Anhydrit propionic | 123-62-6
Dữ liệu vật lý sản phẩm:
Tên sản phẩm | Anhydrit propionic |
Của cải | Chất lỏng trong suốt không màu |
Mật độ (g/cm3) | 1,015 |
Điểm nóng chảy (° C) | -42 |
Điểm sôi (° C) | 167 |
Điểm chớp cháy (°C) | 73 |
Độ hòa tan trong nước (20 ° C) | thủy phân |
Áp suất hơi (57°C) | 10mmHg |
độ hòa tan | Hòa tan trong metanol, etanol, ete, cloroform và kiềm, phân hủy trong nước. |
Ứng dụng sản phẩm:
1. Tổng hợp hóa học: Anhydrit propionic là nguyên liệu thô quan trọng cho nhiều phản ứng hóa học, thường được sử dụng trong este, amit, phản ứng acyl hóa và tổng hợp hữu cơ khác.
2. Dung môi hữu cơ: Anhydrit propionic có thể được sử dụng làm dung môi hữu cơ để hòa tan và điều chế thuốc nhuộm, nhựa, nhựa, v.v.
3. Lĩnh vực dược phẩm: Anhydrit propionic có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp một số loại thuốc, chẳng hạn như finasteride, chloramphenicol propionate, v.v.
Thông tin an toàn:
1. Anhydrit propionic có thể gây kích ứng mắt, hô hấp và da; rửa ngay sau khi tiếp xúc.
2. Đeo găng tay, kính và khẩu trang bảo hộ khi sử dụng anhydrit propionic và duy trì môi trường làm việc thông thoáng.
3. Anhydrit propionic dễ cháy, tránh tiếp xúc với nhiệt hoặc ngọn lửa.
4. Bảo quản trong hộp kín, tránh xa nguồn gây cháy và chất oxy hóa.