biểu ngữ trang

Hóa chất vô cơ

  • muối nóng chảy

    muối nóng chảy

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Chỉ số muối nóng chảy có độ tinh khiết cao Ⅰ Chỉ số Muối nóng chảy ba thành phần Muối nóng chảy hai thành phần Kali Nitrat 53% 55% Natri Nitrit (NaNO2) 40% 45% Natri nitrat (NaNO3) 7 - Clorua (Như Cl) 0,02% 0,02% Sulphate (Như K2SO4 ) 0,015% 0,015% Carbonate ( Na2CO3 ) 0,01% 0,01% Chất không hòa tan trong nước 0,05% 0,03% Độ ẩm 1,0% 1,0% Chỉ số muối nóng chảy có độ tinh khiết cao Chỉ số II Ba thành phần Muối nóng chảy Hai thành phần Muối nóng chảy Kali Nitrat...
  • Muối nóng chảy để sử dụng trong môi trường nhiệt

    Muối nóng chảy để sử dụng trong môi trường nhiệt

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Loại I (Thành phần nhị phân) Yêu cầu kỹ thuật: Mục Cao cấp Cấp một Kali Nitrat (KNO3) (Cơ sở khô) 55 ± 0,5% Natri Nitrat (NaNO3) (Cơ sở khô) 45 ± 0,5% Độ ẩm 0,5% 0,8% 1,2% Chất không tan trong nước 0,005% 0,02% 0,04% Clorua (dưới dạng Cl) 0,02% 0,04% 0,06% Kết tủa ion Bari (Như SO4) 0,02% 0,06% 0,08% Muối Amoni ( NH4) 0,01% 0,02% 0,03% Canxi (Ca) 0,001% Magiê (Mg) 0,001% Niken...
  • Liti Nitrat |7790-69-4

    Liti Nitrat |7790-69-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm cấp công nghiệp cấp chất xúc tác ≥98,0% ≥98,0% Clorua (Cl) 0,01% 0,02% Sulphate (SO4) 0,2% 0,5% Sắt (Fe) 0,002% 0,01% Mô tả sản phẩm: Tinh thể không màu , dễ hút ẩm.Bị phân hủy khi đun nóng đến 600°C.Hòa tan trong khoảng 2 phần nước, hòa tan trong ethanol.Dung dịch nước là trung tính.Mật độ tương đối là 2,38.Điểm nóng chảy là khoảng 255 ° C.Tính chất oxy hóa mạnh, ma sát hoặc va chạm với chất hữu cơ có thể gây ra ...
  • Bari Nitrat |10022-31-8

    Bari Nitrat |10022-31-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng bari nitrat cấp công nghiệp cấp chất xúc tác (Trên cơ sở khô) ≥98,3% ≥98,0% Độ ẩm 0,03% 0,05% Chất không hòa tan trong nước 0,05% 0,10% Sắt (Fe) 0,001% 0,003% Clorua ( Như BaCl2) ≤0,05% - Giá trị PH (Dung dịch 10g/L) 5,5-8,0 - Mô tả sản phẩm: Tinh thể không màu hoặc bột tinh thể màu trắng.Hơi hút ẩm.Phân hủy trên điểm nóng chảy.Hòa tan trong nước, hòa tan rất ít trong ethanol và axeton, hầu như không hòa tan...
  • Bitmut Nitrat |10361-44-1

    Bitmut Nitrat |10361-44-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm cấp công nghiệp cấp chất xúc tác (Bi(NO3)3 ·5H2O) ≥99,0% ≥99,0% Chất không hòa tan axit nitric 0,002% 0,005% Clorua(Cl) 0,001% 0,005% Sulphate(SO4) 0,005 % 0,01% Sắt (Fe) 0,0005% 0,001% Đồng (Cu) 0,001% 0,003% Asen (As) 0,0005% 0,01% Chì (Pb) 0,005% 0,01% Kiểm tra độ trong 3 5 Mô tả Sản phẩm : Tinh thể không màu, dễ chảy nước.Mùi axit nitric.Mật độ tương đối 2,83, điểm nóng chảy 30°C.80°C khi tất cả ...
  • Canxi Nitrit |13780-06-8

    Canxi Nitrit |13780-06-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Cấp đủ tiêu chuẩn Cấp công nghiệp Cấp xuất khẩu Ca (No3)2 (Cơ sở khô) ≥90% ≥92% ≥94% Ca (No2)2 (Cơ sở khô) ≤6,5% ≤5,5% 4,5% Chất không hòa tan 1 % 0,5% 0,5% Mô tả Sản phẩm: Nó là bột không màu hoặc hơi vàng, dễ chảy nước, dễ tan trong nước, tan chậm trong rượu.Mật độ tương đối: 2,53(30°C);2,23(34°C, khan).Điểm nóng chảy 100°C.Ứng dụng: Sản phẩm này chủ yếu được dùng làm phụ gia xi măng và bê tông,...
  • Magiê Nitrat |10377-60-3

