biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Tinh thể bạc hà | 1490-04-6

    Tinh thể bạc hà | 1490-04-6

    Mô tả sản phẩm Tinh thể bạc hà có tác dụng làm mát, sảng khoái và có mùi bạc hà nồng nàn dễ chịu. Chi tiết: Chúng thường được sử dụng trong mỹ phẩm, nước muối, dầu thơm, kem chữa bệnh, viên ngậm trị viêm họng, kem đánh răng, nước súc miệng, kẹo cao su, thuốc xịt chân, giảm đau hoặc làm mát cơ thể sản phẩm, dầu gội, dầu xả, dầu xoa bóp, kem cạo râu, thuốc xịt miệng hoặc họng, nén, dầu thuốc và gel làm mát. Tinh thể Menthol rất tuyệt vời khi sử dụng trong các sản phẩm này để giúp giảm đau nhức cơ bắp...
  • Axit Kojic | 501-30-4

    Axit Kojic | 501-30-4

    Mô tả sản phẩm Axit Kojic là một chất chelat được tạo ra bởi một số loài nấm, đặc biệt là Aspergillus oryzae, có tên gọi chung là koji của Nhật Bản. Sử dụng trong mỹ phẩm: Kojic Acid là chất ức chế nhẹ sự hình thành sắc tố trong mô thực vật và động vật, được sử dụng trong thực phẩm và mỹ phẩm để bảo quản hoặc thay đổi màu sắc của các chất và làm sáng da. Sử dụng trong thực phẩm: Axit Kojic được sử dụng trên trái cây cắt miếng để chống oxy hóa hóa nâu, trong hải sản để giữ màu hồng và đỏ Công dụng y tế: Ko...
  • 6020-87-7 | Creatine Monohydrat

    6020-87-7 | Creatine Monohydrat

    Mô tả sản phẩm Creatine monohydrate có thể cải thiện quá trình chuyển hóa oxy của cơ bắp. Nó có thể hạn chế sự mệt mỏi khi tiêm bắp, tăng cường khả năng thể chất, đẩy nhanh quá trình tổng hợp protein của con người, mang lại cơ bắp, tăng cường tính linh hoạt khi tiêm bắp, giảm hàm lượng cholesterin, lượng đường trong máu và mỡ máu, cải thiện chứng teo cơ, để lại tình trạng suy nhược. Thành phần dược phẩm, phụ gia sản phẩm sức khỏe. Hạn chế mệt mỏi, giảm mệt mỏi và căng thẳng thần kinh...
  • Creatine khan | 57-00-1

    Creatine khan | 57-00-1

    Mô tả sản phẩm Creatine khan là creatine monohydrate đã được loại bỏ nước. Nó cung cấp nhiều creatine hơn creatine monohydrate. Thông số kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN Bề ngoài Bột tinh thể màu trắng Xét nghiệm(%) 99,8 Kích thước hạt 200 Mesh Creatinine(ppm) 50 Max Dicyanamide(ppm) 20 Max Cyanide(ppm) 1 Max Loss khi sấy khô(%) 0,2 Max Dư lượng khi cháy(%) 0,1 Max Kim loại nặng(ppm) 5 As tối đa(ppm) 1 Max Sulphate(ppm) 300 Max
  • Axit amin chuỗi nhánh (BCAA) | 69430-36-0

    Axit amin chuỗi nhánh (BCAA) | 69430-36-0

    Mô tả sản phẩm Axit amin chuỗi nhánh (BCAA) là một axit amin có chuỗi bên béo có một nhánh (một nguyên tử cacbon liên kết với nhiều hơn hai nguyên tử cacbon khác). Trong số các axit amin tạo protein, có ba BCAA: leucine, isoleucine và valine.ValineBCAA nằm trong số chín axit amin thiết yếu cho con người, chiếm 35% axit amin thiết yếu trong protein cơ và 40% axit amin được tạo thành trước cần thiết bởi động vật có vú. Thông số kỹ thuật MỤC ĐỨNG...
  • L-Lysine | 56-87-1

    L-Lysine | 56-87-1

    Mô tả sản phẩm Sản phẩm này là bột màu nâu có thể chảy được, có mùi đặc trưng và khả năng hút ẩm. L-lysine sulfate được sản xuất bằng phương pháp lên men sinh học và cô đặc đến 65% sau khi sấy phun. L-lysine sulfate (loại thức ăn) là các hạt chảy sạch với mật độ cao và đặc tính xử lý tốt. L-lysine sulfate chứa 51% lysine (tương đương với 65% L-lysine sulfate loại thức ăn) và ít hơn 10% các axit amin khác cung cấp dinh dưỡng toàn diện và cân bằng hơn...
  • 657-27-2 | L-Lysine Monohydrochloride

