6131-90-4 | Natri axetat (Trihydrat)
Mô tả sản phẩm
Natri axetat, CH3COONa, còn viết tắt là NaOAc. natri ethanoate cũng là muối natri của axit axetic. Loại muối không màu này có nhiều công dụng. Natri axetat có thể được thêm vào thực phẩm như một loại gia vị. Nó có thể được sử dụng ở dạng natri diacetate - phức hợp 1: 1 của natri axetat và axit axetic, có số E là E262. Việc sử dụng thường xuyên là tạo vị muối và giấm cho khoai tây chiên.
Đặc điểm kỹ thuật
MỤC | TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể không màu, mùi axit axetic nhẹ |
Xét nghiệm (cơ sở khô, %) | 99,0-101,0 |
pH (Dung dịch 5%, 25oC) | 7,5- 9,0 |
Tổn thất khi sấy (120oC, 4h, %) | 36,0 – 41,0 |
Chất không hòa tan (%) | == 0,05 |
Clorua (Cl, %) | == 0,035 |
Độ kiềm (tính theo Na2CO3, %) | == 0,05 |
Phốt phát (PO4) | == 10 mg/kg |
Sunfat (SO4) | =< 50 mg/kg |
Sắt (Fe) | == 10 mg/kg |
Asen (As) | =< 3 mg/kg |
Chì (Pb) | == 5 mg/kg |
Thủy ngân (Hg) | == 1 mg/kg |
Kim loại nặng (dưới dạng Pb) | == 10 mg/kg |