biểu ngữ trang

Kẽm cacbonat hydroxit | 5263-02-5

Kẽm cacbonat hydroxit | 5263-02-5


  • Tên sản phẩm:Kẽm cacbonat hydroxit
  • Tên khác:Kẽm cacbonat cơ bản
  • Loại:Hóa chất tinh khiết-Hóa chất vô cơ
  • Số CAS:5263-02-5
  • Số EINECS:226-076-7
  • Vẻ bề ngoài:Bột màu trắng
  • Công thức phân tử:ZnCO3·2Zn(OH)2·H2O
  • Tên thương hiệu:Colorcom
  • Hạn sử dụng:2 năm
  • Nơi xuất xứ:Chiết Giang, Trung Quốc.
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:

    Mục Lớp cao cấp Lớp Một Lớp đủ điều kiện
    Kẽm cacbonat hydroxit(As Zn) (Trên cơ sở khô) 57,5% 57,0% 56,5%
    Mất mát 25,0-28,0 25,0-30.0 25,0-32.0
    Độ ẩm 2,5% 3,5% 4.0%
    Mangan (Mn) 0.0.010% 0.0.015% 0.0.020%
    Đồng (Cu) 0.0.010% 0.0.015% 0.0.020%
    Cadimi (Cd) 0.0.010% 0.0.020% 0.0.030%
    Chì (Pb) 0.0.010% 0.0.015% 0.0.020%
    Sunfat (Như SO4 ) 0.0.60% 0.0.80% 1,00%
    Độ mịn (Qua sàng kiểm tra 75um) (Trên cơ sở khô) 95,0% 94,0% 93,0%

    Mô tả sản phẩm:

    Bột vô định hình mịn màu trắng. Không mùi và không vị. Mật độ (25°C): 4,39g/mL, không tan trong nước và rượu, ít tan trong amoniac. Hòa tan trong axit loãng và natri hydroxit. Ổn định ở nhiệt độ và áp suất phòng.

    Ứng dụng:

    Được sử dụng làm chất làm se nhẹ và các sản phẩm cao su, chất bảo vệ da, sản xuất tơ nhân tạo và chất khử lưu huỳnh. Dùng làm thuốc thử phân tích, còn dùng trong công nghiệp dược phẩm, phụ gia thức ăn chăn nuôi, trong thức ăn bổ sung kẽm.

    Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.

    Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

    Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.


  • Trước:
  • Kế tiếp: