biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Lưu Huỳnh Xanh 7 | 1327-57-7

    Lưu Huỳnh Xanh 7 | 1327-57-7

    Tương đương quốc tế: Blue BRN Acco Sulfur Blue B-CF CI Sulphur Blue 7 Acco Sulphur Blue R-CF Tính chất vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Xanh lưu huỳnh 7 Ngoại hình Bột màu xanh Thuốc nhuộm: 50% Natri sunfua 1:2 Nhiệt độ nhuộm 70-75 Phương pháp oxy hóa C Độ bền Đặc tính Ánh sáng (Xenon) 5-6 Giặt 40oC CH 3-4 Đổ mồ hôi CH 3-4 Chà xát Khô Ướt 3-4 2 Ứng dụng: Xanh lưu huỳnh 7 được sử dụng làm Xanh lưu huỳnh BRN,...
  • Lưu Huỳnh Đỏ 14 | 81209-07-6

    Lưu Huỳnh Đỏ 14 | 81209-07-6

    Tương đương quốc tế: Đỏ LGF Đỏ GGF Đỏ ngay lập tức 2G Einecs 267-761-0 CISulphur Đỏ 11 Đỏ lưu huỳnh Đặc tính vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Đỏ lưu huỳnh 14 Ngoại hình Bột màu đỏ Thuốc nhuộm: 50% Natri sunfua 1:1 Nhiệt độ nhuộm 90-95 Phương pháp oxy hóa A Độ bền Thuộc tính Ánh sáng (Xenon) 4 Giặt 40oC CH 4-5 Đổ mồ hôi CH 4-5 Chà xát Khô Ướt 4-5 3 Ứng dụng: Lưu huỳnh đỏ 14 được sử dụng làm thuốc nhuộm và ...
  • Lưu Huỳnh Đỏ 6 | Lưu Huỳnh Đỏ Nâu 3R | 1327-85-1

    Lưu Huỳnh Đỏ 6 | Lưu Huỳnh Đỏ Nâu 3R | 1327-85-1

    Chất tương đương quốc tế: Màu nâu đỏ lưu huỳnh 3R Màu đỏ lưu huỳnh Màu nâu đỏ 3B Acco Lưu huỳnh Bordeaux A-CF CI53720 Lưu huỳnh Bordeaux B-CF Atul Màu đỏ lưu huỳnh màu nâu đỏ 3B Tính chất vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Màu đỏ lưu huỳnh 6 Hình thức Bột màu nâu đỏ Thuốc nhuộm: 50% Natri sunfua 1:4 Nhuộm Nhiệt độ 90-95 Phương pháp oxy hóa C Độ bền Thuộc tính Ánh sáng (Xenon) 3 Giặt 40oC CH 2-3 Đổ mồ hôi CH 4 Chà xát Khô ướt 3 2-3 ...
  • Vàng lưu huỳnh 1 | Lưu Huỳnh Vàng Nâu 6G | 1326-47-2

    Vàng lưu huỳnh 1 | Lưu Huỳnh Vàng Nâu 6G | 1326-47-2

    Chất tương đương quốc tế: CISulphur Yellow 1 Sulfur yellow 1 (CI 53040) Formamide, N-(5-amino-2-methylphenyl)-, sản phẩm phản ứng với anilin và lưu huỳnh Tính chất vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Màu vàng lưu huỳnh 1 Ngoại hình Thuốc nhuộm bột màu vàng: 50% Natri sunfua 1: 1: 5 Nhiệt độ nhuộm 90-95 Phương pháp oxy hóa A, C Tính chất độ bền Ánh sáng (Xenon) 4 Giặt 40oC CH 3-4 Đổ mồ hôi CH 4 Chà xát Khô ướt 4-5 3-4 ...
  • Lưu Huỳnh Vàng 9 | Vàng nhạt G | 1326-40-5

    Lưu Huỳnh Vàng 9 | Vàng nhạt G | 1326-40-5

    Tương đương quốc tế: Vàng ngay lập tức G Extra Vàng lưu huỳnh 9 (CI 53010) Vàng nhạt G Atul Vàng lưu huỳnh Vàng lưu huỳnh Flavine G Vàng lưu huỳnh 6G Vàng lưu huỳnh GN CI53010 Đặc tính vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Vàng lưu huỳnh 9 Ngoại hình Bột màu vàng Thuốc nhuộm: 50% Natri sunfua 1: 1:5 Nhiệt độ nhuộm 90-95 Phương pháp oxy hóa A, C Đặc tính độ bền Ánh sáng (Xenon) 4 Giặt 40oC CH 3-4 Thấm mồ hôi CH 4 Chà...
  • Vàng lưu huỳnh 2 | 1326-66-5