    Magiê Nitrat |10377-60-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Nitrat đậm đặc Cấp đặc biệt Cấp công nghiệp Cấp độ tinh khiết cao Cấp Mg(NO3)2·6H2O ≥98,0% ≥98,0% ≥98,0% ≥99,0% Chất không tan trong nước 0,01% 0,01% 0,04% 0,005% Clorua (Cl) 0,01% 0,01% - 0,0005% Sulphate(SO4) 0,02% 0,03% - 0,005% Canxi(Ca) 0,1% 0,20% - 0,02% Sắt(Fe) 0,0010% 0,005 % 0,001% 0,0002% Giá trị PH 3-5 4-5,5 4-5,5 4,0 Magiê Nitrat khan cho nông nghiệp: Mục Cấp nông nghiệp Tổng...
  • Canxi Nitrat khan |10124-37-5

    Canxi Nitrat khan |10124-37-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm cấp công nghiệp cấp độ tinh khiết cao của Canxi Nitrat Tetrahydrat ≥99,0% ≥98,0% Kiểm tra độ trong Tuân thủ đủ tiêu chuẩn - Chất không hòa tan trong nước ≤0,003% ≤0,1% Clorua (Cl) Phần khối lượng 0,003% 0,015% Sắt (Fe) Phần khối lượng 0,0002% 0,001% Giá trị PH (Dung dịch 50g/L) - 1,5-7,0 Bari 0,005% 0,005% Kim loại kiềm và Magiê 0,2% - Kim loại nặng 0,0005% - Phốt phát 0,0005% - Amoni 0,005% - Canxi Nitrat khan cho nông nghiệp...
  • Natri Nitrit |7632-00-0

    Natri Nitrit |7632-00-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Bột khô cấp độ tinh khiết cao cấp Natri Nitrit đạt tiêu chuẩn ≥99,3% ≥98,5% ≥98,0% Độ ẩm 1,0% 0,2% 2,5% Chất không hòa tan trong nước (Trên cơ sở khô) 0,02% 0,20% 0,1% Clorua (Trên cơ sở khô) 0,03% 0,10% - Natri Nitrat (Trên cơ sở khô) 0,6% 0,8% 1,9% Độ lỏng - 95 - Mặt hàng Độ tinh khiết cao Cấp clo thấp Bột khô có hàm lượng clo thấp Cấp Natri Nitrite đủ tiêu chuẩn ≥99,3 % ≥99,5% ≥98,0% Độ ẩm 2,0% 0,2% 2,5% Wa...
  • Natri Nitrat |7631-99-4

    Natri Nitrat |7631-99-4

    Thông số sản phẩm: Sản phẩm (* Đại diện ở dạng khô) Độ tinh khiết cao Lớp muối nóng chảy Lớp công nghiệp NaNO3(*) ≥99,0% ≥99,3% ≥98,0% NaNO2(*) - - 0,10% Clorua(*) - 0,20% - Natri cacbonat(*) - 0,10% - Chất không tan trong nước(*) 0,004% 0,06% - Độ ẩm - 2,8% 2,0% Magiê Nitrat (Mg(NO3)2) 0,005% 0,03% - Canxi Nitrat ( Ca(NO3)2) 0,005% 0,03% - Sắt (Fe) 0,0001% - - Mô tả sản phẩm: Không màu, trong suốt hoặc hơi trắng...
  • Kali Nitrat |7757-79-1

    Kali Nitrat |7757-79-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm được phân tích Xét nghiệm cấp quang điện cấp tinh khiết (Như KNO3) ≥99,9% ≥99,4% Độ ẩm 0,10% 0,20% Clorua (Cl) 0,002% 0,01% Chất không hòa tan trong nước 0,001% 0,02% Sulphate (SO4) 0,001% 0,01% Tỷ lệ hút ẩm 0,25% 0,02% Sắt (Fe) 0,0001% 0,30% Natri (Na) 0,001% - Canxi (Ca) 0,0001% - Magiê (Mg) 0,0001% - Sản phẩm Mô tả: Kali Nitrat là tinh thể hoặc bột hình thoi trong suốt không màu, hạt...
  • Bismuth Subnitrate |1304-85-4

    Bismuth Subnitrate |1304-85-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Bismuth Subnitrate 80-82,5% Oxit 0,14% Muối arsenic 0,001% Nitrat và chất không hòa tan trong axit Phù hợp với muối đồng, muối chì, muối bạc Đếm sunfat phù hợp với kiềm kim loại kiềm 0,5% Mất khi sấy khô 2% Mô tả sản phẩm: Bột nặng màu trắng, có ánh ngọc trai, hơi chảy, không mùi, nhạy cảm với ánh sáng, hơi chảy.Hòa tan trong axit clohiđric, axit nitric và axit sunfuric loãng,...