biểu ngữ trang

Dầu & Dung môi & Monome

  • Dầu mỏ benzin |8030-30-6/121448-43-7/50813-73-5

    Dầu mỏ benzin |8030-30-6/121448-43-7/50813-73-5

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm Benzin dầu mỏ Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu, có mùi parafin Điểm nóng chảy (° C) 73 Mật độ tương đối (Nước=1) 0,64~0,66 Điểm chớp cháy (° C) 20 Nhiệt độ bốc cháy (° C) 280 Nổ trên giới hạn (%) 8.7 Giới hạn nổ dưới (%) 1.1 Độ bay hơi dễ bay hơi Độ hòa tan Không tan trong nước, tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ như ethanol khan, benzen, cloroform, dầu, v.v. Sản phẩm Hóa chất Prop...
  • 2-Butanone |78-93-3

    2-Butanone |78-93-3

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm 2-Butanone Tính chất Chất lỏng không màu có mùi giống axeton Điểm nóng chảy(°C) -85,9 Điểm sôi(°C) 79,6 Mật độ tương đối (Nước=1) 0,81 Mật độ hơi tương đối (không khí=1) 2,42 Bão hòa áp suất hơi (kPa) 10,5 Nhiệt đốt (kJ/mol) -2261,7 Nhiệt độ tới hạn (°C) 262,5 Áp suất tới hạn (MPa) 4,15 Hệ số phân chia octanol/nước 0,29 Điểm chớp cháy (°C) -9 Nhiệt độ bốc cháy (°C) 404 ...
  • Aceton |67-64-1

    Aceton |67-64-1

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Acetone Tính chất Chất lỏng không màu, trong suốt và dễ chảy, có mùi thơm, rất dễ bay hơi Điểm nóng chảy(°C) -95 Điểm sôi(°C) 56,5 Mật độ tương đối (Nước=1) 0,80 Mật độ hơi tương đối ( không khí=1) 2,00 Áp suất hơi bão hòa (kPa) 24 Nhiệt cháy (kJ/mol) -1788,7 Nhiệt độ tới hạn (°C) 235,5 Áp suất tới hạn (MPa) 4,72 Hệ số phân chia octanol/nước -0,24 Điểm chớp cháy (°C) -1 ...
  • Isophorone |78-59-1

    Isophorone |78-59-1

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Isophorone Tính chất Chất lỏng không màu, độ bay hơi thấp, mùi giống long não Điểm nóng chảy(°C) -8,1 Điểm sôi(°C) 215,3 Mật độ tương đối (25°C) 0,9185 Chỉ số khúc xạ 1,4766 Độ nhớt 2,62 Nhiệt đốt ( kJ/mol) 5272 Điểm bốc cháy (°C) 462 Nhiệt bay hơi (kJ/mol) 48,15 Điểm chớp cháy (°C) 84 Giới hạn nổ trên (%) 3,8 Giới hạn nổ dưới (%) 0,84 Độ hòa tan Có thể trộn được với hầu hết các chất hữu cơ...
  • 1-Metyl-pyrrolidinone |872-50-4/2687-44-7

    1-Metyl-pyrrolidinone |872-50-4/2687-44-7

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm 1-Methyl-pyrrolidinone Đặc tính Chất lỏng nhờn trong suốt không màu Điểm nóng chảy (° C) -24 Điểm sôi (° C) 202 Mật độ tương đối (Nước=1) 1,033 Điểm chớp cháy (° C) 91 Độ hòa tan Hòa tan lẫn nhau với nước, rượu, ete, este, xeton, hydrocacbon halogen hóa, hydrocacbon thơm.Đặc tính sản phẩm: N-Methyl-pyrrolidinone, trọng lượng phân tử 99,13106, là một hợp chất hữu cơ, chất lỏng nhờn trong suốt không màu, s...
  • Cyclohexanone |108-94-1/9075-99-4/11119-77-0

    Cyclohexanone |108-94-1/9075-99-4/11119-77-0

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Cyclohexanone Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu, có mùi đất, tạp chất màu vàng nhạt Điểm nóng chảy(°C) -47 Điểm sôi(°C) 155,6 Mật độ tương đối (Nước=1) 0,947 Chỉ số khúc xạ 1,450 Điểm chớp cháy (°C) ) 54 Độ hòa tan Hòa tan trong etanol và ete.Mô tả Sản phẩm: Cyclohexanone là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học (CH2)5CO, là một xeton tuần hoàn bão hòa có nguyên tử cacbonyl cacbon bao gồm...
  • 2, 4-Pentanedione |123-54-6

