biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 17-17-17+TE(N+P2O5+K2O) ≥51% 20-20-20+TE ≥60% 14-6-30+TE ≥50% 13-7-40+TE ≥ 60% 11-45-11+TE ≥67% Mô tả Sản phẩm: Nito nitrat, phốt pho và kali có trong Phân bón hòa tan trong nước có nguyên tố lớn cần thiết cho sự phát triển của cây trồng và có sự phối hợp tốt giữa ba chất này, có thể được hấp thụ và được cây trồng sử dụng trong toàn bộ thời kỳ sinh trưởng và thúc đẩy sự hấp thụ các chất dinh dưỡng khác trong cơ thể...
  • Phân bón Kali Magiê hòa tan trong nước

    Phân bón Kali Magiê hòa tan trong nước

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Loại kali cao Loại magiê cao Nitrat Nitrat (N) ≥12% ≥11% Oxit kali ≥36% ≥25% Magiê Oxit ≥3% ≥6% Độ chi tiết 1-4,5mm 1-4,5mm Mô tả sản phẩm: (1) Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn bằng hỗn hợp phân bón nitro, không chứa ion clorua, sunfat, kim loại nặng, chất điều hòa phân bón và hormone, v.v., an toàn cho cây trồng, không gây chua hóa đất và s...
  • Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Cấp công nghiệp Cấp nông nghiệp Mg(NO3)2.6H2O ≥98,5% ≥98,0% Tổng nitơ ≥10,5% ≥10,5% MgO ≥15,0% ≥15,0% PH 4,0-6,0 4,0-6,0 Clorua 0,001% 0,005% Axit tự do 0,02% - Kim loại nặng 0,02% 0,002% Chất không hòa tan trong nước 0,05% 0,1% Sắt 0,001% 0,001% Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit amin tự do ≥60g/L Nitrat Nitrat ≥80g/L Kali ...
  • 2-(2-Pyridyl)Isothiourea N-Oxide Hydrochloride | 2770-93-6

    2-(2-Pyridyl)Isothiourea N-Oxide Hydrochloride | 2770-93-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Độ tinh khiết ≥95% Kim loại nặng 10ppm Ứng dụng: Nó được sử dụng làm chất chống gàu và thuốc diệt nấm trong mỹ phẩm, và được sử dụng rộng rãi trong điều chế dầu gội trị gàu. Chủ yếu được sử dụng trong mỹ phẩm, dầu gội, chăm sóc da, nhưng cũng được sử dụng trong chất kết dính, sơn, sơn, v.v. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Đồng Pyrithione | 14915-37-8

    Đồng Pyrithione | 14915-37-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99% Điểm nóng chảy > 256°C Mật độ 1,8106g/cm3 Mô tả Sản phẩm: Copper Pyrithione hiện được sử dụng trong sơn chống hà tàu, sơn phủ kiến ​​trúc, gia công kim loại, thuốc trừ sâu và các ngành công nghiệp khác.CPT và các sản phẩm tương tự của nó có có đặc tính tuyệt vời như hiệu quả cao, bảo vệ môi trường, độc tính thấp, phổ rộng và có tiềm năng ứng dụng lớn trong lĩnh vực thuốc trừ sâu. ...
  • Kẽm Pyrithione | 13463-41-7

    Kẽm Pyrithione | 13463-41-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99% Điểm nóng chảy 240°C Mật độ 1,782g/cm3 Mô tả Sản phẩm: Zinc Pyrithione, còn được gọi là kẽm pyrithione, kẽm pyrithione, kẽm omadine, một “phức hợp phối hợp” của kẽm và pyrithione, đã được tổng hợp và được sử dụng như một chất chống nấm hoặc kháng khuẩn tại chỗ ngay từ những năm 1930. Ứng dụng: (1)Zinc Pyrithione được sử dụng trong dầu gội để loại bỏ gàu và ức chế sự phát triển của vi khuẩn gram dương và vi khuẩn...
  • Natri Pyrithione | 3811-73-2

