biểu ngữ trang

API

  • Aprotinin| 9087-70-1

    Aprotinin| 9087-70-1

    Đóng gói: Theo yêu cầu của khách hàng Bảo quản: Bảo quản tại tủ đông Tiêu chuẩn Executive: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Trypsin| 9002-07-7

    Trypsin| 9002-07-7

    Đóng gói: Theo yêu cầu của khách hàng Bảo quản: Bảo quản tại tủ đông Tiêu chuẩn Executive: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Cytochrome C | 9007-43-6

    Cytochrome C | 9007-43-6

    Đóng gói: Theo yêu cầu của khách hàng Bảo quản: Bảo quản tại tủ đông Tiêu chuẩn Executive: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Chymotrypsin | 9004-07-3

    Chymotrypsin | 9004-07-3

    Đóng gói: Theo yêu cầu của khách hàng Bảo quản: Bảo quản tại tủ đông Tiêu chuẩn Executive: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Muối canxi Phosphocholine clorua | 4826-71-5

    Muối canxi Phosphocholine clorua | 4826-71-5

    Mô tả Sản phẩm Muối canxi Phosphocholine clorua là một hợp chất hóa học được sử dụng trong các ứng dụng nghiên cứu và sinh hóa khác nhau. Thành phần hóa học: Muối canxi Phosphocholine clorua bao gồm phosphocholine, một dẫn xuất của choline, một chất dinh dưỡng quan trọng tham gia vào các quá trình trao đổi chất khác nhau. Các ion clorua và canxi liên kết với phân tử phosphocholine, tăng cường tính ổn định và độ hòa tan của nó. Ý nghĩa sinh học: Phosphocholine là thành phần chính...
  • Fludarabine | 21679-14-1

    Fludarabine | 21679-14-1

    Mô tả Sản phẩm Fludarabine là một loại thuốc hóa trị chủ yếu được sử dụng trong điều trị một số loại ung thư, đặc biệt là các khối u ác tính về huyết học. Dưới đây là thông tin tổng quan: Cơ chế tác dụng: Fludarabine là một chất tương tự nucleoside có tác dụng cản trở quá trình tổng hợp DNA và RNA. Nó ức chế DNA polymerase, DNA primase và enzyme DNA ligase, dẫn đến đứt gãy chuỗi DNA và ức chế cơ chế sửa chữa DNA. Sự gián đoạn tổng hợp DNA này cuối cùng gây ra apoptos...
  • Tacrolimus | 104987-11-3

    Tacrolimus | 104987-11-3

    Mô tả Sản phẩm Tacrolimus, còn được biết đến với tên thương mại Prograf và một số tên khác, là một loại thuốc ức chế miễn dịch mạnh được sử dụng chủ yếu trong cấy ghép nội tạng để ngăn ngừa thải ghép. Cơ chế tác dụng: Tacrolimus hoạt động bằng cách ức chế calcineurin, một loại protein phosphatase có vai trò quan trọng trong việc kích hoạt tế bào lympho T, là các tế bào miễn dịch liên quan đến thải ghép. Bằng cách ức chế calcineurin, tacrolimus ngăn chặn việc sản xuất các cytokine gây viêm và ngăn chặn hoạt động...
  • Tetraacetylribose | 13035-61-5

    Tetraacetylribose | 13035-61-5

    Mô tả Sản phẩm Tetraacetylribose là một hợp chất hóa học đóng vai trò là dẫn xuất của ribose, một loại đường có 5 carbon được tìm thấy trong RNA (axit ribonucleic) và các thành phần tế bào khác. Dưới đây là mô tả ngắn gọn: Cấu trúc hóa học: Tetraacetylribose có nguồn gốc từ ribose bằng cách thay thế các nhóm hydroxyl (-OH) trên cả bốn nguyên tử carbon bằng nhóm acetyl (-COCH3). Kết quả là nó chứa bốn nhóm acetyl gắn vào phân tử ribose. Bối cảnh sinh học: Ribose là thành phần chính...
  • Cytosine | 71-30-7

    Cytosine | 71-30-7

    Mô tả Sản phẩm Cytosine là một trong bốn bazơ nitơ được tìm thấy trong axit nucleic, bao gồm DNA (axit deoxyribonucleic) và RNA (axit ribonucleic). Cấu trúc hóa học: Cytosine là một bazơ pyrimidine có cấu trúc vòng thơm sáu cạnh. Nó chứa hai nguyên tử nitơ và ba nguyên tử carbon. Cytosine thường được biểu thị bằng chữ “C” trong bối cảnh axit nucleic. Vai trò sinh học Bazơ axit nucleic: Cytosine tạo thành cặp bazơ với guanine...
  • Adenine | 73-24-5

    Adenine | 73-24-5

    Mô tả Sản phẩm Adenine là một hợp chất hữu cơ cơ bản được phân loại là dẫn xuất purine. Nó đóng vai trò là một trong bốn bazơ nitơ được tìm thấy trong axit nucleic, đó là DNA (axit deoxyribonucleic) và RNA (axit ribonucleic). Dưới đây là mô tả ngắn gọn về adenine: Cấu trúc hóa học: Adenine có cấu trúc thơm dị vòng bao gồm một vòng sáu cạnh hợp nhất với một vòng năm cạnh. Nó chứa bốn nguyên tử nitơ và năm nguyên tử carbon. Adenine thường được đại diện...
  • Pyridoxal 5′-Phosphate Monohydrat | 41468-25-1

    Pyridoxal 5′-Phosphate Monohydrat | 41468-25-1

    Mô tả Sản phẩm Pyridoxal 5′-phosphate monohydrate (PLP monohydrate) là dạng hoạt động của vitamin B6, còn được gọi là pyridoxal phosphate. Cấu trúc hóa học: Pyridoxal 5′-phosphate là dẫn xuất của pyridoxine (vitamin B6), gồm một vòng pyridin liên kết với đường ribose có 5 carbon, với nhóm photphat gắn vào đầu 5′ carbon của ribose. Dạng monohydrat biểu thị sự hiện diện của một phân tử nước trên mỗi phân tử PLP. Vai trò sinh học: PLP là ...
  • Muối trinatri uridine 5'-triphosphate | 19817-92-6

    Muối trinatri uridine 5'-triphosphate | 19817-92-6

    Mô tả Sản phẩm Muối trisodium Uridine 5'-triphosphate (UTP trisodium) là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ uridine, một nucleoside quan trọng trong chuyển hóa axit nucleic và truyền tín hiệu tế bào. Dưới đây là mô tả ngắn gọn: Cấu trúc hóa học: UTP trisodium bao gồm uridine, bao gồm uracil bazơ pyrimidine và ribose đường 5 carbon, liên kết với ba nhóm photphat ở vị trí 5′ carbon của ribose. Dạng muối trinatri cho thấy sự có mặt của ba ion natri,...