    2, 4-Pentanedione |123-54-6

    Dữ liệu vật lý sản phẩm: Tên sản phẩm 2, 4-Pentanedione Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu hoặc hơi vàng, có mùi este Điểm nóng chảy(°C) -23,5 Điểm sôi(°C) 140,4 Mật độ tương đối (Nước=1) 0,97 Điểm chớp cháy (°C) ) 40,56 Độ hòa tan Ít tan trong nước, có thể trộn với etanol, ete, cloroform, axeton, axit axetic băng và các dung môi hữu cơ khác.
  • 4-Hydroxy-4-metyl-2pentanone |123-42-2

    4-Hydroxy-4-metyl-2pentanone |123-42-2

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm 4-Hydroxy-4-methyl-2pentanone Tính chất Chất lỏng không màu dễ cháy, khí có mùi bạc hà Điểm nóng chảy(°C) -44 Điểm sôi(°C) 168 Mật độ tương đối (Nước=1) 0,9387 Mật độ hơi tương đối ( không khí=1) 4 Nhiệt cháy (kJ/mol) 4186,8 Điểm chớp cháy (°C) 56 Độ hòa tan Có thể trộn lẫn với nước, rượu, ete, xeton, este, hydrocacbon thơm, hydrocacbon halogen hóa và các dung môi khác, nhưng không trộn lẫn được với nồng độ cao ...
  • 2,6-Dimethyl-4-heptanone |108-83-8

    2,6-Dimethyl-4-heptanone |108-83-8

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm 2,6-Dimethyl-4-heptanone Tính chất Chất lỏng nhờn không màu có mùi bạc hà Điểm nóng chảy(°C) -46 Điểm sôi(°C) 168.1 Mật độ hơi tương đối (không khí=1) 4.9 Nhiệt độ bốc cháy ( °C) 396 Điểm chớp cháy (°C) 60 Giới hạn nổ trên (%) 7.1 Giới hạn nổ dưới (%) 0,8 Độ hòa tan Có thể trộn với hầu hết các dung môi hữu cơ như rượu và ete.Có thể hòa tan cellulose acetate, cellulose nitrat, polystyrene, nhựa vinyl...
  • 4-Metyl-2-pentanon |108-10-1

    4-Metyl-2-pentanon |108-10-1

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm MIBK/ 4-Methyl-2-pentanone Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu có mùi giống xeton dễ chịu Điểm nóng chảy(°C) -85 Điểm sôi(°C) 115,8 Mật độ tương đối (Nước=1) 0,80 Tương đối mật độ hơi (không khí=1) 3,5 Áp suất hơi bão hòa (kPa) 2,13 Nhiệt cháy (kJ/mol) -3740 Nhiệt độ tới hạn (°C) 298,2 Áp suất tới hạn (MPa) 3,27 Hệ số phân chia octanol/nước 1,31 Điểm chớp cháy (°C) 16 ...
  • Phenyl thủy ngân axetat |62-38-4

    Phenyl thủy ngân axetat |62-38-4

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Phenylmercuric axetat Tính chất Tinh thể lăng trụ mịn màu gấp, không mùi Mật độ (g/mL) 2,4 Điểm nóng chảy (° C) 148-151 Độ hòa tan Hòa tan trong rượu, benzen, axeton, axit axetic và cloroform, ít tan trong nước , hòa tan trong ete.Ứng dụng sản phẩm: Là nguyên liệu sản xuất các hợp chất phenylmercury khác, dùng trong nông nghiệp làm xử lý hạt giống để phòng trừ bệnh hại lúa, lúa mì...
  • Hỗn hợp Xylene(m-xylene, p-xylene) |1330-20-7

    Hỗn hợp Xylene(m-xylene, p-xylene) |1330-20-7

    Dữ liệu vật lý của sản phẩm: Tên sản phẩm Hỗn hợp Xylene Tính chất Chất lỏng trong suốt không màu, dễ cháy và dễ bay hơi, có mùi thơm Điểm nóng chảy(°C) -34 Điểm sôi(°C) 137-140 Điểm chớp cháy (°C) 25 Giới hạn cháy nổ trên (%) 7.0 Giới hạn cháy nổ dưới (%) 1.1 Độ hòa tan Có thể trộn lẫn với etanol, ete, triclometan và các dung môi hữu cơ khác, không tan trong nước.Ứng dụng sản phẩm: 1. Nó được sử dụng làm dung môi cho sơn phun nitro, lớp phủ, chất kết dính...