Atrazine | 1912-24-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Hàm lượng natri clorua 1,0% Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥97%; Điểm nóng chảy 175,8oC Nước 1,0% Mô tả Sản phẩm: Atrazine hay còn gọi là atrazine là một hợp chất hữu cơ, công thức hóa học C8H14ClN5, là thuốc diệt cỏ triazine. Ứng dụng: Là thuốc diệt cỏ, thích hợp cho ngô, lúa miến, mía, cây ăn quả, vườn ươm, rừng và kiểm soát cây trồng trên ruộng khô khác. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản sản phẩm...
  • Bispyribac-Natri | 125401-75-4

    Bispyribac-Natri | 125401-75-4

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Nội dung ≥95% Điểm nóng chảy 223-224oC Nước 0,5% PH 3-6 Vật liệu không hòa tan trong đất ≤0,5% Mô tả Sản phẩm: Bispyribac-Sodium là một loại thuốc diệt cỏ cho ruộng lúa. Nó có tác dụng đặc biệt trên cỏ Barnyard và cỏ Barnyard (cỏ rễ hỗn hợp đỏ, rồng qua sông). Nó có thể được sử dụng để kiểm soát cỏ Barnyard ở độ tuổi lớn hơn và cỏ Barnyard kháng các loại thuốc diệt cỏ khác. Ứng dụng: Như...
  • Bromacil | 314-40-9

    Bromacil | 314-40-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Thành phần hoạt chất Nội dung ≥95% Điểm nóng chảy 158-159oC Nước 0,5% PH 3-6 Vật liệu không hòa tan trong đất ≤0,5% Mô tả Sản phẩm: Bromacil là một tinh thể không màu. Điểm nóng chảy 158 ~ 159oC. Áp suất hơi 0,1lmPa (25oC). Ở 25oC, độ hòa tan trong nước là 815mg/L, hòa tan trong axeton, etanol và các dung môi hữu cơ khác, nhưng cũng hòa tan trong kiềm mạnh. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt cỏ Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu...
  • Clethodim | 99129-21-2

    Clethodim | 99129-21-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥97% Nước ≤0,3% PH 5-7 Chất không hòa tan trong đất ≤0,5% Mô tả Sản phẩm: Clethodim là chất lỏng màu vàng nhạt và trọng lượng phân tử 359,91. Thuốc diệt cỏ chọn lọc để kiểm soát cỏ dại hàng năm và cỏ lâu năm. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt cỏ Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở những nơi râm mát, thoáng mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Người biểu diễn...
  • Clodinafop-Propargyl | 105512-06-9

    Clodinafop-Propargyl | 105512-06-9

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥95% Nước 0,5% Độ axit (dưới dạng H2SO4) 0,3% Chất không hòa tan trong đất 0,5% Mô tả Sản phẩm: Clodinafop-Propargyl là một loại chất hữu cơ, công thức hóa học C17H13ClFNO4, tinh thể màu trắng, hòa tan trong ethanol, ether, axeton, chloroform và các dung môi hữu cơ khác, phân hủy trong điều kiện axit và kiềm mạnh, chủ yếu được sử dụng làm thuốc diệt cỏ. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt cỏ Đóng gói: 25 kg...