biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Fenpropathrin | 64257-84-7

    Fenpropathrin | 64257-84-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Nội dung ≥95% Mật độ tương đối d251.153 (Tinh khiết), d251.15 (TC) Độ hòa tan Không hòa tan trong nước 14,1μg/L(25°C) Mô tả Sản phẩm: Fenpropathrin là thuốc trừ sâu pyrethroid và thuốc diệt nhện có chứa tác dụng gây ngộ độc khi chạm, dạ dày và một số tác dụng xua đuổi, không có tác dụng toàn thân và xông hơi. Ứng dụng: Fenpropathrin được ứng dụng rộng rãi trên nhiều loại cây trồng, thường được sử dụng trên cây táo, cam, vải, đào, hạt dẻ...
  • Thete-Cypermethrin | 71697-59-1

    Thete-Cypermethrin | 71697-59-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Mật độ 1,329 ± 0,06 g/cm³ Điểm sôi 511,3 ± 50,0 °C Mô tả Sản phẩm: Thete-Cypermethrin là một loại thuốc trừ sâu pyrethroid, có tác dụng gây ngộ độc khi chạm vào và dạ dày, không hấp thụ và xông hơi . Nó có phổ diệt côn trùng rộng, hiệu quả nhanh chóng và ổn định với ánh sáng và nhiệt. Ứng dụng: Chế biến thành dầu nhũ hóa hoặc các dạng bào chế khác để diệt muỗi, ruồi,...
  • Aminopyralid | 150114-71-9

    Aminopyralid | 150114-71-9

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm Thành phần hoạt chất Clopyralid, Flumioxazin Thành phần hoạt chất Nội dung 30 g/L, 100 g/L Điểm nóng chảy 163,5°C Mật độ 1,72 (20°C) Độ hòa tan trong nước 2,48 g/l Mô tả Sản phẩm: Aminopyralid là thuốc diệt cỏ nội tiết tố tổng hợp ( chất điều hòa sinh trưởng thực vật) được hấp thụ nhanh chóng qua lá và rễ cây và gây ra hiện tượng parabiosis (ví dụ, kích thích sự kéo dài tế bào và sự lão hóa, đặc biệt là ở vùng mô phân sinh) ở môi trường nhạy cảm...
  • Clorantraniliprole | 500008-45-7

    Clorantraniliprole | 500008-45-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 208 - 210°C Mật độ 1,507 g/cm³ Điểm sôi 526,6 °C Mô tả Sản phẩm: Chlorantraniliprole là một loại thuốc trừ sâu mới. Ứng dụng: Phòng trừ các loại sâu hại chính trên cây lúa, có thể nhanh chóng bảo vệ sự sinh trưởng của cây lúa, đặc biệt đối với các loại thuốc trừ sâu khác trên lúa có khả năng kháng sâu bệnh hiệu quả hơn như sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân, sâu đục thân, trên. ..
  • Clometan | 74-87-3 | Metyl clorua

    Clometan | 74-87-3 | Metyl clorua

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm ≥99,5% Điểm nóng chảy −97°C Mật độ 0,915 g/mL Điểm sôi −24,2°C Mô tả Sản phẩm Chloromethane chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu thô cho silicone, cũng được sử dụng làm dung môi, chất làm lạnh, nước hoa, v.v. Ứng dụng ( 1) Tổng hợp metylchlorosilane. Methylchlorosilane là nguyên liệu thô không thể thiếu để điều chế vật liệu silicon. (2) Nó được sử dụng trong sản xuất các hợp chất amoni bậc bốn...
  • PMIDA | 5994-61-6

    PMIDA | 5994-61-6

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm ≥98% Điểm nóng chảy 215°C Mật độ 1,792±0,06 g/cm3 Điểm sôi 585,9±60,0°C Mô tả Sản phẩm PMIDA là chất hữu cơ, ít tan trong nước, không tan trong etanol, axeton, ete, benzen và dung môi hữu cơ khác. Có thể tạo thành muối với kiềm và amin. Ứng dụng (1)PMIDA là chất trung gian của glyphosate. (2) Đây là nguyên liệu thô chính để sản xuất chất khử hoạt tính phổ rộng...
  • Paraformaldehyde | 30525-89-4

