biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Axit benzoic|65-85-0

    Axit benzoic|65-85-0

    Mô tả sản phẩm Axit benzoic C7H6O2 (hoặc C6H5COOH), là chất rắn kết tinh không màu và là axit cacboxylic thơm đơn giản nhất. Tên này bắt nguồn từ kẹo cao su benzoin, trong một thời gian dài là nguồn duy nhất cung cấp axit benzoic. Muối của nó được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm và axit benzoic là tiền chất quan trọng để tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác. Muối và este của axit benzoic được gọi là benzoat. Thông số kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN Đặc điểm Pha lê trắng...
  • Kali Benzoat|582-25-2

    Kali Benzoat|582-25-2

    Mô tả sản phẩm Kali benzoate (E212), muối kali của axit benzoic, là chất bảo quản thực phẩm có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Nó hoạt động tốt nhất trong các sản phẩm có độ pH thấp, dưới 4,5, nơi nó tồn tại dưới dạng axit benzoic. Thực phẩm và đồ uống có tính axit như nước ép trái cây (axit citric), đồ uống có ga (axit cacbonic), nước ngọt (axit photphoric) và dưa chua (giấm). ) có thể được bảo quản bằng kali benzoat. Nó được chấp thuận để sử dụng ở hầu hết các quốc gia bao gồm Canada,...
  • Natri Benzoat|532-32-1

    Natri Benzoat|532-32-1

    Mô tả sản phẩm Natri Benzoate được sử dụng trong thực phẩm, đồ uống và sản phẩm có tính axit để kiểm soát vi khuẩn, nấm mốc, nấm men và các vi khuẩn khác làm phụ gia thực phẩm. Nó cản trở khả năng tạo ra năng lượng của họ. Và được sử dụng trong y học, thuốc lá, in ấn và nhuộm. Natri benzoat là chất bảo quản. Nó có tác dụng kìm khuẩn và diệt nấm trong điều kiện axit. Nó được sử dụng phổ biến nhất trong các thực phẩm có tính axit như nước trộn salad (giấm), đồ uống có ga (axit cacbonic), mứt và nước ép trái cây...
  • 84604-14-8|Chiết xuất hương thảo

    84604-14-8|Chiết xuất hương thảo

    Mô tả sản phẩm Resveratrol(3,5,4′-trihydroxy-trans-stilbene) là một stilbenoid, một loại phenol tự nhiên và một phytoalexin được sản xuất tự nhiên bởi một số loại thực vật. Thông số kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN Resveratrol(HPLC) >=98,0% Emodin(HPLC) =<0,5% Ngoại hình Bột màu trắng Mùi & vị Đặc điểm Kích thước hạt 100% đến 80 lưới Thất thoát khi sấy =<0,5% Tro sunfat =<0,5% Kim loại nặng =< 10ppm Asen =<2,0ppm Thủy ngân =<0,1ppm Tổng P...
  • 9051-97-2|Oat Glucan – Beta Glucan

    9051-97-2|Oat Glucan – Beta Glucan

    Mô tả sản phẩm β-Glucans (beta-glucans) là các polysacarit của các monome D-glucose được liên kết bằng liên kết β-glycosid. β-glucans là một nhóm phân tử đa dạng có thể thay đổi về khối lượng phân tử, độ hòa tan, độ nhớt và cấu hình ba chiều. Chúng xuất hiện phổ biến nhất dưới dạng cellulose trong thực vật, cám của hạt ngũ cốc, thành tế bào của nấm men làm bánh, một số loại nấm, nấm và vi khuẩn. Một số dạng betaglucans rất hữu ích trong dinh dưỡng của con người như là chất tạo kết cấu...
  • Vitamin B12| 68-19-9

    Vitamin B12| 68-19-9

    Mô tả sản phẩm Vitamin B12, viết tắt là VB12, một trong những vitamin B, là một loại hợp chất hữu cơ phức tạp có chứa. Đây là phân tử vitamin lớn nhất và phức tạp nhất được tìm thấy cho đến nay và cũng là loại vitamin duy nhất có chứa các ion kim loại; Tinh thể của nó có màu đỏ nên còn được gọi là vitamin đỏ. Đặc điểm kỹ thuật Vitamin B12 1% UV Cấp thức ăn MỤC TIÊU CHUẨN Ký tự Từ bột màu đỏ nhạt đến nâu Xét nghiệm 1,02% (UV) Mất khi sấy Tinh bột =<10,0%,Mannitol =<5,0%,Calciu...
  • Choline clorua 75% chất lỏng | 67-48-1

