Titan Dioxide | 13463-67-7
Mô tả sản phẩm
Titanium dioxide xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng các khoáng chất nổi tiếng rutile, anatase và brookite, ngoài ra còn có hai dạng áp suất cao, dạng giống monoclinicbaddeleyite và dạng giống orthorhombicα-PbO2, cả hai đều được tìm thấy gần đây tại miệng núi lửa Ries ở Bavaria. Dạng phổ biến nhất là rutile, đây cũng là pha cân bằng ở mọi nhiệt độ. Các pha anatase và brookite siêu bền đều chuyển thành rutile khi đun nóng.Titanium dioxide được sử dụng sắc tố trắng, kem chống nắng và chất hấp thụ tia cực tím.Titanium dioxide trong dung dịch hoặc huyền phù có thể được sử dụng để tách protein có chứa axit amin proline tại vị trí có proline .
Đặc điểm kỹ thuật
MỤC | TIÊU CHUẨN |
ĐẶC TRƯNG | BỘT TRẮNG |
NHẬN DẠNG | D.MÀU VÀNG NỔI TẠI NÓNG. MÀU ĐỎ CAM VỚI H2O2F. MÀU XANH TÍM KẼM |
MẤT KHI SẤY | 0,23% |
TỔN THẤT KHI ĐÁNH LỬA | 0,18% |
CHẤT HÒA Tan TRONG NƯỚC | 0,36% |
CHẤT HÒA AXIT | 0,37% |
CHỈ HUY | TỐI ĐA 10 PPM |
ARSENIC | TỐI ĐA 3 PPM |
ANTIMONY | < 2 PPM |
THỦY NGÂN | TỐI ĐA 1 PPM |
KẼM | TỐI ĐA 50PPM |
CADMIUM | TỐI ĐA 1 PPM |
AL2O3 VÀ/HOẶC SIO2 | 0,02% |
THÍ NGHIỆM(TIO2) | 99,14% |