    Paraformaldehyde | 30525-89-4

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm ≥96% Điểm nóng chảy 120-170°C Mật độ 0,88 g/mL Điểm sôi 107,25°C Mô tả Sản phẩm Paraformaldehyde chủ yếu được sử dụng trong sản xuất và sử dụng thuốc diệt cỏ, nhưng cũng được sử dụng trong sản xuất nhựa tổng hợp (như như sản phẩm sừng nhân tạo hoặc ngà voi nhân tạo) và chất kết dính. Nó còn được dùng trong công nghiệp dược phẩm (hoạt chất của kem tránh thai) và khử trùng nhà thuốc...
  • Phốt pho Trichloride | 7719-12-2

    Phốt pho Trichloride | 7719-12-2

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm ≥98% Điểm nóng chảy 74-78°C Mật độ 1,574 g/mL Điểm sôi -112°C Mô tả Sản phẩm Phốt pho Trichloride chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các hợp chất phốt pho hữu cơ, cũng được sử dụng làm thuốc thử, v.v. Ứng dụng (1 ) Nó chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất thuốc trừ sâu phốt pho hữu cơ, chẳng hạn như trichlorfon, dichlorvos, methamidophos, acephate, chim choi lúa, v.v. (2) Đây cũng là nguyên liệu thô...
  • Dimetyl Photphit | 868-85-9

    Dimetyl Photphit | 868-85-9

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm ≥98% Điểm nóng chảy 170-171°C Mật độ 1,2 g/mL Điểm chớp cháy 29,4°C Mô tả Sản phẩm Dimethyl Phosphite là một hợp chất hữu cơ, hòa tan trong nước và hầu hết các dung môi hữu cơ, thường được sử dụng làm phụ gia bôi trơn, chất kết dính và một số chất trung gian tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng Thường được sử dụng làm chất phụ gia bôi trơn, chất kết dính và một số chất trung gian tổng hợp hữu cơ, dùng trong tổng hợp thuốc trừ sâu như ...
  • Trimethyl Phosphite | 121-45-9

    Trimethyl Phosphite | 121-45-9

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm ≥99% Điểm nóng chảy −78°C Điểm sôi 111-112°C Mật độ 1,052 g/mL Mô tả Sản phẩm Trimethyl Phosphite là chất trung gian hữu cơ photpho quan trọng, có thể được sử dụng để tổng hợp thuốc trừ sâu lân hữu cơ dichlorvos, monocrotophos, photphoramidon , tốc độ phốt pho, bacitracin, dicamba, v.v., mà còn tổng hợp các chất trung gian khác, chẳng hạn như O,O-dimethyl phosphinic acid clorua, O,O-dimethyl ...
  • Axit photpho | 10294-56-1

    Axit photpho | 10294-56-1

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm ≥99% Điểm nóng chảy 42°C Điểm sôi 261°C Mật độ 1,874g/mL Mô tả Sản phẩm Quá trình trùng hợp axit photpho xảy ra dữ dội dưới tác dụng của hợp chất azo và hợp chất epoxy. Ứng dụng (1) Axit photpho chủ yếu được sử dụng làm chất khử, chất làm trắng nylon, cũng được sử dụng làm nguyên liệu photphit, chất trung gian thuốc trừ sâu và nguyên liệu thô của hóa chất xử lý nước phốt pho hữu cơ. (2) Nó...
  • Clo | 75-87-6

    Clo | 75-87-6

    Đặc điểm kỹ thuật: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm 98% Điểm nóng chảy -57,5°C Điểm sôi 94-98°C Mật độ 1,51 g/mL Mô tả Sản phẩm Clo là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Ứng dụng Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thuốc trừ sâu như thuốc trừ sâu DDT, trichlorfon, dichlorvos, nguyên liệu cho thuốc diệt cỏ trichloroacetaldehyde urê. Bưu kiện...