    Choline clorua 75% chất lỏng | 67-48-1

    Mô tả sản phẩm Choline Chloride 75% Liquid là dạng hạt màu hung, có mùi hôi và hút ẩm hơi đặc biệt. bột lõi ngô, cám gạo đã khử chất béo, bột trấu, vỏ trống, silica là các tá dược sử dụng trong thức ăn chăn nuôi được thêm vào dung dịch nước choline clorua để tạo thành bột choline clorua. Choline (2-hydroxyethyl-trimethyl amoni hydroxit), thường được phân loại là vitamin B phức tạp (thường được gọi là vitamin B4), duy trì các chức năng sinh lý của cơ thể động vật dưới dạng hợp chất hữu cơ phân tử thấp...
  • Choline clorua 70% lõi ngô | 67-48-1

    Choline clorua 70% lõi ngô | 67-48-1

    Mô tả sản phẩm Choline clorua 70% lõi ngô là dạng hạt có màu hung, có mùi hôi và hút ẩm hơi đặc biệt. bột lõi ngô, cám gạo đã khử chất béo, bột trấu, vỏ trống, silica là các tá dược sử dụng trong thức ăn chăn nuôi được thêm vào dung dịch nước choline clorua để tạo thành bột choline clorua. Choline (2-hydroxyethyl-trimethyl amoni hydroxit), thường được phân loại là vitamin B phức tạp (thường được gọi là vitamin B4), duy trì các chức năng sinh lý của cơ thể động vật dưới dạng hợp chất hữu cơ phân tử thấp...
  • Choline clorua 60% lõi ngô | 67-48-1

    Choline clorua 60% lõi ngô | 67-48-1

    Mô tả sản phẩm Choline clorua 60% lõi ngô là dạng hạt có màu hung, có mùi hôi và hút ẩm hơi đặc biệt. bột lõi ngô, cám gạo đã khử chất béo, bột trấu, vỏ trống, silica là các tá dược sử dụng trong thức ăn chăn nuôi được thêm vào dung dịch nước choline clorua để tạo thành bột choline clorua. Choline (2-hydroxyethyl-trimethyl amoni hydroxit), thường được phân loại là vitamin B phức tạp (thường được gọi là vitamin B4), duy trì các chức năng sinh lý của cơ thể động vật dưới dạng hợp chất hữu cơ phân tử thấp...
  • Choline clorua 50% lõi ngô| 67-48-1

    Choline clorua 50% lõi ngô| 67-48-1

    Mô tả sản phẩm Choline clorua 50% lõi ngô là dạng hạt có màu hung, có mùi hôi và hút ẩm hơi đặc biệt. bột lõi ngô, cám gạo đã khử chất béo, bột trấu, vỏ trống, silica là các tá dược sử dụng trong thức ăn chăn nuôi được thêm vào dung dịch nước choline clorua để tạo thành bột choline clorua. Choline (2-hydroxyethyl-trimethyl amoni hydroxit), thường được phân loại là vitamin B phức tạp (thường được gọi là vitamin B4), duy trì các chức năng sinh lý của cơ thể động vật dưới dạng hợp chất hữu cơ phân tử thấp...
  • Tinh bột nghệ | 458-37-7

    Tinh bột nghệ | 458-37-7

    Mô tả sản phẩm Curcumin là chất curcuminoid chính của củ nghệ gia vị phổ biến của Ấn Độ, là thành viên của họ gừng (Zingiberaceae). Hai chất curcuminoid khác của củ nghệ là desmethoxycurcumin và bis-desmethoxycurcumin. Curcuminoid là phenol tự nhiên tạo nên màu vàng của củ nghệ. Curcumin có thể tồn tại ở nhiều dạng tautomeric, bao gồm dạng 1,3-diketo và hai dạng enol tương đương. Dạng enol ổn định hơn về mặt năng lượng trong...
  • Chiết xuất Tribulus Terrestris – Saponin

    Chiết xuất Tribulus Terrestris – Saponin

    Mô tả sản phẩm Saponin là một loại hợp chất hóa học, một trong nhiều chất chuyển hóa thứ cấp được tìm thấy trong các nguồn tự nhiên, với saponin được tìm thấy đặc biệt nhiều ở nhiều loài thực vật khác nhau. Cụ thể hơn, chúng là các glycoside lưỡng tính được nhóm lại, theo hiện tượng học, theo khả năng tạo bọt giống như xà phòng mà chúng tạo ra khi lắc trong dung dịch nước, và, theo cấu trúc, theo thành phần của chúng gồm một hoặc nhiều gốc glycoside ưa nước kết hợp với dẫn xuất triterpene ưa mỡ. .