biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Khoảng 85 | 26266-58-0

    Khoảng 85 | 26266-58-0

    Mô tả Sản phẩm: Dùng trong y học, mỹ phẩm, dệt may, sơn cũng như các ngành công nghiệp như dầu mỏ, dùng làm Hóa chất tẩy rửa – Chất nhũ hóa, chất làm đặc, chất chống ăn mòn. Thông số: Thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật Phương pháp thử Giá trị hydroxyl mgKOH/g 60~80 GB/T 7384 Số xà phòng hóa mgKOH/g 165~185 HG/T 3505 Giá trị axit mgKOH/g ≤15 GB/T 6365 Hàm lượng nước % m/m ≤1,5 GB/T 7380 Đóng gói: 50kg/trống nhựa, 200kg/mét...
  • Khoảng 80 | 1338-43-8

    Khoảng 80 | 1338-43-8

    Mô tả Sản phẩm: Được sử dụng làm chất nổ nhũ tương W/O, chất chuẩn bị cho ngành dệt, chất nhũ hóa bùn phun nặng và sản xuất thực phẩm và mỹ phẩm, chất phân tán trong sơn cườm, chất ổn định itanium dioxide, thuốc trừ sâu, chất làm ướt và chất nhũ hóa trong thuốc trừ sâu, dung môi dung môi của sản xuất dầu, chống rỉ dầu bôi trơn, chất bôi trơn và chất làm mềm vải và da. Thông số kỹ thuật: Thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật Phương pháp thử Giá trị hydroxyl mgKOH/g 190~220...
  • Khoảng 60 | 1338-41-6

    Khoảng 60 | 1338-41-6

    Mô tả sản phẩm: Dùng làm hóa chất tẩy rửa – chất nhũ hóa và chất ổn định trong ngành thực phẩm, thuốc trừ sâu, mỹ phẩm, sơn cườm và nhựa. Được sử dụng làm chất anlistatig, chất làm mềm và chất bôi trơn trong ngành dệt may. Dùng làm chất chống nhỏ giọt cho màng PVC, EVA, PE, liều lượng: 1,5-1,8% trong PVC, 0,7-1% trong EVA.4. Thông số kỹ thuật: Thông số Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Phương pháp thử Giá trị hydroxyl mgKOH/g 240~270 GB/T 7384 Số xà phòng hóa mgKOH/g 145~160 HG/T 3505 Aci...
  • Khoảng 40 | 26266-57-9

    Khoảng 40 | 26266-57-9

    Mô tả sản phẩm: Dùng làm hóa chất tẩy rửa – chất nhũ hóa và chất phân tán trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm, chất ổn định nhũ tương của phản ứng trùng hợp nhũ tương. Chất phân tán của dầu in, cũng có thể được sử dụng làm chất phụ gia sơn chống thấm dệt và nhũ hóa chất phân tán của sản phẩm dầu. Thông số kỹ thuật: Tham số Đơn vị Đặc điểm kỹ thuật Phương pháp thử Giá trị hydroxyl mgKOH/g 255~290 GB/T 7384 Số xà phòng hóa mgKOH/g 140~150 HG/T 3505 Giá trị axit mgKOH/g ...
  • Khoảng 20 | 1338-39-2

    Khoảng 20 | 1338-39-2

    Mô tả Sản phẩm: Được sử dụng làm chất nhũ hóa W/O, chất ổn định, chất bôi trơn, chất làm dẻo và chất hút ẩm trong ngành y tế và mỹ phẩm. Dùng làm chất làm mềm, chất chống tĩnh điện trong ngành dệt may. Thông số: Thông số Đơn vị Thông số kỹ thuật Phương pháp thử Giá trị hydroxyl mgKOH/g 330~360 GB/T 7384 Số xà phòng hóa mgKOH/g 155~175 HG/T 3505 Giá trị axit mgKOH/g ≤10 GB/T 6365 Hàm lượng nước % m/m ≤1,5 Gói GB/T 7380: 50kg/trống nhựa...
  • Chất tăng trắng quang học EBF | 12224-41-8

    Chất tăng trắng quang học EBF | 12224-41-8

    Mô tả Sản phẩm: Chất tăng trắng quang học EBF là chất bột màu vàng nhạt có màu huỳnh quang xanh sáng. Điểm nóng chảy 216 ~ 220oC. Có thể trộn với nước ở bất kỳ tỷ lệ nào. Chống nước cứng, chống axit, chống kiềm. Vải sau ván ngắn có khả năng chống nắng, chống tẩy clo và có độ bền giặt tốt hơn. Chủ yếu được sử dụng để làm trắng polyester với độ bền ánh nắng tốt. Ứng dụng: Làm trắng và làm sáng tất cả các loại polyolefin...
  • Chất tăng trắng quang học OB-1 | 1533-45-5

    Chất tăng trắng quang học OB-1 | 1533-45-5

    Mô tả sản phẩm: Chất tăng trắng quang học OB-1 là chất làm trắng huỳnh quang ổn định về mặt hóa học và khả năng chịu nhiệt, làm tăng độ trắng và mang lại màu sắc sáng hơn, có dạng bột màu vàng và huỳnh quang trắng xanh. Nó có đặc tính chịu nhiệt độ cao, ánh sáng màu tinh khiết, huỳnh quang mạnh và hiệu quả làm trắng tốt, thích hợp để làm trắng và làm sáng polyester, sợi nylon, sợi polypropylen, PVC, ABS, EVA, PP, PS, PC và hig ...
  • Hạt nhựa sợi

    Hạt nhựa sợi

    Phân loại Masterbatch sợi Phân loại Masterbatch than tre trắng Masterbatch graphene Masterbatch anion hồng ngoại xa Masterbatch cảm giác mát mẻ Masterbatch than tre đen Masterbatch kháng khuẩn đồng
  • Chất tăng trắng quang học ER-III | 13001-40-6

    Chất tăng trắng quang học ER-III | 13001-40-6

    Mô tả Sản phẩm: Chất tăng trắng quang học ER-III là chất tăng trắng huỳnh quang cho stilbene, có ưu điểm là hấp phụ nhanh và nhiệt độ phát triển màu thấp so với ER-I. Nó là một chất làm trắng tốt cho polyester, axit ethylic, nylon, đặc biệt là nhựa. Nó có thể cải thiện độ ổn định nhiệt khi trộn với ER-I, ER-II. Ứng dụng: Dùng cho các loại nhựa, thích hợp cho PVC, PA và PE. Từ đồng nghĩa: Chất tăng trắng huỳnh quang ER-III 199:2; CI 199:2; FBA 19...
  • Chất tăng trắng quang học ER-II | 13001-38-2

    Chất tăng trắng quang học ER-II | 13001-38-2

    Mô tả Sản phẩm: Chất tăng trắng quang học ER-II là chất tăng trắng huỳnh quang cho stilbene, có dạng bột màu vàng nhạt và màu huỳnh quang xanh tím. Nó có khả năng tạo màu ở nhiệt độ thấp tốt và thích hợp cho nhuộm nhúng và nhuộm cuộn. Ứng dụng: Dùng cho các loại nhựa, chuyên in và nhuộm sợi polyester. Từ đồng nghĩa: FBA 199:1; CI 199:1 Thông tin chi tiết sản phẩm: tên sản phẩm Chất tăng trắng quang học ER-II CI 199:1 ...
  • Chất tăng trắng quang học ER-I | 13001-39-3

    Chất tăng trắng quang học ER-I | 13001-39-3

    Chi tiết sản phẩm: tên sản phẩm Chất tăng trắng quang học ER-I CI 199 CAS NO. 13001-39-3 Công thức phân tử C24H16N2 Trọng lượng phân tử 332,4 Ngoại hình Bột tinh thể màu xanh lá cây hơi vàng Điểm nóng chảy 229-232oC Ưu điểm sản phẩm: Nó có tác dụng làm trắng sáng cao và độ bền thăng hoa tuyệt vời. Đóng gói: Trong thùng 25kg (thùng carton), lót bằng túi nhựa hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Chất tăng trắng quang học KSB | 1087737-53-8

    Chất tăng trắng quang học KSB | 1087737-53-8

    Mô tả sản phẩm: Chất tăng trắng quang học KSB chủ yếu được sử dụng để làm trắng và thổi sợi tổng hợp và các sản phẩm nhựa, đồng thời nó có hiệu ứng kéo tuyệt vời. Liều lượng ít hơn, cường độ huỳnh quang tốt và độ trắng cao. Ứng dụng: Dùng trong các sản phẩm nhựa, đặc biệt là sản phẩm dạng EVA và PE. Từ đồng nghĩa: Chất tăng trắng huỳnh quang 369; CI 369; Telaux KSB Chi tiết sản phẩm: Tên sản phẩm Chất tăng trắng quang học KSB CI 369 CAS NO. 1087737-53-8 Phân tử cho...