biểu ngữ trang

Hóa chất hữu cơ

  • Diethyl Malonate | 105-53-3

    Diethyl Malonate | 105-53-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99,5% Độ ẩm 0,07% Độ axit 0,07% Mô tả sản phẩm: Diethyl Malonate là một nguyên liệu hóa học quan trọng, do methylene hydro phân tử của nó có thể dễ dàng thay thế bằng nhiều nhóm khác nhau và sau đó tạo ra nhiều dẫn xuất quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sản xuất hóa chất, bao gồm thực phẩm, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm công nghiệp, vật liệu tinh thể lỏng và ...
  • Dimethyl Malonate | 108-59-8

    Dimethyl Malonate | 108-59-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99,0% Độ ẩm 0,07% Độ axit 0,07% Mô tả Sản phẩm: Dimethyl Malonate là thuốc thử hữu cơ phổ biến và là nguyên liệu thô quan trọng để sản xuất axit pyrazoleic dược phẩm. Dimethyl Malonate chủ yếu được sử dụng ở nước ngoài làm nguyên liệu thô để sản xuất axit pyrazoleic bằng quy trình nĩa không ethoxymethyl, phản ứng với este của axit procarboxylic và urê để tạo ra axit pyrazoleic. ...
  • Axit Cyanoacetic | 372-09-8

    Axit Cyanoacetic | 372-09-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99,5% Độ ẩm 0,05% Mô tả sản phẩm: Axit Cyanoacetic là một loại nguyên liệu thô tổng hợp hữu cơ quan trọng và các chất trung gian của thuốc và thuốc nhuộm, được sử dụng trong sản xuất chất kết dính, vitamin, v.v. và các dẫn xuất của nó, chẳng hạn như methyl cyanoacetate và ethyl cyanoacetate, có những ứng dụng quan trọng trong y học, nông nghiệp, vật liệu mới, v.v., do đó nhu cầu về xi lanh có độ tinh khiết cao ngày càng tăng...
  • Metyl Cyanoaxetat | 105-34-0

    Metyl Cyanoaxetat | 105-34-0

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99,5% Độ ẩm ≤0,05% Độ axit ≤0,05% Mô tả sản phẩm: Methyl Cyanoacetate là chất trung gian trong quá trình tổng hợp hữu cơ thuốc và trong tổng hợp một số hợp chất có hoạt tính sinh học dùng trong nông nghiệp. Ứng dụng: (1) Chất trung gian cho tổng hợp hữu cơ, dược phẩm và thuốc nhuộm. (2) Sản xuất chất kết dính, vitamin B6, malononitrile, v.v. (3) Methyl Cyanoacetate là chất trung gian...
  • Ethyl Cyanoaxetat | 105-56-6

    Ethyl Cyanoaxetat | 105-56-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết ≥99,5% Độ ẩm 0,05% Độ axit 0,05% Mô tả sản phẩm: Ethyl Cyanoacetate, một hợp chất hữu cơ, là chất lỏng không màu, ít tan trong nước, hòa tan trong dung dịch kiềm, amoniac, có thể trộn trong etanol và ete, chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thuốc nhuộm. Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm chất kết dính α-cyanoacrylate, chất trung gian cho thuốc trừ sâu, dược phẩm và thuốc nhuộm, v.v. Đóng gói...
  • Clorua xyanuric | 108-77-0

    Clorua xyanuric | 108-77-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Melamine loại 1 đủ tiêu chuẩn ≥99,3% ≥99,0% Độ mịn (Lượng cặn đi qua sàng tiêu chuẩn có kích thước lỗ 125 Micron) 5,0% 10,0% Chất không hòa tan Toluene 0,3% 0,5% Mật độ khối 0,90 g/ml 1,2g/ml Điểm nóng chảy ban đầu ≥145,5°C ≥145,0°C Mô tả Sản phẩm: Cyanuric Clorua là một hợp chất hữu cơ, một sản phẩm hóa học quan trọng có nhiều ứng dụng. Nó là một trong...
  • Acetate crom | 1066-30-4

