biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Magiê Nitrat |10377-60-3

    Magiê Nitrat |10377-60-3

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm thử nghiệm Thông số kỹ thuật Tổng nitơ dạng hạt tinh thể ≥ 10,5% ≥ 11% MgO ≥15,4% ≥16% Các chất không hòa tan trong nước ≤0,05% - Giá trị PH 4-7 4-7 Mô tả Sản phẩm: Magiê Nitrate, một hợp chất vô cơ, là một chất tinh thể màu trắng hoặc dạng hạt, hòa tan trong nước, metanol, ethanol, amoniac lỏng và dung dịch nước của nó là trung tính.Nó có thể được sử dụng làm chất khử nước của axit nitric đậm đặc, chất xúc tác và tro lúa mì...
  • Phân bón nitơ lỏng

    Phân bón nitơ lỏng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nitơ ≥422g/L Nitrat Nitrat ≥102g/L Nitơ Amoni ≥102g/L Nitơ Amoniac axit ≥218g/L Chất không hòa tan trong nước ≤0,5% PH 5,5-7,0 Mô tả Sản phẩm: Phân đạm lỏng là amoniac lỏng thu được bằng áp suất hoặc làm mát khí amoniac.Loại phân bón nitơ lỏng này loại bỏ quá trình cô đặc và kết tinh tiêu tốn năng lượng của phân bón nitơ thông thường...
  • Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 17-17-17+TE(N+P2O5+K2O) ≥51% 20-20-20+TE ≥60% 14-6-30+TE ≥50% 13-7-40+TE ≥ 60% 11-45-11+TE ≥67% Mô tả Sản phẩm: Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn là hỗn hợp của nhiều nguyên tố khoáng và chất dinh dưỡng, được đặc trưng bởi khả năng được cây trồng hấp thụ và sử dụng nhanh chóng, phát huy hiệu quả. sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.Ứng dụng: (1) Thúc đẩy tăng trưởng cây trồng và...
  • Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Cấp công nghiệp Cấp nông nghiệp Mg(NO3)2.6H2O ≥98,5% ≥98,0% Tổng nitơ ≥10,5% ≥10,5% MgO ≥15,0% ≥15,0% PH 4,0-6,0 4,0-6,0 Clorua 0,001% 0,005% Axit tự do 0,02% - Kim loại nặng 0,02% 0,002% Chất không hòa tan trong nước 0,05% 0,1% Sắt 0,001% 0,001% Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit amin tự do ≥60g/L Nitrat Nitơ ≥80g/L Kali Oxit...
  • Canxi Magiê Nitrat

    Canxi Magiê Nitrat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ca+Mg ≥10,0% Tổng nitơ ≥13,0% CaO ≥15,0% MgO ≥6,0% Chất không hòa tan trong nước ≤0,5% Kích thước hạt (1,00mm-4,75mm) ≥90,0% Mô tả Sản phẩm: Canxi Magiê Nitrat là một phân bón nguyên tố tầm trung.Ứng dụng: (1) Nitơ có trong sản phẩm này là tổng hợp của nitơ nitrat và nitơ amoni, có thể được cây trồng hấp thụ nhanh chóng và nhanh chóng bổ sung dinh dưỡng.(2...
  • Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Canxi hòa tan trong nước ≥18,5% Tổng nitơ ≥15,5% Nitơ amoniac 1,1% Nitrat Nitrat ≥14,4% Chất không hòa tan trong nước ≤0,1% PH 5-7 Kích thước (2-4mm) ≥90,0% Ngoại hình dạng hạt trắng Mô tả sản phẩm : Canxi Amoni Nitrat hiện là loại phân bón hóa học chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và khả năng hòa tan trong nước 100% phản ánh ưu điểm độc đáo...
  • Fluxapyroxad |907204-31-3

    Fluxapyroxad |907204-31-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 428,4±45,0°C Mật độ 1,42±0,1g/mL Mô tả Sản phẩm: Fluxapyroxad là thuốc diệt nấm ức chế succinate dehydrogenase.Ứng dụng: Fluxapyroxad có hoạt tính tồn lưu lâu dài tuyệt vời chống lại nhiều loại bệnh nấm và có hiệu quả trong việc kiểm soát các bệnh chính trên ngũ cốc, đậu nành, ngô, cải dầu, cây ăn quả, rau, củ cải đường, đậu phộng, bông, thảm cỏ và các loại cây đặc sản...
  • Cyantraniliprole |736994-63-1

    Cyantraniliprole |736994-63-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 561,3±50,0°C Mật độ 1,61±0,1g/mL Điểm nóng chảy 213°C Mô tả Sản phẩm: Cyantraniliprole là thuốc trừ sâu hóa học thuộc thế hệ thuốc trừ sâu amit mới.Ứng dụng: Cyantraniliprole được tạo ra bằng cách thay đổi các nhóm cực khác nhau trên vòng benzen, hiệu quả hơn và có thể áp dụng cho nhiều loại cây trồng hơn, đồng thời có thể kiểm soát hiệu quả Lepidoptera, Hemiptera và...
  • Dimethachlon |24096-53-5

    Dimethachlon |24096-53-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 493,9±35,0°C Mật độ 1,4043g/mL Điểm nóng chảy 136-140°C Mô tả Sản phẩm: Dimethachlon là một loại thuốc diệt nấm bảo vệ có một số tác dụng điều trị toàn thân.Ứng dụng: Dimethachlon là thuốc diệt nấm nông nghiệp, có tác dụng tốt trong việc phòng trừ bệnh bạc lá lúa, bệnh nấm hiếp dâm và bệnh sao đỏ thuốc lá.Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.Bảo quản: Kho...
  • Etirimol |23947-60-6

    Etirimol |23947-60-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Nội dung ≥95% Điểm sôi 348,66°C Mật độ 1,21g/mL Điểm nóng chảy 159-160°C Mô tả Sản phẩm: Ethirimol là một loại thuốc diệt nấm dị vòng, được hấp thụ qua lá và rễ, và có tác dụng ức chế đáng kể đối với nấm. sự phát triển của sợi nấm bệnh phấn trắng trên dưa chuột.Ứng dụng: Ethirimol là thuốc diệt nấm toàn thân, có thể kiểm soát bệnh phấn trắng trên ngũ cốc.Khi được sử dụng làm chất bón hạt, nó được hít vào ...
  • Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate |72490-01-8

    Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate |72490-01-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 53-54°C Điểm sôi 442,47°C Mật độ 1,1222mg/L Mô tả Sản phẩm: Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate là thuốc trừ sâu không chứa terpene.Ứng dụng: Nó chủ yếu được sử dụng trong các nhà kho để ngăn chặn và kiểm soát sâu bệnh lưu trữ và tiêu diệt sự biến thái đặc trưng của côn trùng.Phun chuồng trại để ngăn chặn sự sinh sản của sâu bệnh Coleoptera, Lepidoptera và phun bột...
  • 3,4,5-Trimethacarb |2686-99-9

    3,4,5-Trimethacarb |2686-99-9

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 109°C Điểm sôi 329,46°C Mật độ 1,0945mg/L Mô tả Sản phẩm: 3,4,5-Trimethacarb là một loại thuốc trừ sâu mới.Công dụng: Dùng để trừ ruồi, rầy và các loài gây hại khác.Có hiệu quả chống lại cả sâu bệnh lepidopteran và homopteran.Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.