    Vàng lưu huỳnh 2 | 1326-66-5

    Chất tương đương quốc tế: Lưu huỳnh Vàng nhạt GC Vàng lưu huỳnh GR Dycosulphur Vàng nhạt GC Vàng lưu huỳnh 2 (CI 53120) Vàng nhạt GC Lưu huỳnh Vàng nhạt GC Tính chất vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Vàng lưu huỳnh 2 Ngoại hình Bột màu nâu vàng Thuốc nhuộm: 50% Natri sunfua 1:2 :5 Nhiệt độ nhuộm 90-95 Phương pháp oxy hóa C Đặc tính độ bền Ánh sáng (Xenon) 3 Giặt 40oC CH 2 Thấm mồ hôi CH 4 Chà xát khô Chúng tôi...
  • Axit Cleve hỗn hợp | Axit 1-Aminonaphthalene-6-sulfonic | 119-79-9 |51548-48-2

    Axit Cleve hỗn hợp | Axit 1-Aminonaphthalene-6-sulfonic | 119-79-9 |51548-48-2

    Chất tương đương quốc tế: Axit 5-amino-2-naphthalenesulfonicaci 1-Aminonaphthalene-6-sulfonic 1,6-CLEVES ACID Axit Cleves 1,6 Aminonaphtalenesulfonicaxit 2-Naphthalenesulfonicaxit, 5-amino- Tính chất vật lý của sản phẩm: tên sản phẩm Axit Cleve hỗn hợp Hình thức kim- Tinh thể hình Tổng giá trị amino ≥98% 1,7 độ tinh khiết 45-55% 1,6 độ tinh khiết 35-45% chất không hòa tan 0,3% Ứng dụng: Axit cleve hỗn hợp được sử dụng làm chất trung gian cho thuốc nhuộm azo ...
  • Natri sunfua | Hesthsulphid | 1313-82-2

    Natri sunfua | Hesthsulphid | 1313-82-2

    Chất tương đương quốc tế: Hesthsulphid Na2-S Disodium sulfide Natri monosulfide Disodium monosulfide Natri sulfide (công nghiệp) Tính chất vật lý của sản phẩm: tên sản phẩm Natri sunfua công nghiệp Ngoại hình Mảnh màu nâu Độ tinh khiết ≥60% Hàm lượng tạp chất hòa tan trong nước 0,4% Ứng dụng: Natri sunfua công nghiệp được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm lưu huỳnh cao cấp, da chất lượng cao và còn có thể dùng trong sản xuất giấy cao cấp ở...
  • Natri hyposulfite | 7772-98-7

    Natri hyposulfite | 7772-98-7

    Tương đương quốc tế: GIẢI PHÁP Khử clo HYPO BETZ 0235 ANTICHLOR SODIUM HYPOSULFITE SODIUM THIOSULFATE, 2,00 N Tính chất vật lý của sản phẩm: tên sản phẩm Natri hyposulfite công nghiệp Ngoại hình Tinh thể đơn tà không màu Độ tinh khiết ≥98% Hàm lượng tạp chất hòa tan trong nước 1% Hàm lượng sắt 0,03% Sulfide 0,003% PH(200g/Lsolution) 6,5~9,5 Ứng dụng: Natri hyposulfite công nghiệp được sử dụng làm chất tẩy clo ...
  • CV màu xanh lưu huỳnh | Lưu huỳnh xanh 15

    CV màu xanh lưu huỳnh | Lưu huỳnh xanh 15

    Tương đương quốc tế: Sulphur Sky Blue CV CISulphur Blue 15 Asathio Light Green BG Dycosulphur Sky Blue CV Tính chất vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Sulfur Blue CV Ngoại hình Bột đồng phục màu xanh xám Độ bền 100% Ứng dụng: CV màu xanh lưu huỳnh được sử dụng trong nhuộm len, vải lanh, bông và các loại sợi khác, dùng để điều chế bột màu, sản xuất mực nhuộm và dùng làm chất chỉ thị trong một số thí nghiệm hóa học. Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu...
  • 2,4-Dinitrochlorobenzen | 97-00-7

    2,4-Dinitrochlorobenzen | 97-00-7

    Chất tương đương quốc tế: Chlorodinitrobenzen CDN 1-chloro-2,4-dinitrobenzeen 1,3-dinitro-4-chlorobenzen 4-Chloro-1,3-dinitrobenzen 3-amino-2-oxopropyl dihydrogen phosphate Đặc tính vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm 2,4 -Dinitrochlorobenzen Ngoại hình Tinh thể màu vàng nhạt Kết tinh ≥47,5 ° C Độ tinh khiết ≥96% Chất có điểm sôi thấp 1% Đồng phân 3% Chất có điểm sôi cao ≤0,1% Ứng dụng: 2,4-Dinitrochlorobenzen là...
  • Lưu huỳnh lỏng màu đen | 1326-82-5

    Lưu huỳnh lỏng màu đen | 1326-82-5

    Tương đương quốc tế: Đen lưu huỳnh 1 Đen lưu huỳnh BR Đen lưu huỳnh lỏng 1 Đen lưu huỳnh Đặc tính vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Đen lưu huỳnh lỏng Nhiệt độ nhuộm 90-95 Độ bền Ánh sáng (Xenon) 3 3 Giặt 3-4 3-4 Đổ mồ hôi 4-5 4-5 Chà xát 3-4 3-4 Giá trị PH 13,5-14 13,5-14 Ứng dụng: Màu đen lưu huỳnh lỏng được sử dụng trong nhuộm vải bông và vải pha sợi/bông và nhuộm vải lanh và...