    657-27-2 | L-Lysine Monohydrochloride

    Mô tả sản phẩm Trong ngành thức ăn chăn nuôi: Lysine là một loại axit amin không thể tự động tổng hợp trong cơ thể động vật. Không thể thiếu lysine để kết hợp dây thần kinh não, protein lõi tế bào và huyết sắc tố. Động vật đang phát triển dễ bị thiếu lysine. Động vật càng phát triển nhanh thì càng cần nhiều lysine. Vì vậy, nó được gọi là 'axit amin tăng trưởng'. Vì vậy, nó có chức năng tăng cường các tiện ích thiết thực của thức ăn, cải thiện chất lượng thịt và thúc đẩy ...
  • Betaine khan | 107-43-7

    Betaine khan | 107-43-7

    Mô tả sản phẩm Betaine (BEET-uh-een, bē'tə-ēn', -ĭn) trong hóa học là bất kỳ hợp chất hóa học trung tính nào có nhóm chức cation tích điện dương chẳng hạn như cation amoni bậc bốn hoặc phosphonium (nói chung: các ion onium) không chứa nguyên tử hydro và có nhóm chức tích điện âm như nhóm carboxylate có thể không liền kề với vị trí cation. Do đó, betaine có thể là một loại zwitterion cụ thể. Trong lịch sử, thuật ngữ này được dành riêng cho ...
  • DL-Methionin | 63-68-3

    DL-Methionin | 63-68-3

    Mô tả sản phẩm 1, Thêm lượng methionine thích hợp vào thức ăn có thể làm giảm việc sử dụng thức ăn giàu protein giá cao và tăng tỷ lệ chuyển đổi thức ăn, từ đó tăng lợi ích. 2, có thể thúc đẩy sự hấp thu các chất dinh dưỡng khác trong cơ thể động vật, đồng thời có tác dụng diệt khuẩn, có tác dụng phòng ngừa tốt các bệnh viêm ruột, bệnh ngoài da, thiếu máu, cải thiện chức năng miễn dịch của động vật, tăng sức đề kháng, giảm tỷ lệ tử vong. 3, động vật có lông không chỉ có thể thúc đẩy tăng trưởng mà còn...
  • Bột Tảo Spirulina | 724424-92-4

    Bột Tảo Spirulina | 724424-92-4

    Mô tả sản phẩm Spirulina thường dùng để chỉ hai loại vi khuẩn lam thuộc chi Arthrospira chi Arthrospira maxima (tên khoa học Arthrospira maxima) và Arthrospira platensis (tên khoa học). Hai giống này ban đầu được phân loại thành chi Spirulina (tên khoa học là Spirulina) và sau đó là chi Arthrospira, nhưng chúng vẫn được gọi theo tục lệ là “spirulina”. Tảo Spirulina được trồng và sử dụng rộng rãi như một loại thực phẩm bổ sung trên khắp thế giới,...
  • Hexazinone cấp nông nghiệp|51235–04–2

    Hexazinone cấp nông nghiệp|51235–04–2

    Cấu trúc hóa học: Hexazinone2

    Phương thức hành động:Thuốc diệt cỏ không chọn lọc, chủ yếu tiếp xúc, được lá và rễ hấp thụ, với sự dịch chuyển theo phương thức nông nghiệp.

  • Sắc tố đỏ 176 | 12225-06-8

    Sắc tố đỏ 176 | 12225-06-8

    Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật cho Hexazinone Tech: Mặt hàng Thông số kỹ thuật Ngoại hình Bột trắng Thành phần hoạt chất Hàm lượng 98,0% phút Không hòa tan trong ethanol Tối đa 0,5% Mất khi sấy tối đa 1,0% PH 6,0-9,0 Độ mịn (thử nghiệm sàng ướt) 98% tối thiểu qua 60 lưới Thông số kỹ thuật cho Hexazinone 75% WG: Thông số kỹ thuật Dung sai Hàm lượng hoạt chất, % 75,0 ± 2,5 Nước, % 2,5 pH 6,0-9,0 Độ ẩm, s 90max Sàng ướt, % (qua 75µm) Độ nhạy 98 phút, % 70 phút chia thành...