    Acetate crom | 1066-30-4

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng (CH3COO)3Cr ≥50% Chất không tan trong nước ≤0,05% Hàm lượng crom (Như Cr2O3) ≥11,3% Mô tả sản phẩm: Bột màu xanh xám hoặc xanh lam, hòa tan trong nước nóng, không hòa tan trong rượu. Ứng dụng: Chromic Acetate chủ yếu được sử dụng trong ngành in và nhuộm làm chất gắn màu để in và nhuộm len, bông, lụa và sợi nhân tạo; dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ và sản xuất chất xúc tác crom; được sử dụng trong...
  • 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen | 713-65-5

    4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen | 713-65-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen Độ tinh khiết 99% Mật độ 1,447 g/cm3 Điểm sôi 87 °C Chỉ số khúc xạ 1,467 Mô tả Sản phẩm: 4-(Trifluoromethoxy)nitrobenzen thường được sử dụng trong quá trình tổng hợp 4-(Trifluoromethoxy)aniline, một chất trung gian trong quá trình tổng hợp chlortetracycline, được điều chế bằng cách fluor hóa p-nitrophenol và cacbon tetraclorua bằng HF. Ứng dụng: (1)4-Trifluoromethoxyaniline được sử dụng làm chất trung gian trong...
  • 2-Ethylhexyl Cyanoaxetat | 13361-34-7

    2-Ethylhexyl Cyanoaxetat | 13361-34-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 2-Ethylhexyl Cyanoacetate Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,975 g/mL Điểm sôi 150oC LogP 2,65968 Mô tả Sản phẩm: 2-Ethylhexyl cyanoacetate được sử dụng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm. Ứng dụng: Dùng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 1,5-Pentanediol | 111-29-5

    1,5-Pentanediol | 111-29-5

    Quy cách sản phẩm: Mục 1,5-Pentanediol Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,994g/cm3 Điểm sôi 239°C Điểm chớp cháy 130°C Chỉ số khúc xạ 1.4499 Mô tả Sản phẩm: Có thể trộn với nước, cồn phân tử thấp, axeton. Không hòa tan trong benzen, dichloromethane, ete dầu mỏ. Dùng làm dầu cắt gọt, chất tẩy rửa đặc biệt, dung môi sơn latex, dung môi mực in hoặc chất làm ướt. Cũng được sử dụng trong sản xuất chất dẻo, dầu phanh, nhựa alkyd, nhựa polyurethane, v.v. Ứng dụng...
  • Polypropylen | 9003-07-0

    Polypropylen | 9003-07-0

    Thông số sản phẩm: Mục Polypropylen Hàm lượng 99% Điểm nóng chảy 157 °C Điểm sôi 120-132 °C Mật độ 0,9 g/mL ở 25 °C (lit.) Chỉ số khúc xạ n20/D 1,49(lit.) Điều kiện bảo quản -20°C Sản phẩm Mô tả: Polypropylen hiện đã trở thành loại nhựa phát triển nhanh nhất, với sản lượng chỉ đứng thứ ba sau polyetylen và polyvinyl clorua. Ứng dụng: (1)Nhựa ép phun PP chủ yếu được sử dụng trong các thiết bị gia dụng nhỏ, đồ chơi, máy giặt, ca...
  • Axit oxalic|144-62-7

    Axit oxalic|144-62-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Thành phần hoạt chất Axit oxalic ≥99,6% Mật độ 1,772g/cm³ PH 2,0-3,0 Mô tả Sản phẩm: Rau bina, rau dền, bắp cải, rau mù tạt, mullein, tỏi tây, rau muống, hành tây, lúa hoang, măng và các loại oxalic khác hàm lượng axit rất cao, trà, nho, đậu phộng, ca cao, khoai tây, đậu nành, mận, gạo, v.v. cũng chứa một lượng nhỏ axit oxalic. Axit oxalic có thể tạo thành phức chất tan trong nước với nhiều kim loại. Nó độc hại và có hại...