biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Coban(II)Nitrat Hexahydrat | 10141-05-6

    Coban(II)Nitrat Hexahydrat | 10141-05-6

    Quy cách sản phẩm: Mục Chất xúc tác Cấp công nghiệp Co(NO3)2·6H2O ≥98,0% ≥97,0% Chất không tan trong nước ≤0,01% ≤0,1% Clorua(Cl) ≤0,005% - Sulphate(SO4 ) ≤0,02% - Sắt(Fe) 0,003% 0,05% Niken(Ni) 0,5% - Kẽm (Zn) 0,1% - Mangan(Mn) 0,02% - Đồng (Cu) 0,01% - Mô tả sản phẩm: Tinh thể hoặc hạt màu đỏ, dễ chảy nước, mật độ tương đối 1,88, nhiệt độ nóng chảy 55-56°C. Dễ tan trong nước và rượu, tan trong axeton, có tính oxi hóa, có thể gây f...
  • Niken Nitrat | 13138-45-9

    Niken Nitrat | 13138-45-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chất xúc tác Cấp công nghiệp Ni(NO3)2·6H2O ≥98,0% ≥98,0% Chất không tan trong nước 0,01% 0,01% Clorua (Cl) 0,005% 0,01% Sulphate (SO4) 0,01% 0,03% Sắt(Fe) 0,001% 0,001% Natri (Na) 0,02% - Magiê (Mg) 0,02% - Kali(K) 0,01% - Canxi(Ca) 0,02% 0,5% Coban(Co) 0,05 % 0,3% Đồng(Cu) 0,005% 0,05% Kẽm (Zn) 0,02% - Chì(Pb) 0,001% - Mô tả sản phẩm: Tinh thể màu xanh lá cây, dễ chảy nước, hơi bị ảnh hưởng bởi thời tiết...
  • Kẽm Nitrat | 7779-88-6

    Kẽm Nitrat | 7779-88-6

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Chất xúc tác Cấp công nghiệp Zn(NO3)2·6H2O ≥98,0% ≥98,0% Chất không tan trong nước 0,01% 0,2% Clorua(Cl) 0,002% 0,1% Sulphate(SO4 ) 0,005% 0,15% Sắt(Fe) 0,001% 0,01% Chì(Pb) 0,02% 0,25% Mục Kẽm Nitrat lỏng Zn(NO3)2·6H2O ≥29,0-33% Chì(Pb) 0,25% PH ≥33-39% Nước Chất không hòa tan 33,0-43,0 Trọng lượng/Nhiệt độ riêng 0,005% Đồng (Cu) 0,001% Mục Nông nghiệp cấp N ≥9,2% Zn 21,55% ZnO 26,8...
  • Đồng Nitrat Trihydrat | 10402-29-6

    Đồng Nitrat Trihydrat | 10402-29-6

    Quy cách sản phẩm: Mặt hàng Cấp độ tinh khiết cao Cấp xúc tác Cấp công nghiệp Cu(NO3)2·3H2O ≥99,0~102,0% ≥99,0~103,0% ≥98,0~103,0% PH(50g/L,25°C) 3,0-4,0 - - Không tan trong nước Vật chất 0,002% 0,005% 0,1% Clorua (Cl) 0,001% 0,005% 0,1% Sulphate (SO4) 0,005% 0,02% 0,05% Sắt (Fe) 0,002% 0,01% - Hạng mục nông nghiệp N ≥11,47% Cu 26,05% CuO 32,59% Chất không tan trong nước 0,10% PH 2,0-4,0 Thủy ngân (Hg) 5mg/kg Asen (As) 10mg/kg Cadmium (Cd)...
  • Crom Clorua Hydroxit | 51142-34-8

    Crom Clorua Hydroxit | 51142-34-8

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Alkaline Crom Clorua (Cr) (Trên cơ sở khô) ≥29,0-33% Chất không hòa tan trong nước ≤0,25% Clorua (Cl) ≥33-39% Độ kiềm 33,0-43,0 Sắt (Fe) ≤0,005% Đồng ( Cu) 0,001% Chì (Pb) 0,001% Crom (Cr) 0,0002% Ứng dụng: Crom Chloride Hydroxid được dùng làm chất trung gian trong sản xuất các hợp chất crom, mạ crom hơi nước, hợp chất chống thấm, làm chất gắn màu trong dệt nhuộm, và với tư cách là một hiệp hội...
  • Định dạng crom | 27115-36-2

    Định dạng crom | 27115-36-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Crom Formate ≥99% Chất không hòa tan trong nước 0,02% Sắt 0,005% Mô tả Sản phẩm: Crom Formate là bột màu xanh lá cây, phân hủy thành crom trioxide ở 300-400°C. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng trong thuộc da, nhuộm màu và mạ crom hóa trị ba; cũng như ngành điện ảnh, nhiếp ảnh. Nó cũng có thể được sử dụng làm thuốc thử hóa học, chất xúc tác trùng hợp olefin, chất xúc tác oxy hóa, làm cứng mủ cao su, khoan và khai thác mỏ....
  • Acetate crom | 1066-30-4

    Acetate crom | 1066-30-4

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng (CH3COO)3Cr ≥50% Chất không tan trong nước ≤0,05% Hàm lượng crom (Như Cr2O3) ≥11,3% Mô tả sản phẩm: Bột màu xanh xám hoặc xanh lam, hòa tan trong nước nóng, không hòa tan trong rượu. Ứng dụng: Chromic Acetate chủ yếu được sử dụng trong ngành in và nhuộm làm chất gắn màu để in và nhuộm len, bông, lụa và sợi nhân tạo; dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ và sản xuất chất xúc tác crom; được sử dụng trong...
  • crom sunfat | 10101-53-8

    crom sunfat | 10101-53-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật mặt hàng Cr2(SO4)3·6H2O ≥30,5-33,5% Chất không hòa tan trong nước ≤0,02% Hàm lượng crom hóa trị sáu ≤0,002 PH 1,3-1,7 Mô tả Sản phẩm: Tinh thể màu xanh đậm hoặc bột màu xanh lá cây. Hòa tan trong nước, không hòa tan trong rượu. Có thể chứa lượng nước kết tinh khác nhau, lên tới 18 phân tử nước kết tinh. Màu sắc thay đổi từ xanh sang tím. Ứng dụng: Crom Sulfate chủ yếu được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm crom kim loại, ...
  • Crom·Triclorua | 10025-73-7

    Crom·Triclorua | 10025-73-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm CrCl3·6H2O ≥98,0% Chất không hòa tan trong nước ≤0,03% Sulphate(SO4) ≤0,05 Sắt(Fe) ≤0,05% Phản ứng trong dung dịch nước Tuân thủ Mô tả Sản phẩm: Crom·Trichloride là tinh thể màu xanh đậm, dễ chảy nước. Mật độ tương đối 2,76, điểm nóng chảy 86-90°CI. Hòa tan trong nước, dung dịch nước có tính axit. Hòa tan trong ethanol, ít tan trong axeton, không hòa tan trong ete. Ứng dụng: Crom·Trichloride là nguyên liệu thô cho...
  • Crom(III) Nitrat Nonahydrat | 13548-38-4

    Crom(III) Nitrat Nonahydrat | 13548-38-4

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Thông số kỹ thuật Nội dung Cr(NO3)3·9H2O ≥98,0% Chất không tan trong nước ≤0,02% Clorua(Cl) 0,01 Sulphate(SO4) 0,05% Sắt(Fe) 0,01% Mô tả Sản phẩm: Crom(III) Nitrat Nonahydrate là tinh thể lỏng màu đỏ tím, phân hủy khi đun nóng đến 125,5°C, nhiệt độ nóng chảy 60°C. Nó hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol, axeton và axit vô cơ. Hòa tan trong nước, hòa tan trong ethanol, axeton và axit vô cơ. Dung dịch nước của nó rất...
  • Phân tán màu đen

    Phân tán màu đen

    Tương đương quốc tế: EX-SF DISPERSE BLACK EX-SF300% EXSF DISPERSE BLACK EXSF Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Đặc tính vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Màu đen phân tán Giá trị thông số Hình thức - cường độ 300% Độ sâu nhuộm 1 Độ bền Ánh sáng (xenon) 5 Giặt 4 Thăng hoa (op) 4 Chà xát 4 Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Dừng lại...
  • Rải rác màu xanh hải quân ECO

    Rải rác màu xanh hải quân ECO

    Đặc tính vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Màu xanh hải quân rải rác ECO Giá trị thông số Hình thức - cường độ 300% Độ sâu nhuộm 1 Độ bền Ánh sáng (xenon) 6 Giặt 5 Thăng hoa (op) 3/4 Chà xát - Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế.