biểu ngữ trang

7758-16-9 | Axit Natri Pyrophosphate (SAPP)

7758-16-9 | Axit Natri Pyrophosphate (SAPP)


  • Tên sản phẩm:Axit Natri Pyrophosphate (SAPP)
  • Kiểu:Phốt phát
  • Số CAS:7758-16-9
  • Số EINECS::231-835-0
  • Số lượng trong 20' FCL:25 tấn
  • Tối thiểu. Đặt hàng:500kg
  • Bao bì:25kg/túi
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả sản phẩm

    Bột màu trắng hoặc dạng hạt; Mật độ tương đối 1,86g/cm3; Hòa tan trong nước và không hòa tan trong ethanol; Nếu đun nóng dung dịch nước của nó cùng với axit vô cơ loãng sẽ bị thủy phân thành Axit photphoric; Nó có tính hút ẩm và khi hấp thụ độ ẩm sẽ trở thành sản phẩm có hexahydrate; Nếu nó được đun nóng ở nhiệt độ trên 220oC, nó sẽ bị phân hủy thành natri metaphosphate.
    Là một chất tạo men, nó được áp dụng cho thực phẩm nướng để kiểm soát tốc độ lên men; Khi áp dụng cho mì ăn liền, nó có thể rút ngắn thời gian ninh lại nước và tránh tình trạng mì bị dính, nhão; Khi áp dụng cho bánh quy giòn hoặc bánh ngọt, nó có thể rút ngắn thời gian lên men, giảm độ vỡ, làm cho không gian xốp có trật tự tốt và do đó kéo dài thời hạn sử dụng. Axit Natri Pyrophosphate là một chất rắn dạng bột màu trắng, khan. nó có thể được sử dụng làm chất tạo men và chất cô lập, tuân thủ thông số kỹ thuật của GB 25567-2010, Quy định của FCC, EC đối với phụ gia thực phẩm. Bột màu trắng hoặc dạng hạt; Mật độ tương đối 1,86g/cm3; Hòa tan trong nước và không hòa tan trong ethanol; Nếu đun nóng dung dịch nước của nó cùng với axit vô cơ loãng sẽ bị thủy phân thành axit photphoric; Nó có tính hút ẩm và khi hấp thụ độ ẩm sẽ trở thành sản phẩm có hexa-hydrat; Nếu đun nóng ở nhiệt độ trên 220°C, nó sẽ bị phân hủy thành natri meta photphat.

    Ứng dụng

    Được sử dụng làm chất điều chỉnh độ axit, chất nhũ hóa, chất tạo phức, chất trương nở trong công nghiệp thực phẩm. Dùng làm chất tạo men, dùng để nướng thực phẩm, kiểm soát tốc độ lên men; Đối với mì có thể rút ngắn thời gian bù nước của thành phẩm, giúp mì không bị dính, thối; Được sử dụng trong bánh quy và bánh ngọt, nó có thể rút ngắn thời gian lên men, giảm tỷ lệ vỡ sản phẩm, nới lỏng các khoảng trống một cách gọn gàng và kéo dài thời gian bảo quản.

    Đặc điểm kỹ thuật

    MỤC TIÊU CHUẨN
    Na2H2P2O7 95,0% TỐI THIỂU
    VẺ BỀ NGOÀI BỘT TRẮNG
    KHÔNG HÒA TRONG NƯỚC TỐI ĐA 1,0%
    ARSENIC(NHƯ) TỐI ĐA 3 PPM
    MẤT KHI SẤY TỐI ĐA 0,5%
    CADMIUM (PPM) 1 TỐI ĐA
    CHÌ (PPM) 4 TỐI ĐA
    THỦY NGÂN (PPM) 1 TỐI ĐA
    KIM LOẠI NẶNG(PB) TỐI ĐA 15PPM
    FLUORID(PPM) 10 TỐI ĐA
    GIÁ TRỊ PH 3,5-4,5

  • Trước:
  • Kế tiếp: