biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Kali Nitrat | 7757-79-1

    Kali Nitrat | 7757-79-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nội dung chính (như KNO3) ≥99% Độ ẩm 5,5-7,5 Nitơ 0,5% Kali (P) ≥45% Mô tả sản phẩm: Kali Nitrat là phân bón hợp chất kali không chứa clo, có độ hòa tan cao, các thành phần hiệu quả của nó nitơ và kali có thể được cây trồng hấp thụ nhanh chóng, không có dư lượng hóa chất. Dùng làm phân bón, thích hợp cho rau, quả, hoa. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc...
  • Axit photphoric | 7664-38-2

    Axit photphoric | 7664-38-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nội dung chính (dưới dạng H3PO4) ≥85% Tỷ lệ P2O5 ≥60% Sulphate 0,01 Sắt. As Fe 0,005 Mô tả Sản phẩm: Axit photphoric là một hóa chất vật liệu quan trọng trong công nghiệp. xử lý bề mặt kim loại, tạo thành một màng mỏng photphat không hòa tan trên bề mặt kim loại để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn; được sử dụng làm chất đánh bóng hóa học bằng cách trộn với nitric để cải thiện độ mịn của bề mặt kim loại. photphat...
  • Axit amin | 65072-01-7

    Axit amin | 65072-01-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Axit amin (bazơ CL) Mục Đặc điểm Ngoại hình Tinh thể không màu Độ ẩm 5% Tổng N ≥ 17 % Tro 3 % Axit amin tự do ≥ 40 % PH 4,8- 5,5 NH4CL 50 % Axit amin (bazơ SO4) Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Tinh thể không màu Độ ẩm 5% Tổng N ≥ 15 % Tro 3 % Axit amin tự do ≥ 40 % PH 4,8- 5,5 Mô tả Sản phẩm: Axit amin là nguyên liệu chính cho...
  • EDDHA-Fe | 16455-61-1

    EDDHA-Fe | 16455-61-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật PH 7-9 Fe ≥6% EDDHA-Fe ≥99% Mô tả sản phẩm: Chủ yếu được sử dụng để kiểm soát cây trồng do bệnh vàng lá do thiếu sắt (còn gọi là yellowtop); nó cũng có thể được sử dụng cho cây trồng bình thường để cung cấp sắt , làm cho cây phát triển nhanh hơn, tăng sản lượng từ 7% đến 15%. Đối với đất lâu dài bị cứng lại và suy giảm độ phì do phân bón thông thường gây ra có tác dụng rõ rệt. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/...
  • Kẽm Sulphate Monohydrat | 7446-19-7

    Kẽm Sulphate Monohydrat | 7446-19-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Tiêu chuẩn quốc gia Tiêu chuẩn nội bộ Ngoại hình Bột trắng Bột trắng Hàm lượng kẽm sunfat ≥94,7% ≥96,09% Zn ≥34,5% ≥35% Pb 0,002 % 0,001 % As 0,0005 % 0,0005 % Cd 0,003 % 0,001% Độ mịn 60~80 lưới ≥95% ≥95% Mô tả Sản phẩm: Trong nông nghiệp, nó chủ yếu được sử dụng trong phụ gia thức ăn chăn nuôi và phân bón nguyên tố vi lượng, v.v. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. ...
  • Glycine | 56-40-6

    Glycine | 56-40-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu trắng Điểm nóng chảy 232-236oC Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước, nhẹ trong carbinol, nhưng không có trong axeton và ether Mô tả Sản phẩm: Glycine (viết tắt Gly), còn được gọi là axit axetic, là một chất không- axit amin thiết yếu, công thức hóa học của nó là C2H5NO2. Glycine là một axit amin của glutathione nội sinh khử chất chống oxy hóa, thường được bổ sung từ nguồn ngoại sinh khi cơ thể thiếu...
  • L-Cystine | 56-89-3

    L-Cystine | 56-89-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 0,04% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy khô 0,02% PH 5-6,5 Mô tả Sản phẩm: L-Cystine là một axit amin không thiết yếu dimeric liên kết cộng hóa trị được hình thành thông qua quá trình oxy hóa cystein. Nó có trong nhiều loại thực phẩm bao gồm trứng, thịt, các sản phẩm từ sữa và ngũ cốc nguyên hạt cũng như trong da và tóc. L-cystine và L-methionine là các axit amin cần thiết để làm lành vết thương...
  • L-Leucine | 61-90-5

    L-Leucine | 61-90-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua (CI) 0,02% Amoni (NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy khô 0,2% PH 5,5-6,5 Mô tả Sản phẩm: L-Leucine có thể thúc đẩy bài tiết insulin và giảm lượng đường trong máu . Thúc đẩy giấc ngủ, giảm độ nhạy cảm với cơn đau, giảm chứng đau nửa đầu, giảm lo lắng và căng thẳng, giảm các triệu chứng rối loạn hóa học trong Sách hóa học do rượu gây ra và giúp kiểm soát chứng nghiện rượu; Nó rất hữu ích cho việc điều trị...
  • Axit L-Gulutamic | 56-86-0

    Axit L-Gulutamic | 56-86-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 0,02% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy 0,1% Xét nghiệm 99,0 -100,5% PH 3-3,5 Mô tả Sản phẩm: Axit L-Glutamic là một axit amin. Xuất hiện ở dạng bột tinh thể màu trắng, gần như không mùi, có hương vị đặc biệt và vị chua. Dung dịch nước bão hòa có độ PH khoảng 3,2. Không hòa tan trong nước, thực sự không hòa tan trong ethanol và ether, rất hòa tan trong axit formic...
  • Axit L-Pyroglutamic | 98-79-3

    Axit L-Pyroglutamic | 98-79-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua (CI) 0,02% Mất khi sấy 0,5% Xét nghiệm 98,5 -101% Điểm nóng chảy 160,1 ~ 161,2oC Mô tả Sản phẩm: Axit L-Pyroglutamic còn được gọi là axit L-pyroglutamic. Không hòa tan trong ether, ít tan trong etyl axetat, hòa tan trong nước (40 ở 25oC), etanol, axeton và axit axetic băng. Muối natri của nó có thể được sử dụng làm chất giữ ẩm trong mỹ phẩm, tác dụng giữ ẩm của nó tốt hơn glycerin, sorbito...
  • L-Lysine HCL | 657-27-2

    L-Lysine HCL | 657-27-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 0,02% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate(SO4) 0,02% Mất khi sấy 0,04% PH 5-6 Mô tả Sản phẩm: Lysine là một trong những axit amin quan trọng nhất, và ngành công nghiệp axit amin đã trở thành một ngành có quy mô và tầm quan trọng đáng kể. Lysine chủ yếu được sử dụng trong thực phẩm, thuốc và thức ăn chăn nuôi. Ứng dụng: Chủ yếu dùng làm thực phẩm, thuốc, thức ăn chăn nuôi. Được sử dụng làm chất tăng cường chất dinh dưỡng cho thức ăn, nó là một tinh chất...
  • L-Hydroxproline | 51-35-4

    L-Hydroxproline | 51-35-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua (CI) 0,02% Amoni (NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy khô 0,2% PH 5-6,5 Mô tả Sản phẩm: L-Hydroxyproline là một loại axit amin protein không đạt tiêu chuẩn phổ biến, có giá trị ứng dụng cao làm nguyên liệu chính của thuốc chống vi rút Azanavir. L-hydroxyproline thường được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. Ứng dụng: Là chất tạo hương liệu; Chất tăng cường dinh dưỡng. Thành phần hương thơm. Chủ yếu được sử dụng cho trái cây j...