    Natri Pyrithione | 3811-73-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99% Điểm nóng chảy 109°C Điểm sôi -25 °C Mật độ 1,017 g/cm3 Mô tả Sản phẩm: Natri Pyrithione thuộc nhóm dẫn xuất pyridine của thuốc diệt nấm. Ứng dụng: (1) Nó có thể được sử dụng trong chất lỏng cắt kim loại, chất lỏng chống gỉ, sơn nhũ, chất kết dính, sản phẩm da, sản phẩm dệt, giấy đồng và các lĩnh vực khác. (2) Trong ngành dược phẩm và hóa chất được ứng dụng trong nhiều...
  • Allyl Isothiocyanate | 57-06-7

    Allyl Isothiocyanate | 57-06-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99% Điểm nóng chảy 151 °C Điểm sôi -80°C Mật độ 1,017 g/cm3 Mô tả Sản phẩm: Allyl Isothiocyanate, một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C4H5NS, chủ yếu được sử dụng trong công thức gia vị và mù tạt -loại hương vị cho dưa chua, thực phẩm đóng hộp, nước sốt, gia vị, v.v. Nó cũng có thể được sử dụng như một chất khử trùng, khí quân sự, v.v. Ứng dụng: Chủ yếu dùng để chế biến các loại gia vị và...
  • Axit methoxyaxetic | 625-45-6

    Axit methoxyaxetic | 625-45-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99% Điểm nóng chảy 7-9 °C Điểm sôi 202-204°C Mật độ 1,174 g/cm3 Mô tả Sản phẩm: Axit Methoxyacetic là một vật liệu hóa học hữu cơ; nó có thể được tổng hợp bằng metanol thông qua phản ứng este hóa thành metyl methoxyacetate. Methyl methoxyacetate là một chất trung gian cực kỳ có giá trị, có thể được sử dụng để phân tách động học các hợp chất amin bất đối. Nó cũng có thể được sử dụng để tổng hợp...
  • Tricyclazole | 41814-78-2

    Tricyclazole | 41814-78-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 75% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Tricyclazole là thuốc diệt nấm triazole bảo vệ có đặc tính hệ thống mạnh, có hiệu quả trong việc kiểm soát đạo ôn, chủ yếu ức chế sự nảy mầm của bào tử và sự hình thành bào tử bám dính, do đó ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của mầm bệnh và giảm sự sản sinh bào tử nấm đạo ôn. Ứng dụng: Thuốc azole mang lại hiệu quả cao, mang tính hệ thống...
  • 2-Amino-4-Methylbenzothiazole | 1477-42-5

    2-Amino-4-Methylbenzothiazole | 1477-42-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99% Điểm nóng chảy 137-139 °C Điểm sôi 322,0±35,0°C Mật độ 1,1724 g/cm3 Mô tả Sản phẩm: 2-Amino-4-Methylbenzothiazole là tinh thể lỏng màu trắng, hàm lượng công nghiệp khoảng 92%, mp 220°C, hòa tan trong nước. Bụi hydrochloride có tác dụng kích ứng mạnh đối với đường hô hấp của con người. Ứng dụng: (1)2-Amino-4-Methylbenzothiazole là chất trung gian của thuốc diệt nấm tricyclazole. (2) Được sử dụng làm pha...
  • 4-Methyl-2-Benzothiazolehydrazine | 20174-68-9

    4-Methyl-2-Benzothiazolehydrazine | 20174-68-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99% Điểm nóng chảy 167-169 °C Điểm sôi 351,5±35,0°C Mật độ 1,44±0,1 g/cm3 Mô tả Sản phẩm: 4-Methyl-2-hydrazinylbenzothiazole là chất trung gian của thuốc diệt nấm tricyclazole. Ứng dụng: (1)4-Methyl-2-Benzothiazolehydrazine là chất trung gian của thuốc diệt nấm tricyclazole. (2) Được sử dụng làm chất trung gian thuốc trừ sâu. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát...