Vật Đỏ 14 | 8005-56-9
Tương đương quốc tế:
GG đỏ tươi | Vật Giáp Đỏ GG |
CIVATRED14 | CI Vật Giá Đỏ 14 |
Vat đỏ 14 (CI 71110) | Vật Scarlet GG |
Tính chất vật lý của sản phẩm:
Tên sản phẩm | Vật Đỏ 14 | ||||
Đặc điểm kỹ thuật | Giá trị | ||||
Vẻ bề ngoài | bột cam | ||||
Tỉ trọng | 1,515g/cm3 ở 28,9oC | ||||
Thuộc tính chung | Phương pháp nhuộm | KN | |||
Độ sâu nhuộm (g/L) | 30 | ||||
Ánh sáng (xenon) | 7 | ||||
Đốm nước (ngay lập tức) | 4B | ||||
Thuộc tính nhuộm cấp độ | Tốt | ||||
Ánh sáng&Mồ hôi | Độ kiềm | 4 | |||
Tính axit | 4-5 | ||||
Đặc tính độ bền |
giặt | CH | 4 | ||
CO | 4 | ||||
VI | 4-5 | ||||
Đổ mồ hôi |
Tính axit | CH | 4-5 | ||
CO | 4-5 | ||||
WO | 4-5 | ||||
Độ kiềm | CH | 4-5 | |||
CO | 4-5 | ||||
WO | 4-5 | ||||
cọ xát | Khô | 4 | |||
Ướt | 3-4 | ||||
Ép nóng | 200oC | CH | 4-5 | ||
hypoclorit | CH | 4-5 |
Ứng dụng:
Vat red 14 dùng trong nhuộm và in bông, nhuộm ái lực chung, nhuộm mức độ tốt.
Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế.