biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Axit cacbonochloridic | 17134-17-7

    Axit cacbonochloridic | 17134-17-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥99% Điểm sôi 385,47°C Mật độ 1,34g/mL Mô tả Sản phẩm: Axit cacbonochloridic là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Benzyl cloroformat | 501-53-1

    Benzyl cloroformat | 501-53-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 103°C Mật độ 1,212g/mL Điểm nóng chảy -20°C Mô tả Sản phẩm: Benzyl Chloroformate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ để tạo ra carbonyl benzyloxy (Cbz), nhóm bảo vệ cho nhóm amin. Đồng thời, nó được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: Nó được sử dụng như một chất bảo vệ amino trong quá trình tổng hợp kháng sinh và...
  • Propyl cloroformat |109-61-5

    Propyl cloroformat |109-61-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 105-106°C Mật độ 1,09mg/L Mô tả Sản phẩm: Propyl Chloroformate là chất trung gian của thuốc diệt nấm Fenitrothion. Ứng dụng: Propyl Chloroformate có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp chất nhạy cảm ánh sáng, chất xúc tác trùng hợp, thuốc diệt nấm và các sản phẩm khác; nó cũng có thể được sử dụng để điều chế bọt vinyl sáng màu bằng cách phản ứng với chất thổi lỏng của alkene-ba...
  • 2-Chloroethyl Chloroformate | 627-11-2

    2-Chloroethyl Chloroformate | 627-11-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy <25°C Điểm sôi 155-156°C Mật độ 1,385mg/L Mô tả Sản phẩm: 2-Chloroethyl Chloroformate là chất trung gian cho thuốc diệt nấm oxacillin. Ứng dụng: Dùng làm chất trung gian trong y học và thuốc trừ sâu. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Methoxyacetyl clorua | 38870-89-2

    Methoxyacetyl clorua | 38870-89-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy <-40°C Điểm sôi 112-113°C Mật độ 1.187mg/L Mô tả Sản phẩm: Methoxyacetyl Clorua là chất trung gian trong thuốc diệt nấm oxacillin và methomyl. Ứng dụng: Được sử dụng làm chất trung gian dược phẩm và thuốc nhuộm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate | 72490-01-8

    Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate | 72490-01-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 53-54°C Điểm sôi 442,47°C Mật độ 1,1222mg/L Mô tả Sản phẩm: Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate là thuốc trừ sâu không chứa terpene. Ứng dụng: Nó chủ yếu được sử dụng trong các nhà kho để ngăn chặn và kiểm soát sâu bệnh bảo quản và tiêu diệt sự biến thái đặc trưng của côn trùng. Phun chuồng trại để ngăn chặn sự sinh sản của sâu bệnh Coleoptera, Lepidoptera và phun bột...
  • 3,4,5-Trimethacarb | 2686-99-9

    3,4,5-Trimethacarb | 2686-99-9

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 109°C Điểm sôi 329,46°C Mật độ 1,0945mg/L Mô tả Sản phẩm: 3,4,5-Trimethacarb là một loại thuốc trừ sâu mới. Công dụng: Dùng để trừ ruồi, rầy và các loài gây hại khác. Có hiệu quả chống lại cả sâu bệnh lepidopteran và homopteran. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Metolcarb | 1129-41-5

    Metolcarb | 1129-41-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 74-77°C Điểm sôi 293,03°C Mật độ 1,1603mg/L Mô tả Sản phẩm: Metolcarb là một loại thuốc trừ sâu carbamate tác dụng nhanh để kiểm soát rận và rầy lúa . Ứng dụng: Nó chủ yếu được sử dụng để kiểm soát ruồi lúa, rầy lúa, bọ trĩ và bọ xít, v.v. Nó cũng có hiệu quả chống lại sâu đục lá lúa, sâu đục quả màu cam, sâu đục quả bông và rệp. P...
  • Clorantraniliprole | 500008-45-7

    Clorantraniliprole | 500008-45-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 208 - 210°C Điểm sôi 526,6°C Mật độ 1,507mg/L Mô tả Sản phẩm: Chlorantraniliprole là một loại thuốc trừ sâu mới. Ứng dụng: Phòng trừ các loại sâu bệnh chính trên lúa, có thể nhanh chóng bảo vệ sự sinh trưởng của cây lúa, đặc biệt đối với các loại thuốc trừ sâu hại lúa khác có khả năng kháng sâu bệnh hiệu quả hơn như sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân ...
  • Pinoxaden | 243973-20-8

    Pinoxaden | 243973-20-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 61-64°C Điểm sôi 364,8±27,0°C Mật độ 1,568±0,06 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: Methyl 3-Chlorosulfonylthiophene-2-Carboxylate là một trong những nguyên liệu thô cho tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Metyl 3-Chlorosulfonylthiophene-2-Carboxylat | 59337-92-7

    Metyl 3-Chlorosulfonylthiophene-2-Carboxylat | 59337-92-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 61-64°C Điểm sôi 364,8±27,0°C Mật độ 1,568±0,06 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: Methyl 3-Chlorosulfonylthiophene-2-Carboxylate là một trong những nguyên liệu thô cho tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế...
  • Metyl 3-Aminosulfonylthiophene-2-Carboxylat | 59337-93-8

    Metyl 3-Aminosulfonylthiophene-2-Carboxylat | 59337-93-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Nội dung ≥95% Điểm nóng chảy 123-124°C Điểm sôi 428,3±55,0°C Mật độ 1,517±0,06 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: Methyl 3-Aminosulfonylthiophene-2-Carboxylate là chất trung gian của thuốc diệt cỏ sulfonylurea thifensulfuron. Ứng dụng: Nó được sử dụng trong quá trình tổng hợp thuốc diệt cỏ thifensulfuron và cũng có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp các sản phẩm dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Lưu trữ: St...