biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Canxi Amoni Nitrat | 15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat | 15245-12-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Canxi hòa tan trong nước ≥18,5% Tổng nitơ ≥15,5% Nitơ amoniac 1,1% Nitrat Nitrat ≥14,4% Chất không hòa tan trong nước ≤0,1% PH 5-7 Kích thước (2-4mm) ≥90,0% Ngoại hình dạng hạt trắng Mô tả sản phẩm : Canxi Amoni Nitrat hiện là loại phân bón hóa học chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và khả năng hòa tan trong nước 100% phản ánh ưu điểm độc đáo...
  • Fluxapyroxad | 907204-31-3

    Fluxapyroxad | 907204-31-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 428,4±45,0°C Mật độ 1,42±0,1g/mL Mô tả Sản phẩm: Fluxapyroxad là thuốc diệt nấm ức chế succinate dehydrogenase. Ứng dụng: Fluxapyroxad có hoạt tính tồn lưu lâu dài tuyệt vời chống lại nhiều loại bệnh nấm và có hiệu quả trong việc kiểm soát các bệnh chính trên ngũ cốc, đậu nành, ngô, cải dầu, cây ăn quả, rau, củ cải đường, đậu phộng, bông, thảm cỏ và các loại cây đặc sản...
  • Cyantraniliprole | 736994-63-1

    Cyantraniliprole | 736994-63-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 561,3±50,0°C Mật độ 1,61±0,1g/mL Điểm nóng chảy 213°C Mô tả Sản phẩm: Cyantraniliprole là thuốc trừ sâu hóa học thuộc thế hệ thuốc trừ sâu amit mới. Ứng dụng: Cyantraniliprole được tạo ra bằng cách thay đổi các nhóm cực khác nhau trên vòng benzen, hiệu quả hơn và có thể áp dụng cho nhiều loại cây trồng hơn, đồng thời có thể kiểm soát hiệu quả Lepidoptera, Hemiptera và...
  • Dimethachlon | 24096-53-5

    Dimethachlon | 24096-53-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 493,9±35,0°C Mật độ 1,4043g/mL Điểm nóng chảy 136-140°C Mô tả Sản phẩm: Dimethachlon là một loại thuốc diệt nấm bảo vệ có một số tác dụng điều trị toàn thân. Ứng dụng: Dimethachlon là thuốc diệt nấm nông nghiệp, có tác dụng tốt trong việc phòng trừ bệnh bạc lá lúa, bệnh nấm hiếp dâm và bệnh sao đỏ thuốc lá. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Kho...
  • Etirimol | 23947-60-6

    Etirimol | 23947-60-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 348,66°C Mật độ 1,21g/mL Điểm nóng chảy 159-160°C Mô tả Sản phẩm: Ethirimol là một loại thuốc diệt nấm dị vòng, được hấp thụ qua lá và rễ, và có tác dụng ức chế đáng kể đối với nấm. sự phát triển của sợi nấm bệnh phấn trắng trên dưa chuột. Ứng dụng: Ethirimol là thuốc diệt nấm toàn thân, có thể kiểm soát bệnh phấn trắng trên ngũ cốc. Khi được sử dụng làm chất bón hạt, nó được hít vào ...
  • Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate | 72490-01-8

    Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate | 72490-01-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 53-54°C Điểm sôi 442,47°C Mật độ 1,1222mg/L Mô tả Sản phẩm: Ethyl 2-(4-Phenoxyphenoxy)Ethylcarbamate là thuốc trừ sâu không chứa terpene. Ứng dụng: Nó chủ yếu được sử dụng trong các nhà kho để ngăn chặn và kiểm soát sâu bệnh bảo quản và tiêu diệt sự biến thái đặc trưng của côn trùng. Phun chuồng trại để ngăn chặn sự sinh sản của sâu bệnh Coleoptera, Lepidoptera và phun bột...
  • 3,4,5-Trimethacarb | 2686-99-9

    3,4,5-Trimethacarb | 2686-99-9

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 109°C Điểm sôi 329,46°C Mật độ 1,0945mg/L Mô tả Sản phẩm: 3,4,5-Trimethacarb là một loại thuốc trừ sâu mới. Công dụng: Dùng để trừ ruồi, rầy và các loài gây hại khác. Có hiệu quả chống lại cả sâu bệnh lepidopteran và homopteran. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Metolcarb | 1129-41-5

    Metolcarb | 1129-41-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 74-77°C Điểm sôi 293,03°C Mật độ 1,1603mg/L Mô tả Sản phẩm: Metolcarb là một loại thuốc trừ sâu carbamate tác dụng nhanh để kiểm soát rận và rầy lúa . Ứng dụng: Nó chủ yếu được sử dụng để kiểm soát ruồi lúa, rầy lúa, bọ trĩ và bọ xít, v.v. Nó cũng có hiệu quả chống lại sâu đục lá lúa, sâu đục quả màu cam, sâu đục quả bông và rệp. P...
  • Clorantraniliprole | 500008-45-7

    Clorantraniliprole | 500008-45-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 208 - 210°C Điểm sôi 526,6°C Mật độ 1,507mg/L Mô tả Sản phẩm: Chlorantraniliprole là một loại thuốc trừ sâu mới. Ứng dụng: Phòng trừ các loại sâu bệnh chính trên lúa, có thể nhanh chóng bảo vệ sự sinh trưởng của cây lúa, đặc biệt đối với các loại thuốc trừ sâu hại lúa khác có khả năng kháng sâu bệnh hiệu quả hơn như sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân ...
  • Pinoxaden | 243973-20-8

    Pinoxaden | 243973-20-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 61-64°C Điểm sôi 364,8±27,0°C Mật độ 1,568±0,06 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: Methyl 3-Chlorosulfonylthiophene-2-Carboxylate là một trong những nguyên liệu thô cho tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Prochloraz Mangan |75747-77-2

    Prochloraz Mangan |75747-77-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥95% Điểm nóng chảy 140-142 ° C Mô tả Sản phẩm: Prochloraz Manganese là một loại thuốc diệt nấm imidazole có độc tính thấp, phổ rộng, hiệu quả thấp được phát triển và sản xuất bởi Egolf, Đức. Ứng dụng: Nó là một loại thuốc diệt nấm phổ rộng imidazole, với phức hợp imidacloprid-mangan clorua là thành phần hoạt chất, có hiệu quả chống lại nhiều loại bệnh cây trồng do nấm ascomycetes gây ra. Bưu kiện:...
  • Acetamiprid | 160430-64-8

    Acetamiprid | 160430-64-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Thành phần hoạt chất Nội dung ≥95% Điểm nóng chảy 100-102 ° C Mô tả sản phẩm: Tác nhân này có đặc điểm là phổ diệt côn trùng rộng, hoạt tính cao, liều lượng thấp, tác dụng lâu dài và nhanh chóng, v.v., gây ngộ độc tác dụng của xúc giác và dạ dày, và hoạt động hệ thống tuyệt vời. Ứng dụng: (1) Nó thuộc cùng dòng với imidacloprid, nhưng phổ diệt côn trùng của nó rộng hơn so với imidacloprid, và nó chủ yếu...