Natri Nitrit | 7632-00-0
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Mục | Lớp có độ tinh khiết cao | Lớp bột khô | Lớp đủ điều kiện |
Natri Nitrit | ≥99.3% | ≥98.5% | ≥980,0% |
Độ ẩm | ≤1,0% | ≤0,2% | ≤2,5% |
Chất không tan trong nước (Trên cơ sở khô) | ≤0,02% | 0.0.20% | ≤0,1% |
Clorua (Trên nền khô) | ≤0,03% | .10,10% | - |
Natri Nitrat (Trên cơ sở khô) | 0.0.6% | 0.0.8% | ≤1.9% |
lỏng lẻo | - | 95 | - |
Mục | Độ tinh khiết cao Lớp clo thấp | Loại bột khô có hàm lượng clo thấp | Lớp đủ điều kiện |
Natri Nitrit | ≥99.3% | ≥99.5% | ≥980,0% |
Độ ẩm | ≤2,0% | ≤0,2% | ≤2,5% |
Chất không tan trong nước | ≤0,02% | 0.0.02% | ≤0,1% |
Clorua (Trên nền khô) | ≤0,02% | 0.0.02% | - |
Natri Nitrat (Trên cơ sở khô) | 0.0.8% | 0.0.8% | - |
Mục | Cấp thực phẩm |
Natri Nitrit | ≥99,0% |
Hàm lượng chất không hòa tan trong nước (Trên cơ sở khô) | 0.0.05% |
Asen (As) | ≤2.0mg/kg |
Kim loại nặng(Pb) | ≤20mg/kg |
Chì (Pb) | ≤10,0mg/kg |
Mô tả sản phẩm:
(1) Natri nitrit thông thường: tinh thể mịn màu trắng hoặc màu vàng nhạt.
(2) Bột natri nitrit khô: tinh thể màu trắng, không vón cục, lỏng lẻo. Trọng lượng riêng 2,168, không mùi, hơi mặn, dễ chảy, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy 271°C, nhiệt độ phân hủy 320°C, có khả năng oxy hóa và khử. Bị oxy hóa chậm thành natri nitrat trong không khí, dễ tạo thành hợp chất nitơ với nhóm amin ở nhiệt độ thấp.
(3) Natri Nitrit cấp thực phẩm là tinh thể hoặc bột hình thoi màu trắng hoặc hơi vàng, công thức phân tử NaNo2, điểm nóng chảy 271 ° C, hơi mặn, dễ phân hủy, hòa tan trong nước, dung dịch nước có tính kiềm, trong không khí có thể chậm oxy hóa thành natri nitrat.
Ứng dụng:
(1) Chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất hợp chất nitro, thuốc nhuộm azo, v.v., chất gắn màu cho thuốc nhuộm vải, chất tẩy trắng, cũng như làm chất xử lý nhiệt kim loại, chất tăng cường sớm xi măng và chất chống đóng băng.
(2) Natri Nitrit cấp thực phẩm chủ yếu được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thịt. Nó được bổ sung vào thực phẩm theo quy định, nhưng dùng quá nhiều sẽ gây hại cho cơ thể con người.
Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.