biểu ngữ trang

Hóa chất hữu cơ

  • Metyl Cyanoaxetat |105-34-0

    Metyl Cyanoaxetat |105-34-0

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99,5% Độ ẩm ≤0,05% Độ axit ≤0,05% Mô tả sản phẩm: Methyl Cyanoacetate là chất trung gian trong quá trình tổng hợp hữu cơ thuốc và trong tổng hợp một số hợp chất có hoạt tính sinh học dùng trong nông nghiệp.Ứng dụng: (1) Chất trung gian cho tổng hợp hữu cơ, dược phẩm và thuốc nhuộm.(2) Sản xuất chất kết dính, vitamin B6, malononitrile, v.v. (3) Methyl Cyanoacetate là chất trung gian...
  • Ethyl Cyanoaxetat |105-56-6

    Ethyl Cyanoaxetat |105-56-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99,5% Độ ẩm 0,05% Độ axit 0,05% Mô tả sản phẩm: Ethyl Cyanoacetate, một hợp chất hữu cơ, là chất lỏng không màu, ít tan trong nước, hòa tan trong dung dịch kiềm, amoniac, có thể trộn trong etanol và ete, chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thuốc nhuộm.Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm chất kết dính α-cyanoacrylate, chất trung gian cho thuốc trừ sâu, dược phẩm và thuốc nhuộm, v.v. Đóng gói...
  • Clorua xyanuric |108-77-0

    Clorua xyanuric |108-77-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Melamine loại 1 đạt tiêu chuẩn ≥99,3% ≥99,0% Độ mịn (Lượng cặn đi qua sàng tiêu chuẩn có kích thước lỗ 125 Micron) 5,0% 10,0% Chất không hòa tan Toluene 0,3% 0,5% Mật độ khối 0,90 g/ml 1,2g/ml Điểm nóng chảy ban đầu ≥145,5°C ≥145,0°C Mô tả Sản phẩm: Cyanuric Clorua là một hợp chất hữu cơ, một sản phẩm hóa học quan trọng có nhiều ứng dụng.Nó là một trong...
  • Acetate crom |1066-30-4

    Acetate crom |1066-30-4

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng (CH3COO)3Cr ≥50% Chất không hòa tan trong nước ≤0,05% Hàm lượng crom (Như Cr2O3) ≥11,3% Mô tả sản phẩm: Bột màu xanh xám hoặc xanh lam, hòa tan trong nước nóng, không hòa tan trong rượu.Ứng dụng: Chromic Acetate chủ yếu được sử dụng trong ngành in và nhuộm làm chất gắn màu để in và nhuộm len, bông, lụa và sợi nhân tạo;dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ và sản xuất chất xúc tác crom;được sử dụng trong...
  • 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen |713-65-5

    4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen |713-65-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen Độ tinh khiết 99% Mật độ 1,447 g/cm3 Điểm sôi 87 °C Chỉ số khúc xạ 1,467 Mô tả Sản phẩm: 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen thường được sử dụng trong quá trình tổng hợp 4-(Trifluoromethoxy)aniline, một chất trung gian trong quá trình tổng hợp chlortetracycline, được điều chế bằng cách fluor hóa p-nitrophenol và carbon tetrachloride với HF.Ứng dụng: (1)4-Trifluoromethoxyaniline được sử dụng làm chất trung gian trong...
  • 2-Ethylhexyl Cyanoaxetat |13361-34-7

    2-Ethylhexyl Cyanoaxetat |13361-34-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 2-Ethylhexyl Cyanoacetate Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,975 g/mL Điểm sôi 150oC LogP 2,65968 Mô tả Sản phẩm: 2-Ethylhexyl cyanoacetate được sử dụng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm.Ứng dụng: Dùng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm.Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 1,5-Pentanediol |111-29-5

