biểu ngữ trang

Vật Tím 3 | 2379-75-1

Vật Tím 3 | 2379-75-1


  • Tên thường gọi:Vật Tím 3
  • Tên khác:RRN tím đỏ
  • Loại:Thuốc nhuộm-Thuốc nhuộm-Vat
  • Số CAS:2379-75-1
  • Số EINECS:219-164-1
  • Số CI: /
  • Vẻ bề ngoài:Bột màu tím đỏ
  • Công thức phân tử:C20H14Cl2O2S2
  • Tên thương hiệu:Colorcom
  • Hạn sử dụng:2 năm
  • Nơi xuất xứ:Trung Quốc
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Tương đương quốc tế:

    RRN tím đỏ CI Vat Tím 3
    Sắc tố CI Tím 38 Sắc tố tím 38 (CI)

    Tính chất vật lý của sản phẩm:

    Tên sản phẩm

    Vật Tím 3

    Đặc điểm kỹ thuật

    Giá trị

    Vẻ bề ngoài

    Bột màu tím đỏ

    Tỉ trọng

    1.499

    Áp suất hơi

    3,19E-12mmHg ở 25°C

    Điểm sôi

    551,8°C ở 760 mmHg

    Thuộc tính chung

    Phương pháp nhuộm

    KN Spl

    Độ sâu nhuộm (g/L)

    30

    Ánh sáng (xenon)

    6

    Đốm nước (ngay lập tức)

    4

    Thuộc tính nhuộm cấp độ

    Tốt

    Ánh sáng&Mồ hôi

    Độ kiềm

    4

    Tính axit

    4-5

    Đặc tính độ bền

    giặt

    CH

    3-4

    CO

    4

    VI

    4-5

    Đổ mồ hôi

    Tính axit

    CH

    4

    CO

    4-5

    WO

    4-5

     

    Độ kiềm

    CH

    4-5

    CO

    4-5

    WO

    4-5

    cọ xát

    Khô

    4

    Ướt

    3

    Ép nóng

    200oC

    CH

    4

    hypoclorit

    CH

    4

    Tính ưu việt:

    Không hòa tan trong nước, ethanol và dung môi hữu cơ. Nó xuất hiện màu xanh đậm trong axit sulfuric đậm đặc và chuyển sang màu tím đỏ sau khi pha loãng. Nó có màu vàng trong dung dịch kiềm của bột bảo hiểm và không màu trong dung dịch axit. Được sử dụng để nhuộm sợi bông và in bông, có đặc tính làm phẳng và ái lực tốt. Được sử dụng để nhuộm lụa, nó có đặc tính nhuộm và ái lực tốt. Cũng thích hợp để nhuộm len, nylon và vinylon.

    Ứng dụng:

    Vat tím 3 được dùng trong nhuộm sợi bông và in bông, cũng thích hợp để nhuộm lụa, len, nylon, vinylon.

     

    Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.

    Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

    Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế.


  • Trước:
  • Kế tiếp: