Vật Xanh 13 | 57456-28-7
Tương đương quốc tế:
| Vật Giá Xanh MW | Ôliu MW |
| CIVat Xanh 13 | Vat Olive Green MW |
| Indanthren Olive MW | Indanthren Olive T-MW |
Tính chất vật lý của sản phẩm:
| Tên sản phẩm | Vật Giá Xanh 13 | ||||
| Đặc điểm kỹ thuật | Giá trị | ||||
| Vẻ bề ngoài | Bột xanh | ||||
|
Thuộc tính chung | Phương pháp nhuộm | KN | |||
| Độ sâu nhuộm (g/L) | 25 | ||||
| Ánh sáng (xenon) | 7 | ||||
| Đốm nước (ngay lập tức) | 4-5 | ||||
| Thuộc tính nhuộm cấp độ | - | ||||
| Ánh sáng&Mồ hôi | Độ kiềm | 4-5 | |||
| Tính axit | 4-5 | ||||
|
Đặc tính độ bền |
giặt | CH | 4-5 | ||
| CO | 4-5 | ||||
| VI | 4-5 | ||||
|
Đổ mồ hôi |
Tính axit | CH | 4-5 | ||
| CO | 4-5 | ||||
| WO | 4-5 | ||||
| Độ kiềm | CH | 4-5 | |||
| CO | 4-5 | ||||
| WO | 4-5 | ||||
| cọ xát | Khô | 4-5 | |||
| Ướt | 3-4 | ||||
| Ép nóng | 200oC | CH | 4-5 | ||
| hypoclorit | CH | 4 | |||
Ứng dụng:
Vat green 13 được sử dụng trong nhuộm bông và lụa, cũng như để nhuộm vải cotton viscose và vải pha polyester-cotton.
Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế.


