biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Prochloraz | 67747-09-5

    Prochloraz | 67747-09-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Nước 0,5% 2,4,6-trichlorophenol 0,5% Chất không hòa tan Acetone 0,2% PH 5,5-85 Mô tả Sản phẩm: Prochloraz là thuốc diệt nấm bảo vệ và diệt trừ hiệu quả trên phạm vi rộng của các bệnh ảnh hưởng đến cây trồng trên đồng ruộng, trái cây, thảm cỏ và rau. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở những nơi râm mát, thoáng mát. Đ...
  • Propineb | 12071-83-9

    Propineb | 12071-83-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥95% Nước 0,5% 2,4,6-trichlorophenol 0,5% Chất không hòa tan Acetone 0,2% PH 5,5-8,5 Mô tả Sản phẩm: Propineb là thuốc diệt nấm bảo vệ phổ rộng, tác dụng nhanh . Phòng trừ bệnh sương mai, thối đen, bệnh cháy đỏ, mốc xám trên dây leo; bệnh ghẻ và thối nâu trên táo và lê; bệnh đốm lá trên quả hạch. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Gói: 2...
  • Tebuconazol | 107534-96-3

    Tebuconazol | 107534-96-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥97% Nước 0,5% Chất không hòa tan Acetone 0,2% PH 5,8-6,6 Mô tả Sản phẩm: Là một loại thuốc thay thế hạt giống, tebuconazole có hiệu quả chống lại các bệnh smut và bunt khác nhau của ngũ cốc như Tilletia spp., Ustilago spp., và Urocystis spp., cũng chống lại Septoria nodorum (nhân giống); và Sphacelotheca reiliana trên ngô. Ở dạng phun, tebuconazol kiểm soát nhiều mầm bệnh ở nhiều loại cây trồng khác nhau....
  • Tetraconazol | 112281-77-3

    Tetraconazol | 112281-77-3

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Điểm nóng chảy 6oC Độ hòa tan trong nước 156 mg/l (pH 7, 20oC) Mô tả Sản phẩm: Kiểm soát bệnh phấn trắng, bệnh gỉ sắt nâu, Septoria và Rhynchosporium trên ngũ cốc; bệnh phấn trắng và bệnh ghẻ trên quả táo; bệnh phấn trắng trên cây nho và dưa chuột; bệnh phấn trắng và đốm lá củ cải trên củ cải đường; và bệnh phấn trắng, rỉ sét trên rau và cây cảnh. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm...
  • Tricyclazole | 41814-78-2

    Tricyclazole | 41814-78-2

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥95% Thất thoát khi sấy khô 1,0% Độ chua (dưới dạng H2SO4) ≤0,5% Mô tả Sản phẩm: Kiểm soát bệnh đạo ôn (Pyricularia oryzae) trên lúa cấy và lúa gieo thẳng ở mức 100 g/ha. Có thể được áp dụng dưới dạng tưới phẳng, ngâm rễ cây cấy hoặc phun trên lá. Một hoặc hai lần áp dụng một hoặc nhiều phương pháp này sẽ giúp kiểm soát bệnh theo mùa. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc ...
  • Tam giác | 81412-43-3

    Tam giác | 81412-43-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥99% Nước 0,5% 2,6-Dimethylmorpholine 0,1% Tridecyl Alcohol 0,5% Tổng các tạp chất khác 0,5% Mô tả Sản phẩm: Tridemorph là một loại thuốc diệt khuẩn nội sinh phổ rộng, có tác dụng diệt khuẩn nội sinh phổ rộng. vừa có tác dụng bảo vệ vừa có tác dụng chữa bệnh. Kiểm soát Erysiphe graminis trong ngũ cốc, Mycosphaerella spp. trong chuối, Corticium salmonicolor và Exobasidium vexans trong trà, và Oidium heveae trong ...
  • Trifloxystrobin | 141517-21-7

    Trifloxystrobin | 141517-21-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng thành phần hoạt tính Mất ≥95% khi sấy khô ≤0,5% Mô tả sản phẩm: Thuốc diệt nấm phổ rộng để sử dụng trên lá trên nhiều loại cây nông nghiệp và làm vườn ở vùng khí hậu ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên các cánh đồng trống hoặc được bảo vệ dưới thủy tinh và nhựa. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở những nơi râm mát, thoáng mát. Đừng để nó tiếp xúc với...
  • Phân NPK 30-10-10

    Phân NPK 30-10-10

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách Tổng chất dinh dưỡng ≥59,5% N ≥13,5% K2O ≥46% KNO3 ≥99% Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này có công thức đạm cao, thích hợp cho cây trồng và thời kỳ sinh trưởng. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước. Nó có thể thúc đẩy tăng trưởng cây trồng, tăng cường cây con và thúc đẩy quá trình ra rễ. Nó có thể ngăn ngừa sự lão hóa sớm của cây trồng, thúc đẩy lá cây xanh dày, thúc đẩy quá trình quang hợp, đẩy nhanh quá trình phân chia tế bào và ...
  • Phân bón NPK 10-52-10

    Phân bón NPK 10-52-10

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách sản phẩm N+P2O5+K2O ≥72% Cu+Fe+Zn+B+Mo+Mn 0,2-3,0% Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là sản phẩm có công thức phốt pho cao, đặc biệt bổ sung công nghệ phốt pho siêu polyme hóa để cải thiện phốt pho đặc biệt chất dinh dưỡng của cây trồng, để chất dinh dưỡng phốt pho có thể được giải phóng chậm và hiệu quả, và có thể giảm thiểu sự mất mát nguồn phốt pho. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước. Nó có thể thúc đẩy sự ra hoa của nụ hoa một cách hiệu quả.
  • Phân bón hỗn hợp NPK 12-6-42

    Phân bón hỗn hợp NPK 12-6-42

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm N+P2O5+K2O ≥60% Cu+Fe+Zn+B+Mo+Mn 0,2-3,0% Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này là công thức có hàm lượng kali cao, được bổ sung đặc biệt với hàm lượng phốt pho cực cao đặc biệt và độc đáo và nguyên liệu thô trùng hợp kali để cải thiện mức độ trùng hợp của sản phẩm, có thể được sử dụng trong giai đoạn mở rộng của quả non. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước. Nó có thể làm tăng hàm lượng đường và vitamin C trong trái cây...
  • Phân NPK 20-20-20

    Phân NPK 20-20-20

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm N+P2O5+K2O ≥60% Cu+Fe+Zn+B+Mo+Mn 0,2-3,0% Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này là công thức cân bằng giữa nitơ, phốt pho và kali, được bổ sung đặc biệt với hàm lượng cực cao nguyên liệu công nghệ phức hợp. Đây là công thức độc quyền duy nhất trên thế giới. Công thức sản phẩm có thể được điều chỉnh theo điều kiện đất đai ở các vùng khác nhau. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn....
  • Amoni Polyphosphate | 68333-79-9

    Amoni Polyphosphate | 68333-79-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ hòa tan trong nước 0,50 PH tối đa 5,5-7,5 Nitơ 14% -15% Phốt pho (P) 31% -32% Mô tả Sản phẩm: Ammonium polyphosphate (APP) là muối hữu cơ của axit polyphosphoric và amoniac. Là một hóa chất, nó không độc hại, thân thiện với môi trường và không chứa halogen. Nó được sử dụng phổ biến nhất làm chất chống cháy, việc lựa chọn loại amoni polyphosphate cụ thể có thể được xác định bằng độ hòa tan, Phốt pho...