biểu ngữ trang

Isobutyraldehyd |78-84-2

Isobutyraldehyd |78-84-2


  • Loại:Hóa Chất Tốt - Dầu & Dung Môi & Monome
  • Tên khác:Sobutyraldehyde / 2-Methylpropanal / Isobutylaldehyde / 2-methyl-propionaldehyd
  • Số CAS:78-84-2
  • Số EINECS:201-149-6
  • Công thức phân tử:C4H8O
  • Ký hiệu vật liệu nguy hiểm:Dễ cháy / Gây kích ứng / Có hại
  • Tên thương hiệu:Colorcom
  • Nguồn gốc:Trung Quốc
  • Hạn sử dụng:2 năm
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Dữ liệu vật lý sản phẩm:

    tên sản phẩm

    Butyraldehyd

    Của cải

    Chất lỏng không màu có mùi khó chịu mạnh

    Mật độ (g/cm3)

    0,79

    Điểm nóng chảy (° C)

    -65

    Điểm sôi (° C)

    63

    Điểm chớp cháy (°C)

    -40

    Độ hòa tan trong nước (25 ° C)

    75g/L

    Áp suất hơi (4,4°C)

    66mmHg

    độ hòa tan Có thể trộn trong ethanol, benzen, carbon disulfide, axeton, toluene, cloroform và ether, ít tan trong nước.

    Ứng dụng sản phẩm:

    1. Sử dụng trong công nghiệp: Isobutyraldehyd thường được sử dụng làm dung môi và chất trung gian.Nó có thể được sử dụng trong tổng hợp thuốc nhuộm, chất trợ cao su, dược phẩm, thuốc trừ sâu và các hóa chất khác.

    2. Sử dụng hương vị: Isobutyraldehyd có mùi thơm độc đáo, được sử dụng rộng rãi trong việc điều chế hương vị thực phẩm và nước hoa.

    Thông tin an toàn:

    1.Độc tính: Isobutyraldehyd gây kích ứng và ăn mòn mắt, da và đường hô hấp.Tiếp xúc hoặc hít phải kéo dài có thể gây đau đầu, chóng mặt, buồn nôn và các triệu chứng khó chịu khác.

    2.Các biện pháp bảo vệ: Khi làm việc với Isobutyraldehyd, hãy đeo kính bảo hộ, găng tay, khẩu trang và đảm bảo phòng được thông gió tốt.Tránh tiếp xúc với hơi isobutyraldehyd.

    3. Bảo quản: Bảo quản isobutyraldehyd ở khu vực kín, tránh xa nguồn lửa.Tránh tiếp xúc với oxy, chất oxy hóa và vật liệu dễ cháy.


  • Trước:
  • Kế tiếp: