biểu ngữ trang

Phân bón hữu cơ

  • Magiê Lignosulfonate |8061-54-9

    Magiê Lignosulfonate |8061-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥99% PH 7,5 – 10,5 Chất giảm 15,0% Mô tả sản phẩm: Chất phân tán lignosulfonate thường được sử dụng cả trong và ngoài nước và được sử dụng rộng rãi hơn do khả năng chịu nhiệt độ cao, độ ổn định tốt hơn, thấp hơn lợi thế về giá và nguồn hàng dồi dào.Ứng dụng: (1) Dùng làm phân bón.(2) Dùng làm chất khử nước.(3) Ứng dụng làm chất phân tán.(4) Dùng làm chất kết dính.(5) Nói chung là...
  • Ferrochrome Lignosulfonate |8075-74-9

    Ferrochrome Lignosulfonate |8075-74-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥99% Mô tả sản phẩm: Lignosulfonate là chất tạo phức tốt, tạo phức với các chất dinh dưỡng vô cơ có thể tăng hiệu quả phân bón lên 1-2 lần, đồng thời cũng là một loại chất điều hòa sinh trưởng thực vật mới có tác dụng tự nhiên và hiệu quả. hiệu suất quang phổ cao.Ứng dụng: (1)Các biện pháp hiệu quả nhằm giải quyết tình trạng thiếu sắt ở cây trồng.(2) Nó thúc đẩy quá trình tổng hợp chất diệp lục và cũng điều chỉnh quá trình oxy hóa khử trong...
  • Kali Lignosulfonate |37314-65-1

    Kali Lignosulfonate |37314-65-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng Lignin ≥50% Hàm lượng nước ≤ 4,5% Giá trị PH 4-6 Chất khử ≤ 15% Mô tả sản phẩm: Kali lignosulfonate đã được sử dụng rộng rãi trong vật liệu chịu lửa, gốm sứ, đúc, than đá, thức ăn chăn nuôi, phân lân hữu cơ, than đá -Công nghiệp bùn nước, nhựa tổng hợp và chất kết dính.Ứng dụng: (1) Nó có thể được sử dụng như một chất điều hòa sinh trưởng thực vật chất lượng cao, có thể thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển của thực vật.(2) Ngoài ra, p...
  • Bột axit amin 80%

    Bột axit amin 80%

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tổng axit amin ≥80% Axit amin tự do ≥25% Chất hữu cơ ≥70% Tổng nitơ ≥15% Mô tả sản phẩm: Axit amin có vai trò đặc biệt trong việc thúc đẩy sự phát triển của hệ thống rễ cây trồng, được nhiều nhà khoa học nông nghiệp quan tâm gọi axit amin là “phân bón cho rễ”, tác dụng lên hệ thống rễ chủ yếu biểu hiện ở việc kích thích phần rễ của quá trình phân chia và phát triển tế bào mô mô phân sinh, để cây con...
  • Lignosulfonat

    Lignosulfonat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chrome Free Lignosulfonate Hàm lượng hoạt chất 95% Chất không hòa tan trong nước 2,5% Độ ẩm ≤8,5% PH 2,8 ~ 3,8 Mô tả Sản phẩm: Lignosulfonate được sử dụng làm chất phân tán, chất khử nước và chất keo tụ trong sản xuất thuốc trừ sâu, đặc biệt là trong các loại bột dễ thấm, nước- hạt phân tán và chất tạo hỗn dịch, cũng như ở dạng viên nang siêu nhỏ và các dạng bào chế khác.Ứng dụng: (1) Là chất phân tán/chất kết dính tự nhiên, nó được sử dụng rộng rãi trong thuốc trừ sâu...
  • Ferrochrome Lignosulfonate |8075-74-9

    Ferrochrome Lignosulfonate |8075-74-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Chất rắn 95% phút Chất không hòa tan trong nước Tối đa 3% Axit sunfuric tối đa 3% Lignosulfonate tối đa 55-60% Mật độ 0,532g/cm3 Độ ẩm Tối đa 8% Tổng lượng sắt tối đa 4% Tổng số crom tối đa 4% Tối đa Mô tả Sản phẩm: Ferrochrome Lignosulfonate là chất bảo quản gỗ thông dụng hay còn gọi là chất bảo quản CCB.Nó bao gồm sắt, crom, lignin và sulfonate, và có hiệu quả trong việc bảo vệ gỗ khỏi côn trùng, nấm, sâu răng và sự tấn công của hơi ẩm.Ứng dụng:...
  • Kali Lignosulfonate |37314-65-1