    1,5-Pentanediol |111-29-5

    Quy cách sản phẩm: Mục 1,5-Pentanediol Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,994g/cm3 Điểm sôi 239°C Điểm chớp cháy 130°C Chỉ số khúc xạ 1.4499 Mô tả Sản phẩm: Có thể trộn với nước, cồn phân tử thấp, axeton.Không hòa tan trong benzen, dichloromethane, ete dầu mỏ.Dùng làm dầu cắt gọt, chất tẩy rửa đặc biệt, dung môi sơn latex, dung môi mực in hoặc chất làm ướt.Cũng được sử dụng trong sản xuất chất dẻo, dầu phanh, nhựa alkyd, nhựa polyurethane, v.v.Ứng dụng...
  • Polypropylen |9003-07-0

    Polypropylen |9003-07-0

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Polypropylen Hàm lượng 99% Điểm nóng chảy 157 °C Điểm sôi 120-132 °C Mật độ 0,9 g/mL ở 25 °C (lit.) Chỉ số khúc xạ n20/D 1,49(lit.) Điều kiện bảo quản -20°C Sản phẩm Mô tả: Polypropylen hiện đã trở thành loại nhựa phát triển nhanh nhất, với sản lượng chỉ đứng thứ ba sau polyetylen và polyvinyl clorua.Ứng dụng: (1)Nhựa ép phun PP chủ yếu được sử dụng trong các thiết bị gia dụng nhỏ, đồ chơi, máy giặt, ca...
  • Axit oxalic|144-62-7

    Axit oxalic|144-62-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Thành phần hoạt chất Axit oxalic ≥99,6% Mật độ 1,772g/cm³ PH 2,0-3,0 Mô tả Sản phẩm: Rau bina, rau dền, bắp cải, rau mù tạt, mullein, tỏi tây, rau muống, hành tây, lúa hoang, măng và các loại oxalic khác hàm lượng axit rất cao, trà, nho, đậu phộng, ca cao, khoai tây, đậu nành, mận, gạo, v.v. cũng chứa một lượng nhỏ axit oxalic.Axit oxalic có thể tạo thành phức chất tan trong nước với nhiều kim loại.Nó độc hại và có hại...
  • Axit Barbituric |67-52-7

    Axit Barbituric |67-52-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng axit barbituric (%) ≥ 99 Giảm trọng lượng khi sấy khô (%) 0,5 Điểm nóng chảy (oC) ≥ 250 Tro sunfat (%) 0,1 Mô tả Sản phẩm: Axit barbituric là một hợp chất hữu cơ ở dạng màu trắng Bột kết tinh, dễ tan trong nước nóng và axit loãng, tan trong ete và ít tan trong nước lạnh.Dung dịch nước có tính axit mạnh.Nó có thể phản ứng với kim loại để tạo thành muối.Ứng dụng: (1)Trung cấp cho...
  • Epoxiconazol |106325-08-0;135319-73-2

    Epoxiconazol |106325-08-0;135319-73-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kỹ thuật Epoxiconazole Lớp (%) 95 Huyền phù (%) 12,5 Mô tả Sản phẩm: Đây là một loại thuốc diệt nấm triazole có khả năng kiểm soát tốt nhiều loại cây ngũ cốc như bệnh bạc lá, bệnh phấn trắng, bệnh bạc lá mắt và hơn mười bệnh khác, cũng như củ cải đường, đậu phộng, cải dầu, cỏ, cà phê, lúa và cây ăn quả.Nó không chỉ có hoạt động bảo vệ, chữa bệnh và diệt trừ tốt mà còn có khả năng thẩm thấu và hoạt động còn sót lại tốt hơn....
  • Difenoconazol |119446-68-3

    Difenoconazol |119446-68-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Difenoconazole Cấp kỹ thuật (%) 95 Nồng độ hiệu quả (%) 25 Mô tả sản phẩm: Difenoconazole là thuốc diệt nấm triazole, là chất ức chế khử demethyl hóa sterol, có hiệu quả cao, phổ rộng, độc tính thấp, đặc tính liều lượng thấp, là một chất tuyệt vời nhiều loại thuốc diệt nấm triazole, nội soi mạnh, bằng cách ức chế quá trình sinh tổng hợp ergosterol của tế bào mầm bệnh, nhằm phá hủy cấu trúc và chức năng của mầm bệnh...