biểu ngữ trang

Phân bón hữu cơ

  • Kali Fulvat

    Kali Fulvat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit humic 40-60% Axit Xanthic 10-35% PH 10-20 Độ hòa tan trong nước 100% Oxit kali 8-15% Độ ẩm 7-10% Mô tả Sản phẩm: Kali Fulvat có thể bổ sung các chất dinh dưỡng bị mất trong đất trong kịp thời, làm cho đất được hồi sinh, có sức sống, giảm tình trạng hấp thụ quá mức chất dinh dưỡng trong đất do bệnh nặng gây ra, sản phẩm có thể thay thế hoàn toàn hàm lượng kali sunfat hoặc kali c...
  • Kali Humate|68514-28-3

    Kali Humate|68514-28-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chỉ mục Dạng hạt Dạng hạt Vảy đen Độ ẩm hạt đen 15% 15% K2O ≥6-12% ≥8-10% Axit Humic ≥60% ≥50-55% PH 9-11 9-11 Hòa tan trong nước ≥ 95% ≥80-90% Mô tả Sản phẩm: Kali Humate Flakes/Granule Plus là muối kali của axit humic được chiết xuất từ ​​leonardite cao cấp tự nhiên. Nó chứa cả kali dinh dưỡng và axit humic. Mảnh sáng bóng kali humate 98% có thể được...
  • Natri Humate | 68131-04-4

    Natri Humate | 68131-04-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Humic ≥60% Độ hòa tan trong nước 100% PH 9-11 Kích thước 1-2mm, 3-5mm Mô tả Sản phẩm: Natri humate được làm từ than phong hóa hàm lượng canxi thấp và magie thấp chứa axit humic tự nhiên chất lượng cao bằng cách tinh chế hóa học, là một hợp chất polymer đa chức năng với diện tích bề mặt bên trong lớn và khả năng hấp phụ, trao đổi, tạo phức và chelat mạnh. Ứng dụng: 1. lọc nước: natri humate có hàm lượng r...
  • Axit Humic Amoni

    Axit Humic Amoni

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hạt đen Độ hòa tan trong nước vảy đen 75% 100% Axit Humic (Cơ sở khô) ≥55% ≥75% PH 9-10 9-10 Độ mịn 60 Mesh - Kích thước hạt - 1-5mm Mô tả Sản phẩm: (1) Axit humic là một hợp chất hữu cơ cao phân tử được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, có chức năng hiệu quả phân bón, cải tạo đất, kích thích tăng trưởng cây trồng và nâng cao chất lượng nông sản. Amoni hum...
  • HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    Đặc tính sản phẩm: Thử nghiệm Tiêu chuẩn Kết quả Độ hòa tan 100% 100% Ngoại quan Bột màu vàng Bột màu vàng Tổng N ≥13% 13,88% Tổng axit amin ≥80% 80,8% Axit amin tự do ≥70% 73,6% Độ ẩm 5% 4,5% ASH 3% 2,6 % Asen (As) 5 PPM <2 PPM Chì (Pb) 5 PPM <3 PPM Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • HỢP CHẤT AXIT AMIN | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    HỢP CHẤT AXIT AMIN | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    Đặc tính sản phẩm: Thử nghiệm Tiêu chuẩn Kết quả Độ hòa tan 100% 100% Ngoại quan Bột màu vàng Bột màu vàng Tổng N ≥15% 16,8% Tổng axit amin ≥43% 45,1% Axit amin tự do ≥40% 40,2% Độ ẩm 5% 4,3% ASH 3% 2,0 % Asen (As) 5 PPM <2 PPM Chì (Pb) 5 PPM <3 PPM Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Bột chiết xuất rong biển | Chiết xuất rong biển

    Bột chiết xuất rong biển | Chiết xuất rong biển

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Alginate 16% -40% Chất hữu cơ 40% -45% Mannitol 3% -8% Hệ số tăng trưởng tảo 400-800ppm PH 8-11 Mục phân tích Bề ngoài tiêu chuẩn Bột màu đen (nâu đậm) Bột màu đen (nâu đậm) Mùi Vị rong biển Vị rong biển Axit ALGINIC(%) ≥13,0 16,5 HỮU CƠ(%) ≥45,0 45,6 ĐỘ ẨM(%) ≤6,5 1,8 N(%) 0,60-3,0 2,5 P2O5(%) 1,0-5,0 4,8 K2O(%) 8-27 19.6 MICROEL...
  • Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Alginate Oligosacarit là một mảnh phân tử nhỏ được hình thành do sự phân hủy enzyme của axit alginic. Phương pháp thủy phân enzyme nhiều bước ở nhiệt độ thấp được sử dụng để phân hủy axit alginic thành các oligosacarit phân tử nhỏ với mức độ trùng hợp 80% phân bố đều trong 3-8. Fucoidan đã được chứng minh là một phân tử truyền tín hiệu quan trọng ở thực vật và được gọi là “vacxin thực vật mới”. Hoạt động của nó cao gấp 10 lần so với...
  • Bột Saponin | 8047-15-2

    Bột Saponin | 8047-15-2

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Saponin 35%,60% Khả năng tạo bọt 160-190mm Độ hòa tan trong nước 100% PH 5-6 Sức căng bề mặt 47-51 mN/m Mô tả Sản phẩm: Trà Saponin, còn được gọi là saponin trà, là một loại hợp chất glycosidic được chiết xuất từ ​​hạt cây chè (hạt chè, hạt chè), là chất hoạt động bề mặt tự nhiên có tác dụng tốt. Trà Saponin trong ngành thuốc trừ sâu trong phạm vi ứng dụng có thể được chia thành bốn loại: Thứ nhất, trong sâu bệnh dạng rắn...
  • Natri Lignosulfonate | 8061-51-6 | Natri Lignosulphonat

    Natri Lignosulfonate | 8061-51-6 | Natri Lignosulphonat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu nâu hoặc đường lỏng Hàm lượng <3 Giá trị PH 6,5-9,0 Mô tả Sản phẩm: Natri Lignosulfonate là chất điện phân polymer đa chức năng hòa tan trong nước, là một lignosulfonate có khả năng phân tán chất nhờn sinh học, cặn oxit sắt, canxi quy mô photphat và có thể tạo ra các phức chất ổn định với các ion kẽm và ion canxi. Ứng dụng: (1)Dùng trong nông nghiệp. (2) Nó chủ yếu được sử dụng làm nước xi măng...
  • Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Phân bón urê Chất lượng cao Màu sắc Trắng Trắng Nitơ tổng (ở dạng khô) ≥ 46,0 45,0 Biuret % 0,9 1,5 Nước (H2O) % 0,5 1,0 Methylene Diurea (Trên cơ sở Hcho) % 0,6 0,6 Kích thước hạt d0.85mm-2.80mm ≥ d1.18mm-3.35mm ≥ d2.00mm-4.75mm ≥ d4.00mm-8.00mm ≥ 93 90 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là Gb/T2440-2017 Mô tả Sản phẩm: Urê, ...
  • Amoni Lignosulfonate | 8061-53-8

    Amoni Lignosulfonate | 8061-53-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng Lignin ≥ 50% Hàm lượng nước ≤ 7% Giá trị PH 4-6 Chất khử ≤ 12% Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này chứa hơn 80% chất hữu cơ, giàu nitơ và kali, là một chất hữu cơ tuyệt vời phân bón. Ứng dụng: (1)Sản phẩm có tác dụng làm tăng kết cấu hạt đất, làm tơi đất, nâng cao khả năng giữ nước và giữ phân bón của đất, giảm tác hại của muối...