    Kali Lignosulfonate |37314-65-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu nâu vàng Hàm lượng hoạt chất 95% Hàm lượng Lignin ≥50 ~ 65% Chất không hòa tan trong nước 0,5 ~ 1,5% Độ ẩm ≤8% Chất giảm 15% Mô tả Sản phẩm: Kali lignosulfonate là một loại bột mịn màu nâu, độ mịn trong 80 lưới, hàm lượng hữu cơ trên 80% và giàu nitơ, phốt pho, kali, v.v., là một loại phân bón hữu cơ tuyệt vời, bên cạnh một lượng lớn carbohydrate và nitơ, p...
  • Amoni Lignosulfonate |8061-53-8

    Amoni Lignosulfonate |8061-53-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu vàng nhạt Kim loại nặng (hóa học) 1ppm Độ tinh khiết ≥99% Chất hữu cơ ≥80% PH 5-7 Mô tả Sản phẩm: Ammonium Lignosulfonate là loại bột mịn màu nâu, hàm lượng hữu cơ trên 80% và giàu nitơ, phốt pho, kali, v.v., là một loại phân bón hữu cơ tuyệt vời, ngoài một lượng lớn carbohydrate và nitơ, kali, còn chứa kẽm, iốt, selen, sắt, canxi và các chất dinh dưỡng khác...
  • Magiê Lignosulfonate |8061-54-9

    Magiê Lignosulfonate |8061-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm Ngoại hình Bột màu vàng nhạt Đường khử ≤ 12 % Hàm lượng nước 5 – 7 % Chất không hòa tan trong nước ≤ 1,5 % Giá trị PH 4,5 – 7 Hàm lượng lignin 50 – 65 % Mô tả Sản phẩm: Magiê lignosulfonate có đặc tính phân hủy, liên kết và chelat mạnh .Ứng dụng: Magiê sulfosulphonate có thể dùng làm chất khử nước cho bê tông, chất pha loãng cho vữa xi măng, chất gia cố cho cát, nhũ tương...
  • Axit amin rong biển

    Axit amin rong biển

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Alginic ≥22% Tổng axit amin ≥40% hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: Phân bón rong biển axit amin là một loại phân bón lá đầy đủ dinh dưỡng, được làm từ 12 loại axit amin tự do mà thực vật cần như rượu mẹ, bổ sung các nguyên tố vi lượng lớn và trung bình, bổ sung các thành phần hiệu quả, chứa nhiều loại ancaloit, các phân tử nhỏ protein thủy phân, điều hòa sinh học của polypeptide, các nguyên tố vi lượng và...
  • Polysaccharide rong biển Sargassum

    Polysaccharide rong biển Sargassum

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Alginic ≥20% Chất hữu cơ ≥50% K2O ≥16% Mannitol ≥4% PH 5-8 Hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: So với các loại phân bón khác, hàm lượng dinh dưỡng cao của phân bón hòa tan trong nước của Tảo bong bóng có thể tăng cường khả năng hấp thụ vi chất dinh dưỡng của cây trồng, cũng như tăng cường quá trình quang hợp để đạt chất lượng năng suất cao hơn.Ứng dụng: Phân bón hòa tan trong nước của Botrytis cinerea có thể cải thiện sức đề kháng...
  • Canxi Lignosulfonate (Canxi Lignosulphonate) |8061-52-7

    Canxi Lignosulfonate (Canxi Lignosulphonate) |8061-52-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu vàng nhạt Hàm lượng chất giảm 12% Độ ẩm ≤7,0% Giá trị PH 4-6 Chất không hòa tan trong nước ≤5,0% Mô tả Sản phẩm: Chất khử nước canxi lignosulfonate là chất hoạt động bề mặt anion tự nhiên của polymer.Ứng dụng: (1)Dùng trong nông nghiệp.(2) Nó có hiệu suất đáng tin cậy và khả năng tương thích tốt với các hóa chất khác, và có thể được điều chế thành chất tăng cường sớm, chất làm chậm, chất chống đông, ...